A. cá nhân.
B. tổ chức.
C. tôn giáo.
D. dân tộc.
A. các bên cùng có lợi.
B. bình đẳng.
C. đoàn kết giữa các dân tộc.
D. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. Bình đẳng về văn hóa.
B. Bình đẳng về giáo dục.
C. Bình đẳng về ngôn ngữ.
D. Bình đẳng giữa các dân tộc.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. giáo dục.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. phong tục.
A. không được dùng.
B. tùy lúc mà được dùng.
C. có quyền dùng.
D. phải xin phép mới được dùng.
A. đều có số đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
C. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
D. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. thể thao.
A. bình đẳng, các bên cùng có lợi.
B. đoàn kết giữa các dân tộc.
C. đảm bảo lợi ích của thiểu số.
D. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. 54 dân tộc.
B. 55 dân tộc.
C. 56 dân tộc.
D. 57 dân tộc.
A. một bộ phận dân cư của quốc gia.
B. một dân tộc thiểu số.
C. một dân tộc ít người.
D. một cộng đồng có chung lãnh thổ.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. giáo dục.
D. xã hội.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. giáo dục.
A. dùng tiếng nói, chữ viết, bảo tồn và phát huy các truyền thống văn hoá tốt đẹp của mình.
B. tự do ngôn ngữ, chữ viết, tiếng nói trong quá trình phát triển văn hoá của mình.
C. dùng tiếng địa phương, lưu giữ các giá trị, truyền thống văn hoá của mình.
D. dùng tiếng phổ thông và giữ gìn các tập quán, hủ tục lạc hậu của mình.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về văn hóa.
D. Bình đẳng về giáo dục.
A. Đoàn kết dân tộc và đại đoàn kết giữa các dân tộc.
B. Sự thống nhất giữa văn minh và nhân đạo.
C. Đảm bảo quyền năng của công dân.
D. Định hướng cho con người phát triển toàn diện.
A. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
B. Bình đẳng về chính trị.
C. Bình đẳng về xã hội.
D. Bình đẳng về kinh tế.
A. Các dân tộc đều được tham gia các thành phần kinh tế.
B. Các dân tộc đều được vay vốn ngân hàng.
C. Những dân tộc ở vùng sâu vùng xa được Nhà nước quan tâm hơn trong phát triển kinh tế.
D. Những dân tộc ở vùng thuận lợi mới được quan tâm hơn trong phát triển kinh tế.
A. Các dân tộc đều được bầu cử, ứng cử.
B. Các dân tộc đều được tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Các dân tộc đều được góp ý các vấn đề chung của cả nước.
D. Các dân tộc đều được vay vốn ngân hàng để phát triển kinh tế.
A. chương trình 134.
B. chương trình 135.
C. chương trình 136.
D. chương trình 138.
A. chương trình 134.
B. chương trình 135.
C. chương trình 136.
D. chương trình 138.
A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
A. giữa các dân tộc.
B. giữa các công dân.
C. giữa các vùng, miền.
D. trong công việc chung của nhà nước.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. xã hội.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. xã hội.
A. Không được sử dụng.
B. Luôn được phát huy.
C. Khuyến khích phát triển.
D. Nhà nước tạo điều kiện phát triển.
A. Bình đẳng giữa các vùng miền.
B. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Bình đẳng giữa các công dân.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. xã hội.
A. chính trị.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. giáo dục.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Giáo dục.
A. quyền tự do, dân chủ.
B. sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. sự bất bình đẳng giữa các dân tộc.
D. sự tương thân tương ái.
A. Trang phục truyền thống của dân tộc mình.
B. Trang phục truyền thống của dân tộc khác.
C. Trang phục hiện đại.
D. Trang phục theo ý thích cá nhân của mình.
A. Ủng hộ, đồng tình với việc này.
B. Không quan tâm đến.
C. Tùy theo ý người khác để quyết định.
D. Tham gia nhưng yêu cầu được trả công.
A. Ý nghĩa.
B. Phương châm,
C. Điều kiện.
D. Bài học.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. quyền bình đẳng giữa các quốc gia.
D. quyền bình đẳng giữa các dân tộc thiểu số.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
A. các cơ sở vui chơi.
B. các cơ sở họp hành tôn giáo.
C. các cơ sở truyền đạo.
D. các cơ sở tôn giáo.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo..
D. hoạt động tôn giáo.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
A. giáo hội.
B. pháp luật.
C. đạo pháp.
D. hội thánh.
A. nghiêm cấm.
B. tạo điều kiện.
C. cho phép.
D. không đề cập.
A. tín ngưỡng cá nhân.
B. quan niệm đạo đức.
C. quy định của pháp luật.
D. phong tục tập quán.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
A. đảm bảo trật tự xã hội và an toàn xã hội.
B. thực hiện chính sách hoà bình, hữu nghị, hợp tác.
C. tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. nguyên tắc để chống diễn biến hoà bình.
A. tôn giáo.
B. pháp luật.
C. Nhà nước.
D. Hiến pháp.
A. đấu tranh với nhau.
B. tôn trọng lẫn nhau.
C. ủng hộ lẫn nhau.
D. chăm sóc lẫn nhau.
A. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tôn giáo nào.
B. Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân.
C. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp luật.
A. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Các hoạt động tôn giáo được tự do hoạt động theo giáo lí của mình.
D. Các tôn giáo có quyền hoạt động theo pháp luật.
A. Các tôn giáo đuợc Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo qui định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Thắp nhang cho người đã khuất.
B. Yểm bùa.
C. Không ăn trứng trước khi đi thi.
D. Xem bói.
A. Buôn thần bán thánh.
B. Tốt đời đẹp đạo.
C. Kính chúa yêu nước.
D. Đạo pháp dân tộc.
A. Công dân có quyền không theo bất kì một tôn giáo nào.
B. Người đã theo tôn giáo không có quyền bỏ để theo tôn giáo khác.
C. Người theo tôn giáo và người không theo tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Người theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng trước pháp luật.
A. Tôn trọng.
B. Độc lập.
C. Công kích.
D. Ngang hàng.
A. không bình đẳng.
B. có sự phân biệt.
C. bình đẳng như nhau.
D. tùy theo từng tôn giáo.
A. các dân tộc.
B. các tôn giáo.
C. các tín ngưỡng.
D. các vùng, miền.
A. lạm dụng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo.
C. tôn trọng quyền tự do cá nhân.
D. phân biệt, đối xử vì lí do tôn giáo.
A. các địa phương.
B. các tôn giáo.
C. các giáo hội.
D. các gia đình.
A. hoạt động tín ngưỡng.
B. hoạt động mê tín dị đoan.
C. hoạt động tôn giáo.
D. hoạt động công ích.
A. hoạt động tín ngưỡng.
B. hoạt động mê tín dị đoan.
C. hoạt động tôn giáo.
D. hoạt động công ích.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Tôn giáo.
D. Văn hoá.
A. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.
B. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.
C. Không quan tâm cũng không nhận tiền.
D. Nhận tiền nhưng không tham gia.
A. Nghe theo lời ông X và chia tay người yêu đường ai nấy đi.
B. Giả vờ chia tay vói người yêu rồi âm thầm đăng kí kết hôn để sống với nhau.
C. Đưa nhau đi trốn thật xa để được sống với nhau.
D. Giải thích cho ông X hiểu việc ngăn cản kết hôn vì lí do tôn giáo là trái pháp luật.
A. Báo với chính quyền địa phương để xử lí.
B. Tự mình ngăn cản những hoạt động đó.
C. Ủng hộ, cổ vũ những hoạt động đó.
D. Coi như không biết vì mình không theo tôn giáo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK