A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.
D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
A. quyền lực xã hội.
B. chủ trương, chính sách.
C. tuyên truyền, giáo dục.
D. quyền lực nhà nước.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền.
C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. quy tắc quản lí xã hội.
D. an toàn xã hội.
A. dân sự.
B. kỉ luật.
C. quan hệ xã hội.
D. hành chính
A. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi
B. từ đủ 6 tuổi đến chư đủ 18 tuổi
C. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi
D. từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi
A. Làm mất tài sản của người khác.
B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.
C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Công nhận pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Làm theo pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. trong sản xuất.
B. trong kinh tế.
C. về quyền và nghĩa vụ.
D. về điều kiện kinh doanh.
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.
A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển.
C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. giao kết bằng thoả thuận miệng.
B. giao kế trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động.
C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.
D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
A. miễn giảm thuế thu nhập.
B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng.
C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.
D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
A. không phân biệt đối xử trong lao động.
B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá.
D. giáo dục.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bào hộ về tính mạng, sức khoẻ.
D. Quyền được bào đảm an toàn về thân thể.
A. ở bất cử nơi nào.
B. ở những nơi công cộng.
C. ở những nơi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.
D. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học, địa phương mình.
A. được pháp luật quy định.
B. nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
C. nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. cần răn đe người khác phạm tội.
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Bịa đặt, tung tin xấu về người khác trên Facebook.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
A. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau.
D. Anh chị có quyền nghe điện thoại của em.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.
C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.
D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu.
A. Mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên, không vi phạm pháp luật.
C. Mọi công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên.
D. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trợ lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Chỉ công dân đủ 18 tuổi trở lên.
D. Các cơ quan nhà nước.
A. Quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.
D. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.
A. Cơ quan Công an bất kì.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Uỷ ban nhân dân huyện N.
D. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triền nông thôn.
D. Cơ quan Công an tỉnh.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tự do học tập.
A. Công dân được tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ nơi nào mà mình muốn.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. Bằng tốt nghiệp đại học.
B. Không cần bằng cấp nào nữa.
C. Cần có bằng tốt nghiệp trung cấp dược.
D. Cần có chứng chỉ lớp bồi dưỡng kiến thức y dược.
A. Học sinh lớp 12 không phải đăng kí.
B. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.
C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí.
D. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK