Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD 30 đề thi thử môn GDCD THPT Quốc gia có đáp án (Đề số 16)

30 đề thi thử môn GDCD THPT Quốc gia có đáp án (Đề số 16)

Câu hỏi 1 :

Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. trật tự, an toàn xã hội.

B. các quy tắc quản lý nhà nước.

C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

D. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

Câu hỏi 2 :

Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động công vụ nhà nước... do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ là

A. vi phạm dân sự.

B. vi phạm kỉ luật.

C. vi phạm hành chính.

D. vi phạm hình sự.

Câu hỏi 3 :

Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. trái với các quan hệ xã hội.

B. không thiện chí.

C. trái pháp luật.

D. có lỗi.

Câu hỏi 4 :

Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

Câu hỏi 5 :

A 15 tuổi nhưng đã phạm tội đặc biệt nghiêm trọng. Vậy A phải chịu trách nhiệm

A. dân sự.

B. kỉ luật.

C. hành chính.

D. hình sự.

Câu hỏi 8 :

Tự ý xông vào nhà người khác lục soát là công dân đã không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu hỏi 10 :

Mọi công dân đều được hưởng các quyền công dân như quyền bầu cử, ứng cử, quyền sở hữu, quyền thừa kế...nếu có đủ các

A. khả năng theo quy định của pháp luật.

B. nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

C. điều kiện theo quy định của pháp luật.

D. năng lực theo quy định của pháp luật.

Câu hỏi 11 :

Những hành vi vi phạm pháp luật xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của công dân đều được xử lý nghiêm minh, đúng người, đúng tội là thể hiện

A. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội.

D. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.

Câu hỏi 12 :

Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.

C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu hỏi 16 :

Không ai được xúc phạm, bôi nhọ danh dự người khác là nội dung thuộc quyền nào dưới đây?

A. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu hỏi 17 :

A vào nhà ông B ăn trộm xe máy. Ông B bắt được A. Nếu là ông B, em lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Giữ A lại tra khảo, tìm nguyên nhân rồi tha.

B. Giữ A lại, gọi gia đình mang tiền đến chuộc rồi tha.

C. Dẫn giải A lên công an xã để xử lý.

D. Đánh cho A một trận rồi tha.

Câu hỏi 18 :

Một trong những nhiệm vụ quan trọng của những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín là

A. chuyển đến tay người nhận, không được giao nhầm và không được để mất.

B. không được làm mất thư, điện tín.

C. chuyển đúng theo địa chỉ.

D. chuyển đúng hạn.

Câu hỏi 19 :

Công ty A chậm thanh toán tiền thuê văn phòng cho ông Y. Ông Y đã khóa trái cửa nhốt 3 nhân viên công ty A trong văn phòng suốt 3 giờ. Ông Y đã xâm phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền được bảo đảm tự do cá nhân.

D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.

Câu hỏi 20 :

Quyền tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp.

B. Luật Hình sự.

C. Luật Hành chính.

D. Luật Dân sự.

Câu hỏi 21 :

Nội dung nào dưới đây là đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.

B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.

C. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.

D. Xây dựng bộ máy nhà nước.

Câu hỏi 22 :

Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của một cán bộ huyện V, bà C muốn gửi đơn tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền. Vậy bà C phải gửi đơn đến cơ quan nào dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Viện kiểm sát nhân dân huyện V.

B. Ủy ban nhân dân tỉnh V.

C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện V.

D. Cơ quan công an tỉnh V.

Câu hỏi 23 :

Điểm khác biệt rõ nhất giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo là

A. mục đích của quyền.

B. đối tượng sử dụng quyền.

C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.

D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu hỏi 24 :

Công ty ông A nhận được quyết định của thành phố H về việc thu hồi đất đang thi công của công ty để mở rộng đường giao thông. Giám đốc công ty A không đồng ý với quyết định này, giám đốc công ty A có thể làm gì trong tình huống này?

A. Thuê luật sư để giải quyết.

B. Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.

C. Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

D. Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.

Câu hỏi 25 :

Công dân có quyền được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh là nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân.

B. Quyền học tập của công dân.

C. Quyền được phát triển của công dân.

D. Quyền sáng tạo của công dân.

Câu hỏi 26 :

Học sinh trung học phổ thông được hưởng quyền gì dưới đây?

A. Quyền tự do kinh doanh.

B. Quyền sáng tạo.

C. Quyền ứng cử.

D. Quyền bầu cử.

Câu hỏi 27 :

Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người thuộc đối tượng ưu tiên đã thể hiện quyền bình đẳng về

A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.

B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.

C. điều kiện chăm sóc về thể chất.

D. điều kiện học tập không hạn chế.

Câu hỏi 29 :

Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?

A. Sĩ quan.

B. Doanh nhân.

C. Giáo viên.

D. Người lao động tự do.

Câu hỏi 30 :

Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là

A. tăng trưởng kinh tế bền vững.

B. tăng trưởng kinh tế.

C. phát triển kinh tế.

D. phát triển kinh tế bền vững.

Câu hỏi 31 :

Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Công cụ lao động.

B. Kết cấu hạ tầng.

C. Tư liệu sản xuất.

D. Hệ thống bình chứa.

Câu hỏi 32 :

M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế.

B. Củng cố an ninh quốc phòng.

C. Phát huy truyền thống văn hóa.

D. Giữ gìn truyền thống gia đình.

Câu hỏi 33 :

Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

B. Hàng hóa, người mua, người bán.

C. Người mua, người bán, tiền tệ.

D. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.

Câu hỏi 34 :

Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Gây rối loạn thị trường.

B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.

C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.

D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.

Câu hỏi 35 :

Cô H chuyên trồng rau bắp cải để bán, nhưng năm nay do bắp cải giá rẻ nên cô không trồng bắp cải nữa mà chuyển sang trồng su hào có giá bán cao hơn. Hành động của cô H chịu sự tác động nào của quy luật giá trị?

A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.

B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.

C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.

Câu hỏi 36 :

Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?

A. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.

B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.

C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp.

D. Cô D được cửa hàng cho mua xe máy nợ.

Câu hỏi 37 :

Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.

B. đã có mặt trên thị trường.

C. đang lưu thông trên thị trường.

D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.

Câu hỏi 39 :

Những yêu cầu nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan phải thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta?

A. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.

B. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.

C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK