A. đạo đức.
B. kinh tế.
C. chủ trương.
D. đường lối.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hoá.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. không có biểu hiện gì.
D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
A. đi vào cuộc sống.
B. gắn bó với thực tiễn.
C. quen thuộc trong cuộc sống.
D. có chỗ đứng trong thực tiễn.
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có ý thức thực hiện.
C. có chủ mưu xúi giục.
D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm bồi thường.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự.
A. hành chính.
B. trật tự công cộng.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. thiếu thiện chí.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm dân sự.
D. xâm phạm quy tắc hợp tác.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. giữa các thế hệ
B. giữa các thành viên trong gia đình.
C. giữa con đẻ và con nuôi
D. giữa anh, chị, em
A. quan hệ nhân thân.
B. quan hệ tinh thần.
C. quan hệ xã hội.
D. quan hệ hai bên.
A. trong lao động.
B. trong đời sống xã hội.
C. trong hợp tác.
D. trong kinh doanh.
A. trong tìm kiếm việc làm.
B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
C. về quyền có việc làm.
D. trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về xã hội.
C. Bình đẳng về kinh tế.
D. Bình đẳng về văn hoá, giáo dục.
A. lạm dụng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo.
D. không xây dựng.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. quyền tự do cá nhân.
D. quyền được bảo đảm an toàn của công dân.
A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.
B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp.
C. góp ý trực tiếp với bạn bè.
D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt.
A. Cưỡng chế giải toả nhà xây dựng trái phép.
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy
A. Quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. Quyền tự do của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bào hộ về danh dự của công dân.
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.
D. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình.
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Những người có thầm quyền.
D. Các cơ quan nhà nước.
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Mọi cơ quan nhà nước.
C. Các cơ quan tư pháp.
D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
A. Người đang đi công tác xa.
B. Người đang chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người đang điều trị ở bệnh viện.
A. bài trừ tệ nạn ma tuý, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. Đánh cho P một trận
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị
D. Giải ngay đến cơ quan công an
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
B. Được bảo hộ về sức khỏe
C. Bất khả xâm phạm về thân thể
D. Được bảo đảm an toàn về thân thể
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học.
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
C. thúc đẩy phát triển dân số.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. bảo vệ di sản văn hoá.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Em A, C và D.
B. Em C, D và ông G.
C. Ông N, T và ông G.
D. Ông T, N và em C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK