A. Quy định.
B. Quy chế.
C. Pháp luật.
D. Quy tắc.
A. quy tắc sử dụng chung.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc ứng xử riêng.
D. quy định riêng
A. Tính quy định phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. nhiều quy định pháp luật.
B. một số quy định pháp luật.
C. một quy phạm pháp luật.
D. nhiều quy định pháp luật.
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. quy tắc chung.
B. quy định bắt buộc.
C. chuẩn mực chung.
D. quy phạm pháp luật.
A. chính xác, một nghĩa.
B. chính xác, đa nghĩa.
C. tương đối chính xác, một nghĩa.
D. tương đối chính xác, đa nghĩa.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. văn bản xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. văn bản pháp luật do nhà nước ban hành.
C. văn bản pháp lý mang tính quy phạm phổ biến.
D. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất.
A. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
D. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.
C. bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân.
D. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
A. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người.
C. bắt nguồn từ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
D. còn ghi nhận và bảo vệ lợi ích của các giai cấp trong xã hội.
A. Quy phạm pháp luật chủ yếu thể hiện quan niệm về đạo đức.
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện các giá trị đạo đức.
C. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ các giá trị đạo đức.
D. Pháp luật và đạo đức được thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. hẹp hơn.
D. rộng hơn.
A. đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội.
B. đều là những quy tắc mang tính bắt buộc chung.
C. đều được tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của cá nhân.
D. đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân.
A. Chuẩn mực xã hội.
B. Quy phạm đạo đức phổ biến.
C. Phong tục, tập quán.
D. Thói quen con người.
A. trung thực, đúng đắn, bình đẳng, bác ái.
B. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái.
C. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
D. công bằng, hòa bình, tự do, lẽ phải.
A. các giá trị đạo đức.
B. các quyền của công dân.
C. tính phổ biến của pháp luật.
D. tính quyền lực của pháp luật.
A. Quản lí xã hội.
B. Bảo vệ các công dân.
C. Bảo vệ các giai cấp.
D. Quản lí công dân.
A. Nhà nước công bố pháp luật tới mọi người dân.
B. Nhà nước ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
C. Công dân chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật.
D. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sửa đổi pháp luật.
A. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
B. Chủ động đấu tranh, tố giác hành vi vi phạm pháp luật.
C. Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật.
D. Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của các nhân.
A. Kế hoạch.
B. Chủ trương.
C. Đường lối.
D. Pháp luật.
A. trách nhiệm của mình.
B. nghĩa vụ cơ bản của mình.
C. lợi ích cơ bản của mình.
D. lợi ích hợp pháp của mình.
A. các quyền cơ bản của công dân.
B. lợi ích và trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
A. cách thức để công dân thực hiện quyền của mình.
B. phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.
C. hành động để công dân thực hiện quyền cuả mình.
D. việc làm để công dân thực hiện quyền của mình.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy định, ràng buộc chung.
A. Công dân.
B. Tổ chức.
C. Nhà nước.
D. Xã hội.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nôi dung.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. Tính quyền lực.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Đặc trưng của pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Vai trò của pháp luật.
D. Chức năng của pháp luật.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Giai cấp.
A. sức ép của dư luận xã hội.
B. lương tâm của mỗi cá nhân.
C. niềm tin của mọi người trong xã hội.
D. sức mạnh quyền lực của nhà nước.
A. pháp luật.
B. quy chế.
C. quy định.
D. pháp lệnh.
A. Công dân.
B. Xã hội.
C. Tổ chức.
D. Nhà nước.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính thuyết phục.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. ý chí của Nhà nước.
B. quyền lực Nhà nước.
C. ý thức tự giác của công dân.
D. dư luận xã hội.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Cả A, B và C.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính giáo dục, thuyết phục.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
A. Giai cấp cầm quyền.
B. Giai cấp tiến bộ nhất.
C. Mọi giai cấp.
D. Dân tộc.
A. lĩnh vực kinh tế.
B. lĩnh vực chính trị.
C. lĩnh vực xã hội.
D. tất cả mọi lĩnh vực.
A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp và bản chất thời đại.
C. Bản chất giai cấp và bản chất lịch sử.
D. Bản chất giai cấp và bản chất dân tộc.
A. gắn bó
B. chặt chẽ
C. khăng khít
D. thân thiết
A. phương tiện cơ bản
B. phương tiện đặc trưng
C. phương tiện phù hợp
D. phương tiện đặc thù
A. công bằng, nghĩa vụ, lương tâm, danh dự.
B. nghĩa vụ, lương tâm, danh dự, nhân phẩm.
C. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
D. công bằng, trung thực, bình đẳng, bác ái.
A. Quản lí công dân.
B. Bảo vệ công dân.
C. Quản lí xã hội.
D. Bảo vệ xã hội.
A. hiệu quả nhất.
B. hữu hiệu nhất.
C. đơn giản nhất.
D. phù hợp nhất.
A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Tổ chức thực hiện pháp luật trên toàn xã hội.
C. Công bố công khai, kịp thời các văn bản pháp luật.
D. Tự giác tìm hiểu các quy định của pháp luật.
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Chủ trương, chính sách.
A. phương pháp
B. cách thức.
C. biện pháp
C. phương thức
A. hiến pháp.
B. luật Hình sự.
C. luật Dân sự.
D. luật Hành chính.
A. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
B. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2018.
A. vi phạm pháp luật nhưng không vi phạm đạo đức.
B. vi phạm pháp luật nhưng có thể được thông cảm và tha thứ.
C. cho thấy pháp luật và đạo đức mâu thuẫn nhau.
D. vừa vi phạm đạo đức, vừa vi phạm pháp luật.
A. Chủ tịch nước.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Chính phủ.
A. Kiên quyết chia tay và thuê người đánh trả lại anh H.
B. Im lặng chịu đựng, tiếp tục mối quan hệ với anh H.
C. Báo công an hỗ trợ giải quyết.
D. Nói chuyện với bố mẹ anh H để họ khuyên nhủ anh..
A. Thương lượng để gia hạn thời hạn thuê nhà cho ông X.
B. Thuê người cưỡng chế gia đình ông X phải chuyển đi.
C. Mời công an đến giải quyết.
D. Làm đơn kiện ông X lên Tòa án nhân dân để đòi nhà.
A. thách thức sự cấm đoán của hai gia đình.
B. bác bỏ lí do cấm đoán của hai gia đình.
C. thuyết phục hai bên gia đình đồng ý.
D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK