A. 17 tuổi.
B. 18 tuổi.
C. 19 tuổi.
D. 21 tuổi.
A. 18 tuổi.
B. 20 tuổi.
C. 21 tuổi.
D. 23 tuổi.
A. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Tông trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
A. Dân chủ trưc tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ tập trung.
D. Dân chủ xã hội.
A. dân chủ trực tiếp.
B. dân chủ gián tiếp.
C. dân chủ cá nhân.
D. dân chủ xã hội.
A. quyền lợi của Nhà nước.
B. bản chất dân chủ, tiến bộ.
C. quyền lực của Nhà nước.
D. quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
A. Phổ thông, có lợi.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và có lợi.
A. đặc điểm của bầu cử.
B. nguyên tắc của bầu cử.
C. ý nghĩa của bầu cử
D. các hình thức bầu cử.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Tự đề cử.
B. Tự bầu cử.
C. Tự tiến cử.
D. Được đề cử.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
B. Nhờ người khác bỏ phiếu.
C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu.
D. Nhờ người khác viết phiếu rồi tự mình bỏ phiếu.
A. Tư tưởng.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền bầu cử ứng cử của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Phổ thông.
B. Bình đằng.
C. Gián tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Cán bộ.
B. Cán bộ, công chức.
C. Công dân đủ 18 tuổi.
D. Công dân đủ 21 tuổi.
A. Mọi công dân.
B. Cán bộ, công chức.
C. Công dân đủ 18 tuổi.
D. Công dân đủ 21 tuổi.
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. xã hội.
D. tự nguyện.
A. đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.
B. đủ 18 tuổi, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
C. đủ 21 tuổi, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
D. đủ 21 tuổi, có năng lực và không vi phạm luật.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
A. Hội đồng nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân.
C. Huyện ủy.
D. Mặt trận Tổ quốc.
A. Là cơ sở để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Không cần bầu cử, ứng cử để xây dựng cơ quan quyền lực nhà nước.
C. Người tàn tật thì không có quyền bầu cử, ứng cử.
D. Người dân tộc thiểu số không được tự ứng cử.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Vận động người khác giới thiệu mình.
C. Giới thiệu về mình với Tổ bầu cử.
D. Tự tuyên truyền mình trên phương tiện thông tin đại chúng.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình Đẳng.
A. thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. thực hiện cơ chế “dân biết, dân làm, dân kiểm tra.
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Công khai.
D. Bình đẳng.
A. 21/05/1995.
B. 21/04/1998.
C. 21/05/1999.
D. 21/05/2000.
A. có quyền bầu cử.
B. có quyền ứng cử.
C. không được bầu cử.
D. không được ứng cử.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tham gia vài quản lí xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bình đẳng.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Đang điều trị ở bệnh viện.
B. Đang thi hành án phạt tù.
C. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
D. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
A. Người đang bị tam giam hình sự.
B. Người đang nằm bệnh viện.
C. Người không biết chữ.
D. Người không có hộ khẩu tại nơi bầu cử.
A. cao hơn.
B. thấp hơn.
C. cao hơn rất nhiều.
D. như nhau.
A. Chị N.
B. Bà G.
C. Chị N và anh K.
D. Chị N, anh K, bà G.
A. Chị K, anh D.
B. Vợ chồng chị K, anh D.
C. Chị K, anh D, anh N và M.
D. Anh M, N.
A. Mọi công dân.
B. Cán bộ, công chức.
C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Đại biểu Quốc hội.
A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. xây dựng các công ước quốc tế.
C. phê phán cơ quan nhà nước trên facebook.
D. giữ gìn an ninh trật tự xã hội.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.
C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.
A. công dân được tham gia thảo luận những công việc chung của đất nước.
B. công dân trực tiếp quyết định những công việc chung của đất nước.
C. chỉ có cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận những vấn đề chung của đất nước.
D. mọi công dân đều có quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước.
A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu ý dân.
D. Viết bài đăng báo, quảng bá cho du lịch ở địa phương.
A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước trưng cầu ý dân.
B. Tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã.
D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Bình đẳng.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. đường lối, chủ trương chính sách.
C. xây dựng hương ước.
D. kiểm tra đạo đức của cán bộ xã.
A. xây dựng chiến lược phát triển kinh tế.
B. xây dựng quy ước hương ước.
C. xét xử lưu động của Tòa án.
D. đạo đức của cán bộ xã.
A. dự thảo quy hoạch phát triển kinh tế.
B. xây dựng quy ước hương ước.
C. xây dựng các công trình phúc lợi.
D. kiểm tra việc sử dụng các loại phí.
A. đề án định canh định cư.
B. đường lối chủ trương chính sách.
C. xây dựng các công trình phúc lợi.
D. kiểm tra việc sử dụng các loại quỹ, phí.
A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C. Trực tiếp, thằng thắn, thực tế.
D. Dân là trên hết.
A. Phát huy sức mạnh của toàn dân.
B. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân.
C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp.
D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội.
A. Chính quyền xã giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân nhưng thiếu công khai.
B. Chính quyền xã quyết định đề án định canh, định cư mặc dù có một số ý kiến của nhân dân không nhất trí.
C. Chính quyền xã công khai các khoản chi tiêu của địa phương.
D. Chính quyền xã triển khai các chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước cho dân biết.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại và tố cáo.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín, điện thoại và điện tín.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Quyền tự do phát biểu.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Quyền tự do xây dựng pháp luật.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Quyền trưng cầu ý dân.
B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền về đời sống xã hội.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Công dân đủ từ 20 tuổi trở lên.
C. Cán bộ công chức nhà nước.
D. Của mọi công dân.
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc dân được tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra, chỉ đạo.
A. công dân đủ 21 tuổi trở lên.
B. cán bộ, công chức nhà nước.
C. tất cả mọi công dân.
D. người đứng đầu các cơ quan trong nhà nước.
A. Phạm vi cơ sở.
B. Phạm vi cả nước.
C. Mọi phạm vi.
D. Phạm vi địa phương.
A. Xây dựng xã hội học tập.
B. Tham gia quản lí nhà nước, xã hội.
C. Quyết định của mọi người.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền.
A. ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Quyền bầu cử và quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
D. Quyền tự do lập hội và tự do hội họp.
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tập trung.
A. Cơ sở.
B. Cả nước.
C. Địa phương.
D. Cơ quan.
A. Người có thẩm quyền.
B. Công dân có trình độ cao.
C. Mọi công dân.
D. Quốc hội.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra, giám sát.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ đất nước.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền tự do báo chí.
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Người dân xã X và ông K.
B. Người dân xã X, kế toán M và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã X.
D. Chủ tịch xã và ông K.
A. Cá nhân.
B. Tổ chức.
C. Cán bộ công chức.
D. Cá nhân, cơ quan, tổ chức.
A. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
C. phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật.
D. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ gián tiếp.
C. Dân chủ đại diện.
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. dân chủ trực tiếp.
B. dân chủ gián tiếp.
C. dân chủ đại diện.
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. luật lao động.
B. Nghị quyết Quốc hội.
C. Hiến pháp.
D. luật Hình sự.
A. tố cáo.
B. khiếu nại.
C. xã hội.
D. chính trị.
A. tố cáo.
B. khiếu nại.
C. cơ bản.
D. chính trị.
A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại.
C.Nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức cá nhân bị xâm phạm là mục đích của
D. chấp hành án.
A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại.
C. khiếu nại.
D. chấp hành án.
A. Đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định, hành vi hành chính.
B. Báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật.
C. Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
D. Khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.
A. phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
B. đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem lại quyết định, hành vi hành chính.
C. báo cáo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật.
D. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm.
A. Chỉ tổ chức.
B. Chỉ cá nhân.
C. Cơ quan, tổ chức và cá nhân.
D. Chỉ những người trên 18 tuổi.
A. Chỉ tổ chức.
B. Chỉ cá nhân.
C. Cơ quan, tổ chức và cá nhân.
D. Chỉ những người trên 18 tuổi.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. việc làm.
D. rắc rối.
A. ứng cử.
B. bầu cử.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. cách thức khiếu nại, tố cáo.
A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại.
B. Công ty tư nhân không có quyền khiếu nại.
C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.
D. Người không biết chữ không có quyền khiếu nại.
A. Cá nhân có quyền khiếu nại.
B. Tổ chức chính trị xã hội có quyền khiếu nại.
C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.
D. Người bị xử phạt hành chính có quyền khiếu nại.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại.
A. Người tố cáo có quyền nhờ luật sư.
B. Người tố cáo không có quyền nhờ luật sư.
C. Người tố cáo dưới 18 tuổi được nhờ luật sư.
D. Người nghèo được nhờ luật sư.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền ngôn luận.
D. Quyền khiếu nại và tố cáo.
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ tập trung.
D. Dân chủ trực tiếp.
A. Cán bộ xã.
B. Toàn bộ nhân dân ở xã.
C. Cán bộ chủ chốt ở xã.
D. Chỉ những người có địa vị ở xã.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bình đẳng của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Hiệu trưởng nhà trường.
B. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Tòa án nhân dân.
A. Anh B, K và T.
B. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
C. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
D. Vợ chồng anh B, sinh viên K.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK