A. các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. quy định các hành vi không được làm.
C. quy định các bổn phận của công dân.
D. các quy tắc xử sự việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
A. tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.
B. thu nhập tuổi tác địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tôn trọng môi trường.
C. Thân thiện với môi trường.
D. Bảo đảm cho môi trường.
A. có bao nhiêu hàng hóa, dịch vụ.
B. hàng hóa, dịch vụ nào bán chạy nhất.
C. hàng hóa, dịch vụ nào có lãi nhất.
D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
A. thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. không làm những điều pháp luật cấm.
C. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
A. không ai bị bắt vì có tư thù với cơ quan điều tra.
B. người bị nghi ngờ phạm tội.
C. đã có tiền án giống với nội dung vụ án đang được điều tra.
D. không ai bị b t nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
A. Tự tiện b t giữ người.
B. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của người khác.
C. Tự tiện vào chỗ ở của người khác.
D. Nói xấu người khác nhằm hạ uy tín của họ.
A. không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đ ng ý.
B. công an có quyền khám chỗ ở của một người khi có dấu hiệu nghi vấn ở nơi đó có phương tiện, công cụ thực hiện tội phạm.
C. chỉ được khám xét chỗ ở của một người để phục vụ điều tra tội phạm.
D. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền được quyền vào chỗ ở của bất cứ ai.
A. phổ thông, bình đẳng.
B. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. phổ thông, trực tiếp, gián tiếp.
D. phổ thông, dân chủ.
A. mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. mọi công dân đều phải học từ thấp đến cao.
A. Trong Hiến pháp và pháp luật.
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật.
C. Trong Luật Giáo dục.
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác.
A. Sự phát triển toàn diện của công dân, khuyến khích mọi người học tập, bồi dưỡng nhân tài.
B. Mọi người đều có cơ hội phát triển.
C. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng trong học tập.
D. Phát triển đất nước.
A. bảo bọc.
B. bảo hộ.
C. bảo đảm.
D. bảo vệ.
A. phát triển văn hóa.
B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. bảo vệ môi trường.
D. quốc phòng, an ninh.
A. Ngành.
B. Thành phần.
C. Đất nước.
D. Vùng.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Nền văn hóa mới.
B. Nền văn hóa tiên tiến và đặc sắc.
C. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. tài sản giữa vợ và chồng.
B. quyền và nghĩa vụ về nhân thân.
C. vợ chồng với các thành viên trong gia đình.
D. hôn nhân và gia đình.
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. công dân mất năng lực nhận thức cũng phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
D. công dân dưới 16 tuổi mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí, ngăn chặn khai thác bừa bãi, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước m t.
A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thực hiện giá trị của hàng hóa.
C. Kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Thông tin.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển đất nước.
C. công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
D. hiện đại hóa đất nước.
A. xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển đất nước.
D. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
A. nhà nước.
B. pháp luật.
C. giai cấp công nhân.
D. Đảng cộng sản.
A. văn hóa.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. môi trường.
A. kinh tế.
B. chính trị
C. an ninh.
D. quốc phòng.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. Kiên quyết không cho khám nhà.
B. Kiên quyết không cho khám nhà mà yêu cầu phải có đủ thành phần theo luật định mới được khám nhà.
C. Chống trả lại cơ quan chức năng.
D. Khóa cửa lại và bỏ đi chỗ khác.
A. có đủ số người để khám.
B. nhẹ nhàng, từ tốn với chủ nhà.
C. giải thích và khuyên chủ nhà hợp tác.
D. đọc lệnh khám.
A. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Công dân.
B. Tập thể.
C. Nhà nước.
D. Bộ Lao động Thương binh Xã hội.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. quyền tự do dân chủ của công dân.
C. quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. giám sát.
C. khiếu nại.
D. làm chủ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK