A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ tài sản.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
A. nhân thân.
B. tài sản.
C. việc làm.
D. nhà ở.
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
A. nhân thân.
B. tài sản.
C. việc làm.
D. nhà ở.
A. Tài sản và sở hữu.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Dân sự và xã hội.
D. Nhân thân và lao động.
A. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc và tôn trọng ý kiến của con.
B. Cha mẹ coi trọng con trai hơn con gái vì con trai phải nuôi cha mẹ khi về già.
C. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt.
D. Cha mẹ không xúi dục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật.
A. Việc chăm sóc ông bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu không có bổn phận.
B. Chỉ có cháu trai sống cùng ông bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ông bà.
C. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
D. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ông bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ông bà.
A. Con trưởng có quyền quyết định mọi việc trong gia đình.
B. Các em được ưu tiên hoàn toàn trong thừa kế tài sản.
C. Chỉ có con trưởng mới có nghĩa vụ chăm sóc các em.
D. Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.
A. người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. vợ chỉ làm nội trợ và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. vợ, chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. người chồng quyết định việc giáo dục con cái còn vợ chỉ giữ vai trò hỗ trợ, giúp đỡ chồng.
A. chỉ có người vợ mới có nghĩa vụ kế hoạc hóa gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái.
B. chỉ có người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số con và thời gian sinh con.
C. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
D. người chồng quyết định việc lựa chọn các hình thức kinh doanh trong gia đình.
A. các thành viên trong gia đình phải đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. gia đình quan tâm đến lợi ích của cá nhân, cá nhân phải quan tâm đến lợi ích chung của gia đình.
C. các thành viên trong gia đình phải chăm sóc, yêu thương nhau.
D. cha mẹ phải yêu thương và giáo dục con cái thành công dân có ích.
A. tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. tài sản có trong gia đình.
C. tài sản được cho riêng sau khi kết hôn.
D. tài sản được thừa kế riêng.
A. vợ và chồng, ông bà và các cháu.
B. vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
C. cha mẹ và các con.
D. vợ và chồng, anh, chị, em trong gia đình với nhau.
A. vợ, chồng có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khác nhau.
B. vợ, chồng có nghĩa vụ ngang nhau nhưng quyền khác nhau.
C. vợ, chồng cơ quyền và nghĩa vụ ngang nhau nhưng tùy vào từng trường hợp.
D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi trường hợp.
A. có con.
B. kết hôn.
C. làm đám cưới.
D. sống chung.
A. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.
B. Vợ, chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, lựa chọn nơi cư trú.
C. Chỉ có vợ mới được quyền quyết định sử dụng biện pháp tránh thai.
D. Vợ, chồng đều có trách nhiệm chăm sóc con khi còn nhỏ.
A. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
B. chiếm hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
C. chiếm hữu, phân chia tài sản.
D. sử dụng, cho, mượn tài sản.
A. Vợ, chồng cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
B. Củng cố tình yêu đôi lứa.
C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
D. Thực hiện các nghĩa vụ của công dân.
A. Quan hệ vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ thân nhân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
A. Bắt buộc hai bên nam nữ phải có mặt.
B. Chỉ cần một trong hai bên có mặt là được.
C. Chỉ cần ủy quyền cho người khác.
D. Tùy từng trường hợp có thể đến, có thể không.
A. nhân thân.
B. gia đình.
C. tình cảm.
D. xã hội.
A. Những thu nhập hợp pháp được vợ chồng tạo ra trong thời kì hôn nhân.
B. Tài sản được thừa kế riêng, tặng, cho riêng trong thời kì hôn nhân.
C. Tài sản mà mỗi người có được trước khi kết hôn.
D. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kì hôn nhân.
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
A. không phân biệt đối xử giữa các con.
B. yêu thương con trai hơn con gái.
C. chăm lo cho con khi chưa thành niên.
D. nghe theo mọi ý kiến của con.
A. hôn nhân.
B. hòa giải.
C. Li hôn
D. li thân.
A. Đùm bọc, nuôi dưỡng và giúp đỡ nhau.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh, chị, em.
C. Yêu quý, kính trọng, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. 15 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 17 tuổi.
D. 18 tuổi.
A. Duy trì.
B. Chấm dứt.
C. Tạm hoãn.
D. Tạm dừng.
A. không đồng ý.
B. chưa đủ tuổi kết hôn.
C. chưa đăng kí kết hôn.
D. không tự nguyện.
A. nguyên tắc.
B. nguyên lí.
C. khuyến nghị.
D. trách nhiệm.
A. tảo hôn.
B. kết hôn trái pháp luật.
C. kết hôn.
D. ly hôn.
A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.
B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.
C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “trọng nam, khinh nữ”.
D. Đảm bảo quyền lợi cho người chồng và con trai trưởng trong gia đình.
A. cha mẹ và con cái.
B. ông bà và cha mẹ.
C. con cái với nhau.
D. tất cả các thành viên trong gia đình.
A. nhân thân.
B. việc làm.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
A. anh A.
B. vợ chồng anh A.
C. gia đình anh A.
D. cha mẹ anh A.
A. phân biệt đối xử giữa các con
B. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ
C. không tôn trọng ý kiến của các con
D. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội
A. vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa anh chị em trong gia đình.
B. hợp lí vì em út có đủ điều kiện chăm sóc tốt nhất cho anh trai.
C. phù hợp với đạo đức vì anh cả có toàn quyền quyết định.
D. xâm phạm tới quan hệ gia đình vì em út bị anh cả ép buộc.
A. sở hữu.
B. nhân thân.
C. tài sản.
D. hôn nhân.
A. Mua bán tài sản.
B. Sở hữu tài sản chung.
C. Chiếm hữu tài sản.
D. Khai thác tài sản.
A. tôn trọng, giữ gìn danh dự của nhau.
B. lựa chọn nơi cư trú.
C. tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.
D. sở hữu tài sản chung.
A. Trong quan hệ nhân thân.
B. Trong quan hệ tài sản.
C. Trong quan hệ việc làm.
D. Trong quan hệ nhà ở.
A. Trong quan hệ nhân thân.
B. Trong quan hệ tài sản.
C. Trong quan hệ việc làm.
D. Trong quan hệ nhà ở.
A. Anh X.
B. Anh X và ông bà Z, M.
C. Ông bà Z, M.
D. Anh X, ông bà Z, M và anh U.
A. Ông bà F, X.
B. Ông F và bà H.
C. Bà X.
D. Ông F, bà X, anh K.
A. Bà G và bố con anh H.
B. Chị U và bố con anh H.
C. Bà G và con trai anh H.
D. Anh H và chị U.
A. Hợp đồng lao động.
B. Hợp đồng kinh doanh.
C. Hợp đồng kinh tế.
D. Hợp đồng làm việc.
A. tìm việc làm.
B. kí hợp đồng lao động.
C. sử dụng lao động.
D. thực hiện nghĩa vụ lao động.
A. thỏa thuận lao động.
B. hợp đồng lao động.
C. việc sử dụng lao động.
D. quyền được lao động.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
B. Tự do, dân chủ, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
B. Được mặc đồng phục.
C. Được đóng quỹ cơ quan.
D. Được vay vốn ngân hàng.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
C. Tích cực, chủ động, tự quyết.
D. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.
A. hợp đồng lao động.
B. hợp đồng kinh tế.
C. hợp đồng hôn nhân.
D. hợp đồng vận chuyển.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Không phân biệt điều kiện làm việc.
B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
D. Có tiêu chuẩn, độ tuổi tuyển dụng như nhau.
A. có quyền tự do sử dụng lao động trong việc tìm kiếm việc làm.
B. có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.
C. có quyền làm việc cho bất cứ người nào mình thích.
D. có quyền làm việc ở bất cứ nơi đâu mình muốn.
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa tất cả mọi người ở mọi độ tuổi.
A. ý muốn của giám đốc.
B. ý muốn của người lao động.
C. ý muốn của toàn công ty.
D. hợp đồng lao động.
A. Nam và nữ bình đẳng về tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và trả công lao động.
B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn.
C. Hết thời gian nghỉ thai sản, khi trở lại làm việc, lao động nữ vẫn được bảo đảm chỗ làm việc.
D. Lao động nam khỏe mạnh hơn nên được trả lương cao hơn lao động nữ ở cùng một việc làm.
A. người lao động và đại diện của người lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện của người lao động và người sử dụng lao động.
D. người lao động và đại diện của người sử dụng lao động.
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa những người lao động với nhau.
A. nghĩa vụ.
B. bổn phận.
C. quyền lợi.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. kết hôn.
B. nghỉ việc không có lí do.
C. nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. có thai.
A. Hiến pháp.
B. Luật Lao động.
C. Luật Dân sự.
D. Luật Doanh nghiệp.
A. công việc.
B. việc làm.
C. nghề nghiệp.
D. người lao động.
A. tiền lương.
B. chế độ làm việc.
C. hợp đồng lao động.
D. điều kiện lao động.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái với pháp luật.
C. Không trái với thỏa ước lao động tập thể.
D. Giao kết qua khâu trung gian.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng giữa những người sử dụng lao động.
A. Tự giác, trách nhiệm, công bằng.
B. Công bằng, dân chủ, tiến bộ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do, bình đẳng, tích cực.
A. giao kết hợp đồng lao động.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. quyền bình đẳng tự do sử dụng sức lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
A. Không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc của công ty.
B. Không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.
C. Cung được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động và cùng là lao động nữ.
D. Cũng được nghỉ để đảm bảo sức khỏe lao động và cùng là lao động nữ.
A. Bình đẳng trong tuyển chọn người lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
A. không phân biệt đối xử trong lao động.
B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa người lao động nam và lao động nữ.
A. Giám đốc S và chị U.
B. Giám đốc S, anh G và chị U.
C. Giám đốc S, anh G và chị T.
D. Giám đốc S và chị T.
A. Hai mẹ con H.
B. Mẹ H và chủ khách sạn.
C. Hai mẹ con H và chủ khách sạn
D. Mẹ của H
A. Vợ chồng Giám đốc.
B. Giám đốc X và cô V.
C. Vc.
D. Vợ chồng Giám đốc X và chị M.
A. tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. xin ý kiến chính quyền để kinh doanh.
D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất.
D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất.
D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất.
D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất.
D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất.
D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
A. kinh doanh.
B. lao động.
C. sản xuất.
D. buôn bán.
A. sở thích và khả năng.
B. nhu cầu thị trường.
C. mục đích bản thân.
D. khả năng và trình độ.
A. tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. miễn giảm thuế.
D. tăng thu nhập.
A. bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh nếu muốn.
B. bất cứ ai cũng có quyền mua bán hàng hóa mà không cần xin phép.
C. khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, công dân đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. mọi hoạt động kinh tế phát sinh lợi nhuận đều phải xin giấy phép.
A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh.
B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Tìm mọi cách để thu lợi nhuận trong kinh doanh.
A. Được khuyến khích, phát triển lâu dài.
B. Là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế.
C. Doanh nghiệp nhà nước luôn được ưu tiên phát triển.
D. Được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
A. tiêu thụ sản phẩm.
B. tạo ra lợi nhuận.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. giảm giá thành sản phẩm.
A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Quyện tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
A. Kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện, truyền thông.
B. Kinh doanh các chất ma túy.
C. Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật.
D. Kinh doanh các động vật quý hiếm.
A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh.
B. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
C. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh.
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
A. hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.
B. khuyến khích người dân tiêu dùng.
C. tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
D. xúc tiến các hoạt động thương mại.
A. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh.
B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất.
C. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
D. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
A. Đủ 50%.
B. Trên 50%.
C. Dưới 50%.
D. 100%.
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Bình đẳng giới.
C. Tiền lương.
D. An sinh xã hội.
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
C. Quyền định đoạt tài sản.
D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
A. Tự chủ kinh doanh.
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. Bình đẳng về quyền lựa chọn hình thức kinh doanh.
C. Bình đẳng về quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. Bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh.
A. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô.
D. Quyền được khuyến khích phát triển trong kinh doanh.
A. Công ty X và Y.
B. Chủ tịch xã.
C. Ông H và ông K.
D. Chủ tịch xã, công ty X và Y.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK