A. sự phát triển toàn diện của công dân.
B. sự công bằng, bình đẳng.
C. cơ hội việc làm.
D. cơ hôi được trải nghiệm.
A. cơ bản của công dân.
B. tự do của công dân.
C. quyết định của công dân.
D. quan trọng của công dân.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền được sáng tạo của công dân.
C. quyền được tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền sáng tạo của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền học tập của công dân.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền học tập của công dân.
A. năng khiếu, khả năng, điều kiện yêu cầu của mình.
B. điều kiện, sở thích, đam mê, yêu cầu của xã hội.
C. năng khiếu, khả năng, sở thích, điều kiện của mình.
D. sự yêu thích, say mê, ước mơ, điều kiện của mình.
A. Nội dung.
B. Mục đích.
C. Ý nghĩa.
D. Yêu cầu.
A. quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học không hạn chế.
A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học không hạn chế.
A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. có quyền học không hạn chế.
A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học không hạn chế.
A. quyền học không hạn chế của công dân.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào của công dân.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời của công dân.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập của công dân.
A. quyền học không hạn chế của công dân.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào của công dân.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời của công dân.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập của công dân.
A. công dân có thể học từ mầm non đến đại học, sau đại học.
B. công dân có thể học ở hệ chính quy, hệ từ xa, tại chức, ở các trường chuyên biệt.
C. công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, thành phần trong học tập.
D. công dân có thể lựa chọn các ngành nghề phù hợp với sở thích, năng lực để học.
A. công dân có thể học từ mầm non đến đại học, sau đại học.
B. công dân có thể học ở hệ chính quy, hệ từ xa, tại chức, ở các trường chuyên biệt.
C. công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, thành phần trong học tập.
D. công dân có thể lựa chọn các ngành nghề phù hợp với sở thích, năng lực để học
A. công dân có thể học từ mầm non đến đại học, sau đại học.
B. công dân có thể học ở hệ chính quy, hệ từ xa, tại chức, ở các trường chuyên biệt.
C. công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, thành phần trong học tập.
D. công dân có thể lựa chọn các ngành nghề phù hợp với sở thích, năng lực để học.
A. công dân có thể học từ mầm non đến đại học, sau đại học.
B. công dân có thể học ở hệ chính quy, hệ từ xa, tại chức, ở các trường chuyên biệt.
C. công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, thành phần trong học tập.
D. công dân có thể lựa chọn các ngành nghề phù hợp với sở thích, năng lực để học.
A. học ở mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. học ở bất cứ trường nào mà không qua thi tuyển.
C. học ở mọi lúc, mọi nơi.
D. học bất cứ ngành nghề nào.
A. tạo điều kiện để ai cũng được học hành.
B. tạo điều kiện để ai cũng được phát triển.
C. tạo điều kiện để ai cũng được sáng tạo.
D. tạo điều kiện để ai cũng được nghiên cứu khoa học.
A. được tuyển chọn vào các trường đại học.
B. phải đóng học phí.
C. được học ở các trường chất lượng cao.
D. có quyền học tập từ thấp đến cao.
A. công bằng xã hội trong giáo dục.
B. nhu cầu trong giáo dục.
C. định hướng đổi mới giáo dục.
D. chủ trương phát triển giáo dục.
A. Chỉ học khi có bài kiểm tra.
B. Chỉ học khi bố mẹ treo giải thưởng.
C. Học tập theo kế hoạch và có phương pháp tốt.
D. Vừa học vừa thưởng thức ca nhạc và phim ảnh.
A. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Công dân có quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Công dân có quyền học bất cứ nghành nghề nào phù hợp với năng khiếu.
D. Công dân có thể học bất cứ trường đại học nào theo sở thích.
A. Công dân co quyền học thường xuyên.
B. Công dân có thể học khoa học tự nhiên.
C. Công dân có thể học thường xuyên suốt đời.
D. Người tàn tật không được đi học.
A. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Công dân được đối xử như nhau về cơ hội phát triển.
C. Công dân được đối xử bình đẳng về phát triển khả năng.
D. Công dân được khuyến khích bồi dưỡng tài năng.
A. dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, địa vị xã hội.
B. dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình.
C. dân tộc, tôn giáo, thành phần, giới tính, địa vị xã hội.
D. dân tộc, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Học tập.
B. Được phát triển.
C. Sáng tạo.
D. Tự do.
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền kết hợp lao động và học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được sáng tạo trong lao động và học tập.
A. Học tập.
B. Sáng tạo.
C. Phát triển.
D. Sáng chế.
A. điều kiện học chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện học tập không hạn chế.
C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
A. Ông U, bà V.
B. Chị T, ông S.
C. Ông U, bà V, anh X, chị T, ông S.
D. Ông U, bà V, chị T, ông S.
A. kỹ năng.
B. trí tuệ.
C. tư duy.
D. tài năng.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Được phát triển.
D. Thu hút nhân tài.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Được phát triển.
D. Thu hút nhân tài.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Được phát triển.
D. Thu hút nhân tài.
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Được phát triển.
D. Thu hút nhân tài.
A. công dân quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. công dân được học ở các trường đại học.
C. công dân được học ở nơi nào mình thích.
D. công dân được học ở môn nào mình thích.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp.
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở trường chuyên.
D. Những học sinh đạt học sinh giỏi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. Học sinh học xuất sắc được vào các trường chuyên.
B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học.
C. Học sinh dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn.
D. Học sinh con nghèo được nhận học bổng.
A. Công dân được sống trong môi trường xã hội lành mạnh.
B. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên có lợi.
C. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên, xã hội lành mạnh.
D. Công dân được sống trong môi trường tự nhiên và xã hội có lợi.
A. đảm bảo phát huy sự sáng tạo của công dân.
B. đảm bảo quyền học tập của công dân.
C. đảm bảo công bằng trong giáo dục.
D. đảm bảo sự phát triển của đất nước.
A. sự phát triển toàn diện của công dân.
B. sự công bằng, bình đẳng.
C. cơ hội học tập của công dân.
D. nâng cao dân trí.
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt cấp.
B. Mọi công dân đều được hưởng những chăm sóc y tế như nhau.
C. Mọi công dân đều được hưởng sự ưu đãi trong học tập để phát triên năng khiếu.
D. Những người có tài được tạo mọi điều kiện để làm việc và phát triển tài năng.
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
C. Được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Được phát minh, sáng chế, cải tiến kỹ thuật.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền khỏe mạnh.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền chăm sóc sức khỏe.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền cống hiến.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền ưu tiên.
A. phát triển đời sống vật chất cho công dân.
B. phát triển đời sống tinh thần cho công dân.
C. chăm sóc sức khỏe cho công dân.
D. tạo điều kiện cho công dân thể hiện năng khiếu.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Tác giả, sở hữu công nghiệp, hoạt động khoa học công nghệ.
B. Tác giả, học thường xuyên, học suốt đời.
C. Hoạt động khoa học công nghệ, bình đẳng, dân chủ.
D. Được nghỉ ngơi, sở hữu công nghệ, tác giả.
A. Công nghiệp, nông nghiệp, quản lí.
B. Dịch vụ, thương mại, khoa học tự nhiên.
C. Sản xuất kinh doanh, khoa học xã hội.
D. Các lĩnh vực của đời sống xã hội.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra các phát minh sáng chế.
D. Sáng tác văn học nghệ thuật.
A. nhãn hiệu.
B. tên hàng hóa.
C. quyền sở hữu công nghiệp.
D. sáng chế.
A. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền phát triển của công dân.
D. Quyền tự do của công dân.
A. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học kỹ thuật.
C. Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật.
D. Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Được học tập suốt đời.
B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
C. Được tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
A. Muốn sáng tạo phải học thật giỏi.
B. Đang là học sinh cần gì quyền sáng tạo.
C. Là học sinh nhưng vẫn có thể sử dụng quyền sáng tạo.
D. Nếu có khả năng chỉ nên sáng tạo máy bay.
A. tác giả.
B. tác phẩm báo chí.
C. sở hữu.
D. sáng chế.
A. tác giả.
B. tác phẩm.
C. quyền sở hữu công nghiệp.
D. sáng chế.
A. tác giả.
B. tác phẩm.
C. quyền sở hữu công nghiệp.
D. sáng chế.
A. Chỉ nhà khoa học mới có quyền sáng tạo.
B. Chỉ những người lao động trí óc mới có quyền sáng tạo.
C. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
D. Chỉ những người đủ tuổi trưởng thành mới có quyền sáng tạo.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tự do.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tự do.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tự do.
A. quyền học tập đối với A.
B. quyền vui chơi đối với A.
C. quyền được phát triên đối với A.
D. quyền sáng tạo đối với A.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tự do.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đáp ứng nguồn nhân lực cho quốc gia.
C. Đáp ứng nhu cầu học tập và thực hiện công bằng xã hội.
D. Đáp ứng nguồn lao động cho đất nước.
A. Đạt được mục đích trước mắt.
B. Tạo điều kiện để phát triển toàn diện.
C. Chán nản và không cố gắng.
D. Gian dối trong kiểm tra, thi cử.
A. Ban hành chính sách pháp luật.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Phát huy sự tìm tòi công bằng xã hội trong giáo dục.
D. Đánh thuế vào sự sáng tạo của công dân.
A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK