Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án !!

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phân số bằng phân số \[\frac{{ - 3}}{4}\] là:

A. \[\frac{{ - 3}}{{ - 4}}\];

B.\[\frac{6}{{ - 8}}\];

C.\[\frac{{ - 6}}{4}\];

D.\[\frac{{ - 3}}{8}\].

Câu hỏi 2 :

Cho 3x=-1824, khi đó x có giá trị là:

A. 4;

B. –4;

C. \( - \frac{4}{{18}}\);

D. \( - \frac{{18}}{{27}}\).

Câu hỏi 3 :

Sắp xếp các số 0,8; \( - \frac{8}{9}\); \( - \frac{6}{5};\) 0; \(\frac{9}{{14}}\); –2,3 theo thứ tự giảm dần là:

A. –2,3; \( - \frac{6}{5};\) \( - \frac{8}{9}\); 0; \(\frac{9}{{14}}\); 0,8;

B. 0,8; \( - \frac{8}{9}\); \( - \frac{6}{5};\) 0; \(\frac{9}{{14}}\); –2,3;

C. 0,8; \(\frac{9}{{14}}\); 0; \( - \frac{8}{9}\); \( - \frac{6}{5};\) –2,3;

D. 0,8; \(\frac{9}{{14}}\); 0; \( - \frac{6}{5};\) –2,3; \( - \frac{8}{9}\).

Câu hỏi 4 :

Kết quả khi rút gọn 8.5-8.216 là:

A. \(\frac{{5 - 16}}{2} = \frac{{ - 11}}{2}\);

B. \(\frac{{40 - 2}}{2} = \frac{{38}}{2} = 19\);

C. \(\frac{{40 - 16}}{{16}} = 40;\)

D. \(\frac{{8.(5 - 2)}}{{16}} = \frac{3}{2}\).

Câu hỏi 5 :

Giá trị của phép tính 513-213 bằng:

A. \(3\frac{1}{3}\);

B. \( - 3\frac{1}{3}\);

C. 3;

D. – 31.

Câu hỏi 6 :

Tìm x biết: 23.x+12=110

A. \(\frac{2}{5};\)

B. \(\frac{{ - 3}}{5}\);

C. \(\frac{5}{2}\);

D. \(\frac{{ - 5}}{2}.\)

Câu hỏi 7 :

Số nghịch đảo của \(\frac{1}{3}\) là:

A. \(1\);

B. \( - \frac{1}{3}\);

C. \(3\);

D. \( - 3\).

Câu hỏi 10 :

Biết 14 quả dưa hấu nặng 0,8kg.Quả dưa hấu đó nặng là:

A. 3 kg;

B. 3,2 kg;

C. 4 kg;

D. 4,2 kg.

Câu hỏi 11 :

5% của 18 bằng:

A. \(\frac{5}{{18}}\);

B. 900;

C. 9;

D. 0,9.

Câu hỏi 12 :

45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ:

A. \(\frac{1}{3}\);

B. \(\frac{2}{3}\);

C. \(\frac{1}{4}\);

D. \(\frac{3}{4}\).

Câu hỏi 13 :

\(\frac{2}{3}\) của 8,7 bằng bao nhiêu:

A. 8,5

B. 0,58

C. 5,8

D. 13,05

Câu hỏi 15 :

Làm tròn số 60,996 đến chữ số hàng đơn vị là:

A. 61;

B. 60;

C. 60,9;

D. 60,95.

Câu hỏi 18 :

Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:

A. 28%;

B. 45%;

C. 36%;

D. 72%.

Câu hỏi 19 :

Biết rằng x – 83%.x = –1,7. Giá trị của x là:

A. 83;

B. 17;

C. – 17;

D. 10.

Câu hỏi 21 :

Khẳng định nào sau đây là sai?
Khẳng định nào sau đây là sai (ảnh 1)

A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng a, b, và c;

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c;

C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng a và c;

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b.

Câu hỏi 22 :

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? (ảnh 1)

A. 5 bộ;

B. 4 bộ;

C. 3 bộ;

D. 1 bộ.

Câu hỏi 23 :

Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Khi đó hai đường thẳng AB và AC:

A. Trùng nhau;

B. Song song với đường thẳng BC;

C. Cắt nhau tại điểm A;

D. Song song với nhau.

Câu hỏi 24 :

Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;

B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N.

C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.

D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.

Câu hỏi 25 :

Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A. Hai tia AO và AB đối nhau;

B. Hai tia BO và By đối nhau;

C. Hai tia AO và OB đối nhau;

D. Hai tia Ax và By đối nhau.

Câu hỏi 27 :

Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. IA = IB;

B. IA = IB = \(\frac{{AB}}{2};\)

C. I nằm giữa hai điểm A và B;

D. I A + IB = 2AB.

Câu hỏi 29 :

Điền từ thích hợp và chỗ chấm.

A. Phòng bếp;

B. Cầu thang;

C. Phòng tắm;

D. Phòng ngủ.

Câu hỏi 30 :

Cho góc xOy^=60o. Hỏi số đo của xOy^ bằng mấy phần số đo của góc bẹt?

A. \(\frac{1}{4}\);

B. \(\frac{2}{3}\);

C. \(\frac{3}{4}\);

D. \(\frac{1}{3}\).

Câu hỏi 31 :

Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?

A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học;

B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm;

C. Số học sinh thích ăn gà rán;

D. Số học sinh thích xem phim.

Câu hỏi 38 :

Kết quả có thể là:

A. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra;

B. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra;

C. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra;

D. Là các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra.

Câu hỏi 39 :

Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:

A. 0 đến 1;

B. 1 đến 10;

C. 0 đến 10;

D. 0 đến 100.

Câu hỏi 40 :

Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ bắn trúng tấm bia là:

A. \(\frac{{10}}{{19}}\);

B. \(\frac{{10}}{{19}};\)

C. \(\frac{9}{{10}};\)

D. \(\frac{9}{{19}}.\)

Câu hỏi 41 :

Kết quả phép tính 811 của –5 bằng:

A. \(\frac{{ - 40}}{{55}}\);

B. \(\frac{{ - 8}}{{55}};\)

C. \(\frac{{ - 40}}{{11}};\)

D. \(\frac{{ - 55}}{8}.\)

Câu hỏi 44 :

Biết –0,75 của a bằng 15. Vậy a là số nào?

A. –11,25;

B. –20;

C. –30;

D. –45.

Câu hỏi 45 :

Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù?
Góc xOt dưới đây có số đo là bao nhiêu độ và là góc nhọn hay góc tù (ảnh 1)

A. 150° và là góc nhọn;

B. 30° và là góc nhọn;

C. 150° và là góc tù;

D. 30° và là góc tù.

Câu hỏi 46 :

Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào?
Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào (ảnh 1)

A. Từ tháng 10 đến tháng 12;

B. Từ tháng 5 đến tháng 7;

C. Từ tháng 2 đến tháng 4;

D. Từ tháng 7 đến tháng 9.

Câu hỏi 47 :

Cho hình vẽ biết CD = DE = 2 cm.

A. CE = 2 cm;

B. D là trung điểm của EC;

C. D nằm giữa hai điểm C và E.

D. D không là trung điểm của EC.

Câu hỏi 48 :

Tung hai đồng xu cân đối một số lần ta được kết quả sau:

A. \(\frac{1}{5};\)

B. \(\frac{{26}}{{50}};\)

C. \(\frac{7}{{25}};\)

D. \(\frac{{50}}{{14}}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK