A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 13 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm nội quy cơ quan.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vi phạm dân sự.
A. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Làm những việc mà pháp luật cấm.
C. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
D. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. hình sự.
B. kỉ luật.
C. hành chính.
D. dân sự.
A. Hành vi của anh A không vi phạm pháp luật, do anh A không cố ý.
B. Hành vi của anh A là vi phạm dân sự.
C. Hành vi của anh A là vi phạm kỉ luật.
D. Hành vi của anh A là vi phạm hình sự.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. dân sự.
B. pháp luật.
C. hành chính.
D. hình sự.
A. Những người có trình độ.
B. Những người có tài sản.
C. Mọi công dân.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
A. mục đích kinh doanh.
B. khả năng và sở thích.
C. khả năng và nhu cầu.
D. nhu cầu thị trường.
A. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
B. bình đẳng về các quyền tự do của cá nhân và nghĩa vụ với xã hội.
C. bình đẳng về quyền lợi xã hội đem lại và mọi nghĩa vụ phải thực hiện với gia đình và xã hội.
D. bình đẳng về mọi mặt trong đời sống xã hội.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ hôn nhân.
B. Luật Bình đẳng giới
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. đạo đức và nhân cách.
A. tự quyết định.
B. hỏi ý kiến bố mẹ hai bên.
C. bàn bạc, thỏa thuận với vợ.
D. tự quyết định sau đó thông báo cho vợ biết.
A. Tình cảm.
B. Nhân thân
C. Tài sản.
D. Tình yêu.
A. Chị K.
B. Anh A.
C. Chị C.
D. Chị C và chị K.
A. Kinh doanh.
B. Dân chủ.
C. Lao động.
D. Nhân quyền.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
A. tự do tinh thần.
B. bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. tự do cá nhân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. công dân với công dân.
B. công dân và cơ quan hành chính xã hội.
C. Nhà nước với cơ quan hành chính xã hội.
D. Nhà nước và công dân
A. Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị khiếu nại.
C. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
D. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
C. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
D. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng sử dụng quyền.
D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
A. phát minh.
B. sáng tác.
C. sáng chế.
D. tác phẩm.
A. Người bị bệnh tâm thần, có chứng nhận của cơ sở ý tế.
B. Người bị bệnh nặng đang điều trị ở bệnh viện.
C. Người mù chữ, không đọc được phiếu bầu.
D. Người tàn tật không có khả năng bỏ phiếu.
A. Những người có học vị từ thạc sĩ trở lên mới có quyền sở hữu công nghiệp.
B. Mọi công dân đều có quyền sở hữu công nghiệp.
C. Các nhà khoa học mới có quyền sở hữu công nghiệp.
D. Những doanh nhân thành đạt mới có quyền sở hữu công nghiệp.
A. được học ở các trường đại học.
B. được học môn học nào mình thích.
C. được học ở nơi nào mình thích.
D. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
A. tài nguyên.
B. pháp luật.
C. lao động.
D. tài chính.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. Giải quyết việc làm.
C. Xây dựng đời sống văn hóa, nếp sống văn minh.
D. Xóa đói giảm nghèo.
A. Nguyên vật liệu nhân tạo.
B. Tư liệu lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. kiểm tra hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. đánh giá.
D. thực hiện.
A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
B. Nâng cao sức cạnh tranh trong kinh doanh.
C. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
D. đang lưu thông trên thị trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK