A. Đạo đức bảo vệ pháp luật.
B. Pháp luật bảo vệ đạo đức.
C. Pháp luật giống đạo đức.
D. Pháp luật là phương tiện đặc thù thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tương tự nhau.
B. khác nhau.
C. như nhau.
D. cùng nhau.
A. Chủ nghĩa hạnh phúc.
B. Chủ nghĩa xã hội.
C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa vô sản.
A. cung cầu.
B. cầu.
C. cung.
D. cung cấp.
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số lượng con và thời gian sinh con.
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn.
D. Do nghi ngờ người nào đó giống tội phạm đang bị truy nã.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đề nghị cơ quan nhà nước xem xét lại một quyết định hành chính đã xâm phạm lợi ích chính đáng của công dân.
A. dân chủ của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. học tập của công dân.
A. Công dân có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.
B. Công dân có thể học trong nước hoặc nước ngoài.
C. Công dân có quyền bày tỏ quan điểm của mình.
D. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Nhà nước.
B. Tổ chức công đoàn.
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. Quyền bình đẳng của công dân.
B. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. Quyền cơ bản của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
B. kiềm chế gia tăng dân số.
C. chăm sóc sức khỏe nhân dân.
D. phòng chống tệ nạn xã hội.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỷ luật.
A. Hai điều kiện.
B. Bốn điều kiện.
C. Ba điều kiện.
D. Một điều kiện.
A. thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết.
D. lao động cá biệt ít hơn lao động xã hội cần thiết.
A. quyền bình đẳng nam nữ.
B. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. quyền tự do kinh doanh.
D. tự do hôn nhân
A. các điều kiện đầy đủ về vật chất.
B. các điều kiện đầy đủ về tinh thần.
C. các điều kiện vật chất, tinh thần.
D. các điều kiện kinh tế chính trị.
A. tự do lựa chọn việc làm.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong tuyển dụng lao động.
D. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
A. bản chất tiến bộ của xã hội.
B. sự phát triển của xã hội.
C. dân chủ, công bằng của công dân.
D. bản chất dân chủ, tiến bộ của nhà nước.
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Bảo đảm quốc phòng an ninh.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. nước ta có thể sản xuất.
B. đã trải qua tác động của lao động.
C. có sẵn trên thị trường.
D. có sẵn trong tự nhiên.
A. lành mạnh.
B. không lành mạnh.
C. vô lương tâm.
D. rất linh hoạt.
A. phát triển.
B. giàu có.
C. hiện đại.
D. công nghiệp.
A. Quốc phòng.
B. Dân số.
C. Văn hóa.
D. Việc làm.
A. tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. tư bản chủ nghĩa kết hợp với xã hội chủ nghĩa.
D. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
A. việc làm nhân đạo.
B. việc làm từ thiện.
C. quyền kinh doanh.
D. nghĩa vụ trong kinh doanh.
A. Nâng cao dân trí.
B. Bồi dưỡng nhân lực.
C. Đào tạo nhân tài.
D. Phát triển nguồn nhân lực.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được bảo đảm, an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. lao động.
A. Hiệu trưởng nhà trường.
B. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Tòa án nhân dân.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Gặp lái xe tải và tống tiền.
B. Khuyên lái xe không lên làm thế.
C. Đánh cho lái xe một trận.
D. Quay phim, chụp ảnh rồi lên UBND phường tố cáo lái xe.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Phạm vi cả nước.
B. Phạm vi cơ sở.
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK