A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền chính trị.
D. Quyền văn hoá - xã hội.
A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử.
B. Ai cũng có quyền bầu cử.
C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử.
D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Công dân được học ở các trường đại học.
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích.
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
C. Người đang công tác ở hải đảo.
D. Người đang bị kỉ luật
A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
B. Hệ chính thức hoặc không chính thức.
C. Hệ học tập và hệ lao động.
D. Hệ công khai hoặc không công khai.
A. ai cũng có quyền bắt.
B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
D. phải chờ ý kiến của cấp trên.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật
A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá.
C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá.
D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Công khai thu nhập trên báo chí.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh
A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
A. Đủ 21 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi
A. Đủ 17 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 20 tuổi.
A. mọi tổ chức, cá nhân.
B. riêng cán bộ kiểm lâm.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước.
D. những người quan tâm
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác.
C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.
D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
A. Bình đẳng về thành phần xã hội.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi
D. Tính nhân dân.
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng
A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền tự do tinh thần.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá
A. Trái pháp luật.
B. Trái chính sách.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. vi phạm quy tắc lao động.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm đạo đức
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đắng khi tham gia giao thông.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Bình đẳng về học suốt đời.
B. Bình đẳng về học tập không hạn chế.
C. Bình đẳng trong tuyển sinh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Bình đẳng trong lao động tiền lương.
B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa những người lao động.
A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý.
B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N.
C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định.
D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền tự do đi lại.
A. Quyền được bảo vệ chỗ ở.
B. Quyền bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân
A. Đánh tên trộm một trận cho sợ.
B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. L mới học xong Trung học phổ thông.
B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
D. L chưa nộp thuế
A. Anh S và anh L.
B. Anh L và ông B.
C. Anh S, anh L và ông B.
D. Anh S và ông B.
A. Anh N, ông H và M.
B. Anh N, ông H và bà X.
C. Ông H và M.
D. Ông H bà X và M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK