A. không có sự phê chuẩn của uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
B. không có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo.
C. không có phê chuẩn của Viện Kiểm sát trừ phạm tội quả tang.
D. không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội.
A. trong mọi trường hợp, không ai bị bắt nếu nhu không có lệnh của cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền.
B. chỉ đuợc bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang.
C. công an được bất người khi thấy nghi ngờ người đó phạm tội và xác định dấu vết tội phạm.
D. trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của Toà án.
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
A. ngăn chặn hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với quy định của pháp luật.
B. bảo vệ sức khỏe cho công dân theo quy định của pháp luật.
C. ngăn chặn hành vi vô cớ đánh người giữa công dân với nhau.
D. bảo vệ về mặt tinh thần, danh dự, nhân phẩm của mỗi công dân.
A. Người đang bị truy nã.
B. Người phạm tội rất nghiêm trọng.
C. Người phạm tội lần đầu.
D. Người chuẩn bị trộm cắp.
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
D. Bị nghi ngờ phạm tội.
A. công dân.
B. Nhà nước.
C. pháp luật.
D. Tòa án.
A. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
B. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
C. bắt người phạm tội quả tang.
D. bắt người đang bị truy nã.
A. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
B. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
C. bắt người phạm tội quả tang.
D. bắt người đang bị truy nã.
A. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
B. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
C. bắt người phạm tội quả tang.
D. bắt người đang bị truy nã.
A. quả tang.
B. do nghi ngờ.
C. trước đó.
D. rất lớn.
A. công an.
B. địa phương.
C. pháp luật.
D. tòa án.
A. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. bắt người hợp pháp của công dân.
A. Công an cấp huyện.
B. Phòng điều tra tội phạm, an ninh trật tự tỉnh.
C. Các đội cảnh sát tuần tra giao thông.
D. Toà án, Viện Kiểm sát, cơ quan điều tra các cấp.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Tự tiện bóc mở thư tín, điện tín của người khác.
A. thủ trưởng cơ quan điều tra các cấp.
B. công an viên khu vực.
C. công an cấp xã.
D. lực lượng dân phòng.
A. Đúng công đoạn.
B. Đúng giai đoạn.
C. Đúng trình tự, thủ tục.
D. Đúng thời điểm.
A. Bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Bầu cử và ứng cử của công dân.
D. Khiếu nại và tố cáo của công dân.
A. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp.
B. Cơ quan điều tra các cấp.
C. Toà án nhân dân các cấp.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Mọi trường hợp cán bộ, chiến sĩ cảnh sát đều có quyền bắt người.
B. Bắt, giam, giữ người dù nghi ngờ không có căn cứ.
C. Việc bắt, giam, giữ người phải đúng trình tự và thủ tục do pháp luật qui định.
D. Do nghi ngờ có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Khi cần thiết, có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
C. Khi cần công an có quyền bắt người để điều tra.
D. Chỉ những người có thấm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người, trừ phạm tội quả tang.
A. Người chuẩn bị phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
B. Người chuẩn bị phạm tội ít nghiêm trọng.
C. Nghi ngờ người đó lấy trộm tiền.
D. Nghi ngờ người đó bắt trộm bò.
A. Khi có người trông thấy và xác định đúng là người đã thực hiện hành vi tội phạm.
B. Khi thấy tại người hoặc nơi ở của người bị nghi là tội phạm có dấu vết của tội phạm.
C. Người đó đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
D. Khi nghi ngờ người đó trộm chó.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. phạt hành chính.
B. lập biên bản.
C. phạt tù.
D. phạt cải tạo.
A. Trong mọi trường hợp không ai bị bắt.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là tội phạm.
C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của Toà án.
D. Chỉ được bắt người khi có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
A. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Việc bắt người phải theo quy định của pháp luật.
C. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai cũng có quyền bắt.
D. Chỉ cần nghi ngờ là phạm tội thì công an có quyền bắt.
A. Bắt bị cáo.
B. Bắt bị can.
C. Truy nã.
D. Xét xử vụ án.
A. Bắt anh B và giam giữ tại nhà riêng.
B. Bắt anh B giao cho người hàng xóm hành hạ.
C. Bắt anh B giao cho Ủy ban nhân dân gần nhất.
D. Đánh anh B buộc A trả lại tài sản cho người hàng xóm.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe.
A. tự do ngôn luận.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lóp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khoá lấy trộm xe máy.
A. Bắt gặp người đó đang có hành vi trộm cắp.
B. Nghi ngờ người đó có hành vi trộm cắp.
C. Nghi ngờ người đó có vũ khí.
D. Nghi ngờ người đó có động cơ gây án.
A. Chờ công an đến bắt.
B. Chờ chủ nhà về bắt.
C. Được phép bắt anh B.
D. Coi như không có gì.
A. Cảnh cáo B không được gặp và tán tỉnh người yêu mình.
B. Nhắc nhở người yêu không nên đi chơi với bạn khác giới quá khuya.
C. Gọi bạn thân đến đánh B một trận rồi tha cho về.
D. Đánh B và cấm không được gặp người yêu của mình.
A. bị cáo.
B. bị can.
C. khởi tố bị can.
D. truy nã.
A. giám sát.
B. theo dõi.
C. khởi tố bị can.
D. truy nã.
A. đánh người.
B. tố cáo.
C. khởi tố bị can.
D. truy nã.
A. bị cáo.
B. bị can.
C. Tội phạm.
D. công dân.
A. tự do ngôn luận.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. bảo vệ.
B. khuyến khích.
C. độc lập.
D. tự do.
A. nghiêm cấm.
B. khuyến khích.
C. ủng hộ.
D. cho phép.
A. vi phạm pháp luật.
B. không vi phạm.
C. điều bình thường.
D. việc được phép.
A. phạt cảnh cáo.
B. cải tạo không giam giữ đến hai năm.
C. phạt tù từ ba tháng đến hai năm.
D. tùy theo hậu quả mà áp dụng những hình thức xử phạt.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
A. 11%.
B. 12%.
C. 13%.
D. 14%.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Vu khống cho người khác.
B. Vào chỗ ở của người khác.
C. Bóc mở thư của người khác.
D. Tung tin nói xấu người khác trên facebook.
A. Khi con có lỗi bố mẹ phê bình.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm.
C. Bắt người theo quyết định của Toà án.
D. Đánh người gây thương tích.
A. Được phép đánh người khi người đó phạm tội.
B. Nghiêm cấm các hành vi hung hãn côn đồ, đánh người gây thương tích.
C. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm đến tính mạng của người khác.
D. Không ai được xúc phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tự do ngôn luận của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. tự do ngôn luận.
A. tự do ngôn luận.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. vi phạm quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.
C. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân.
A. Phạt tiền chị B.
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
C. Không xử lí chị B vì chị B là người đi xe đạp.
D. Phạt tù chị B.
A. Nói những điều không đúng về người khác.
B. Nói xấu, tung tin xấu về người khác.
C. Trêu đùa làm người khác bực mình.
D. Chửi bới, lăng mạ người khác khi họ xúc phạm mình.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. thân thể của công dân.
B. sức khỏe của công dân.
C. nhân phẩm, danh dự của công dân.
D. tính mạng của công dân.
A. X cầm cây đánh Y.
B. X chửi bới Y.
C. X nói xấu Y.
D. X yêu Y.
A. X tung tin đồn nói xấu Y.
B. X hay đăng ảnh trên facebook.
C. X đi bắt trộm gà để bán.
D. X buôn bán ma túy.
A. Khuyên chị không cần để tâm đến kẻ xấu đó.
B. Khuyên chị B trình báo với công an.
C. Khuyên chị gửi tin nhắn cho mọi người để thanh minh.
D. Khuyên chị B đến vạch trần bộ mặt anh A.
A. Yêu cầu B xin lỗi mình nếu không sẽ báo công an.
B. Im lặng vì không cần thanh minh với những người như thế.
C. Gặp và khuyên B không nên nói nói xấu người khác vì đó là hành vi trái luật.
D. Rủ bạn tìm gặp kể tội và đánh B cho hả giận.
A. Không quan tâm vì đó không phải là chuyện của mình.
B. Khuyên C nhờ bạn bè giúp đỡ để đánh B.
C. Khuyên C nên báo cho nhà trường biết để xử lí.
D. Nhờ bạn bè của mình đánh C để trả thù cho B.
A. Người bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
B. Chỉ người bị truy nã.
C. Người đang phạm tội quả tang.
D. Chỉ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. Vào nhà lấy lại đồ đã cho người khác mượn khi người đó đi vắng.
B. Nghi ngờ người đó lấy trộm đồ của mình.
C. Cần bắt người bị truy nã đang lẩn trốn ở đó.
D. Bắt người không có lí do.
A. công an cho phép.
B. có người làm chứng.
C. pháp luật cho phép.
D. trưởng ấp cho phép.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. bất khả xâm phạm đến tính mạng.
C. bất khả xâm phạm đến sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm đến nhân phẩm, danh dự.
A. đồng ý.
B. từ chối.
C. chứng nhận.
D. cấm đoán.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. tôn trọng tính mạng của người khác.
B. tôn trọng bí mật của người khác.
C. tôn trọng tự do của người khác.
D. tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
A. Bất kì ai cũng có quyền khám xét chỗ ở của người khác.
B. Cơ quan điều tra muốn thì khám xét chỗ ở của công dân.
C. Thủ trưởng cơ quan khám xét chỗ ở của nhân viên.
D. Công an khám nhà của công dân khi có lệnh.
A. Giúp chủ nhà phá khoá để vào nhà.
B. Con cái vào nhà không xin phép bố mẹ.
C. Trèo qua tường nhà hàng xóm để lấy đồ bị rơi.
D. Hết hạn thuê nhà nhưng không chịu dọn đi.
A. quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
B. quyền tự do về nơi ở, nơi cư trú của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
A. đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân chủ văn minh.
B. đảm bảo cuộc sống tự chủ trong xã hội dân chủ văn minh.
C. đảm bảo cuộc sống tự do trong xã hội dân giàu nuớc mạnh.
D. xây dựng nền văn hóa hiện đại.
A. tránh hành vi tùy tiện, lạm dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước khi thi hành công vụ.
B. tránh hành vi tùy ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước khi thi hành công vụ.
C. tránh hành vi cố ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước khi thi hành công vụ.
D. tránh hành vi vi phạm, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cán bộ công chức nhà nước khi thi hành công vụ.
A. quyền bí mật đời tư của công dân..
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về tài sản của công dân.
D. quyền bí mật tự do tuyệt đối của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. bất khả xâm phạm đến tính mạng.
C. bất khả xâm phạm đến sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm đến nhân phẩm.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. bất khả xâm phạm đến tính mạng.
C. bất khả xâm phạm đến sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm đến nhân phẩm.
A. Lấy lại đồ đã cho mượn nhưng người đó đi vắng.
B. Nghi ngờ nhà đó lấy trộm đồ của mình.
C. Cần bắt người bị truy nã đang lẩn trốn ở đó.
D. Bắt người không có lí do.
A. Do pháp luật quy định.
B. Có nghi ngờ tội phạm.
C. Cần tìm đồ vật quý.
D. Do một người chỉ dẫn.
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân.
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân.
A. Cán bộ, chiến sĩ công an.
B. Những người làm nhiệm vụ điều tra.
C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
D. Những người mất tài sản cần phải kiểm tra xác minh.
A. nhân phẩm người khác.
B. danh dự người khác.
C. chỗ ở của người khác.
D. uy tín của người khác.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.
C. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe.
C. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. được pháp luật bảo vệ danh dự, uy tín.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Dừng lại vì mình không có quyền bắt trộm.
B. Vào nhà đó để kịp thời tìm bắt tên trộm.
C. Chờ chủ nhà về cho phép vào tìm người.
D. Đến trình báo với cơ quan công an.
A. Xin phép chủ nhà cho vào nhà khám xét.
B. Gọi nhiều người cùng vào nhà khám xét.
C. Chạy vào nhà khám xét.
D. Ở ngoài chờ tên trộm ra rồi bắt.
A. Khuyên chị K thay khoá.
B. Khuyên chị K chấp nhận vì bà là chủ nhà.
C. Khuyên chị K nhờ người thân giúp đỡ.
D. Khuyên chị K trình báo sự việc với công an.
A. Trèo sang nhà hàng xóm lấy áo.
B. Chờ gia đình hàng xóm về rồi xin vào lấy áo.
C. Không cần áo đó nữa.
D. Rủ thêm vài người nữa cùng sang để làm chứng khi lấy áo.
A. Cho B vào nhà mình khám để chứng minh sự trong sạch.
B. Không cho vào nhà khám.
C. Thách đố B xông vào nhà mình để khám.
D. Gọi điện cho gia đình hỏi ý kiến.
A. Mọi công dân trong xã hội.
B. Cán bộ công chức nhà nước.
C. Người làm nhiệm vụ chuyển thư.
D. Những người có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
C. Quyền được đảm bảo an toàn thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bí mật đời tư.
A. bí mật của công dân.
B. bí mật của công chức.
C. bí mật của Nhà nước.
D. bí mật của tổ chức.
A. Tin nhắn điện thoại.
B. Email.
C. Bưu phẩm.
D. Sổ nhật kí.
A. có quyền kiểm soát.
B. không có quyền kiểm soát.
C. nên kiểm soát.
D. không nên kiểm soát.
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
C. Quyền được đảm bảo an toàn thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bí mật đời tư.
A. Đã là bạn thì có thể tự ý xem.
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.
C. Khi người lớn đồng ý thì có quyền xem.
D. Bạn đồng ý thì mình xem hết các tin nhắn khác.
A. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi.
B. Nhận thư không đúng tên mình gửi, trả lại cho bưu điện.
C. Bóc xem các thư gửi nhầm địa chỉ.
D. Đọc giùm thư cho bạn khiếm thị.
A. Thư của người thân thì được phép mở ra xem.
B. Đã là vợ chồng thì được tự ý xem thư của nhau.
C. Thư nhặt được thì được phép xem.
D. Người có thẩm quyền được phép kiểm tra thư để phục vụ công tác điều tra.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.
C. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
D. Quyền đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. tự do dân chủ của công dân.
C. bảo đảm an toàn bí mật thư tín của công dân.
D. tự do ngôn luận của công dân.
A. Khuyên T tung tin nói xấu lại H.
B. Khuyên T đánh H để dạy H một bài học.
C. Nói với H cải chính tin đồn trước lớp.
D. Khuyên T yêu cầu cơ quan công an bắt H.
A. An toàn và bí mật điện tín của công dân.
B. Bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
C. Bảo hộ về danh dự của công dân.
D. Đảm bảo an toàn bí mật điện thoại của công dân.
A. Cứ cho B đọc tin nhắn điện thoại của mình.
B. Cấm không cho B đọc tin nhắn.
C. Nhẹ nhàng khuyên A không nên xem tin nhấn của người khác.
D. Đưa chuyện này lên facebook nhờ mọi người tư vấn.
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ, nếu cần tuyệt thực để phản đối.
B. Xem lại tin nhắn trên điện thoại của cha mẹ cho công bằng.
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Kể chuyện này cho người khác biết mong mọi người tư vấn.
A. tự chủ trong các quan điểm về chính trị - xã hội của công dân.
B. một trong các quyền tự do cơ bản của công dân.
C. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân.
D. quyền được nhà nước bảo đảm phát triển của công dân.
A. chính trị, kinh tế, văn hoá xã hội của đất nước.
B. chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục của đất nước.
C. chính trị, kinh tế, văn hoá - y tế, giáo dục của đất nước.
D. chính trị, văn hoá, xã hội, y tế của đất nước.
A. tự do ngôn luận.
B. tự do phát biểu.
C. tự do phát ngôn.
D. tự do chính trị.
A. tự do phát biểu ý kiến ở bất cứ nơi nào mình muốn.
B. tụ tập nơi đông người để nói tất cả những gì mình suy nghĩ.
C. tự do phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường lớp, nơi cư trú.
D. tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến ở bất kì nơi nào mình muốn.
A. Gửi tin cho chuyên mục bạn xem truyền hình trên đài VTC14.
B. Viết bài thể hiện nghi ngờ của bản thân về nhân cách của một người nào đó.
C. Tập trung đông người nói tất cả những gì mình muốn nói.
D. Cản trở không cho người khác phát biểu khi ý kiến đó trái với mình.
A. Phải hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
B. Được phát biểu ở bất cứ nơi nào mình muốn.
C. Được tự do tuyệt đối trong phát biểu ý kiến.
D. Được tùy ý gặp bất cứ ai để phỏng vấn.
A. quyền tự do ngôn luận của công dân
B. quyền tự do tôn giáo của công dân
C. quyền tự do học tập của công dân
D. quyền tự do dân chủ của công dân
A. Chính trị.
B. Học tập.
C. Tự do ngôn luận.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Ứng cử, bầu cử.
B. Được bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Tự do ngôn luận.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền tham gia phát biểu ý kiến.
B. Quyền tự do hội họp.
C. Quyền xây dựng đất nước.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. tự do nói chuyện trong giờ học.
B. tố cáo người có hành vi vi phạm pháp luật.
C. trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học ở địa phương mình.
D. nói những điều mà mình thích.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình.
B. Viết bài gửi đăng báo bày tỏ quan điểm của mình để ủng hộ cái đúng, phê phán cái sai.
C. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân trong các dịp đại biểu tiếp xúc cử tri.
D. Viết bài trên mạng internet với nội dung xuyên tạc sai sự thật về chính sách của Đảng, Nhà nước.
A. Phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, truờng học, địa phương mình.
B. Viết bài gửi đăng báo bày tỏ quan điểm của mình.
C. Kiến nghị với đại biểu Quốc hội trong các dịp tiếp xúc cử tri.
D. Viết bài với nội dung xuyên tạc sự thật về chính sách của Đảng, Nhà nước.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.
C. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. Cứ cho B nói về mình như thế nào, ở đâu cũng được.
B. Cấm B nói những điều không tốt về mình trước đám đông nữa.
C. Nói xấu lại B với bạn bè của mình và cả bạn bè của B.
D. Nói chuyện trực tiếp với B để B biết đó là hành vi vi phạm quyền tự do ngôn luận.
A. nhân dân.
B. công dân.
C. dân tộc.
D. cộng đồng.
A. Tìm hiểu các quyền tự do cơ bản của mình.
B. bao che cho những hành động trái pháp luật.
C. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.
D. Tích cực giúp đỡ các cán bộ nhà nước thi hành pháp luật.
A. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
B. Quyền khiếu, nại tố cáo của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm tính mạng sức khỏe của công dân
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm tính mạng sức khỏe của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
B. Quyền bầu cử và ứng cử của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm tính mạng sức khỏe của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK