A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Chính sách
B. Pháp luật
C. Chủ trương
D. Văn bản
A. Nhân dân ban hành
B. Nhà nước ban hành
C. Chính quyền các cấp ban hành
D. Các tổ chức xã hội ban hành
A. Tổ chức thực hiện pháp luật
B. Xây dựng chủ trương, chính sách
C. Xây dựng kế hoạch phát triển đất nước
D. Tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
A. Là phương tiện để Nhà nước thu thuế của người vi phạm
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
C. Là công cụ phát triển kinh tế - xã hội
D. Là công cụ để Tòa án xử phạt người vi phạm
A. Thiện chí của cá nhân, tổ chức
B. Hợp pháp của cá nhân, tổ chức
C. Tự nguyện của mọi người
D. Dân chủ trong xã hội
A. Trái thuần phong mĩ tục
B. Trái pháp luật
C. Trái đạo đức xã hội
D. Trái nội quy của tập thể
A. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
B. Các quan hệ chính trị của Nhà nước
C. Lợi ích của tổ chức, cá nhân
D. Các hoạt động của tổ chức, cá nhân
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch
A. Nhận thức và điều khiển được hành vi của mình
B. Hiểu được hành vi của mình
C. Nhận thức và đồng ý với hành vi của mình
D. Có kiến thức về lĩnh vực mình làm
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Hình sự và dân sự
B. Dân sự và kỉ luật
C. Kỉ luật và hành chính
D. Hành chính và dân sự
A. Thực hiện nghĩa vụ
B. Thực hiện trách nhiệm
C. Thực hiện công việc chung
D. Thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. Bình đẳng trong quản lí kinh doanh
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ chính trị
D. Quan hệ xã hội
A. Quyền bình đẳng trong lĩnh vực xã hội
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh
C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
D. Quyền bình đẳng trong lao động
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình
B. Nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
C. Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
D. Trách nhiệm của cha mẹ và các con
A. Sự quan tâm giữa các vùng miền
B. Bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội
C. Bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế
D. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền được đảm bảo tính mạng
A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tùy tiện
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội
D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân
A. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết
B. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội
C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm
D. Bắt người đang trong thời gian thi hành án
A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý
C. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem
D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác
A. Quyền bí mật đời tư
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook.
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Báo cho Ủy ban nhân dân
C. Báo cơ quan công an
D. Hô to lên để người khác biết và đến bắt
A. Ở bất cứ nơi nào
B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học
C. Ở nhà riêng của mình
D. Ở nơi tụ tập đông người
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
B. Người được giới thiệu ứng cử
C. Người đang đi công tác xa
D. Người đang điều trị ở bệnh viện
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Gián tiếp
D. Tự nguyện
A. Quyền tự do cá nhân
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước
D. Quyền được phát biểu ý kiến
A. Luật doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật hôn nhân và gia đình
D. Luật bảo vệ môi trường
A. Báo ngay cô giáo mình
B. Báo cho bạn bè cùng biết
C. Báo ngay cho Tòa án nhân dân huyện
D. Báo ngay cho Ủy ban nhân dân xã mình
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền học tập của công dân
C. Quyền của học sinh giỏi
D. Quyền của học sinh phổ thông
A. Quyền được khuyến khích
B. Quyền học tập
C. Quyền được phát triển
D. Quyền được ưu tiên
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học suốt đời
C. Quyền học ở mọi nơi
D. Quyền học ở mọi lứa tuổi
A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh
B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi.
C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết.
D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp dỡ các gia đình nghèo.
A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường
B. Quyền tự do kinh doanh
C. Quyền lao động
D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm
A. Ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội
B. Phòng, chống mại dâm
C. Phòng, chống nạn tảo hôn
D. Phòng, chống ma túy
A. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi
B. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí
C. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh
D. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK