A. hành chính.
B. dân sự.
C. tinh thần.
D. kỉ luật.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Xử phạt dân sự.
B. Xử phạt hành chính.
C. Xử phạt hình sự và hành chính.
D. Xử phạt hình sự.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
A. Hình sự.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hành chính.
A. Hiến pháp và luật.
B. từng lĩnh vực cụ thể.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Pháp lệnh và luật.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.
B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.
C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Giữa cha mẹ và con cái.
B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. Giữa ông bà và cháu.
D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
A. Luật Bình đẳng giới.
B. Luật Đầu tư.
C. Luật Hôn nhân và Gia đình.
D. Luật Lao động.
A. Tự do.
B. Bình đẳng.
C. Giao kết trực tiếp.
D. Tự nguyện.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
A. Chị Q.
B. Anh S.
C. Anh P và chị Q.
D. Anh P.
A. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Xây dựng hương ước, quy ước
B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.
A. những người đang chấp hành hình phạt tù.
B. những người đang bị kỉ luật.
C. những người mất năng lực hành vi dân sự.
D. những người đang bị tạm giam.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
C. Tố cáo với công an xã.
D. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
A. Bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. học tập.
D. tự do ngôn luận.
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
D. Quyền được phát triển toàn diện.
A. Bảo vệ rừng
B. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
C. Quản lí chất thải
D. Bảo vệ môi trường biển
A. Công cụ lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Đối tượng lao động.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tạo năng suất lao động cao hơn.
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật lưu thông tiền tệ.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cung cầu.
A. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn cầu.
B. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn hoặc bằng cầu.
C. Giá cả tăng do cung bằng cầu.
D. Giá cả tăng do cung lớn hơn cầu.
A. cung, cầu rối loạn
B. cung = cầu.
C. cung > cầu.
D. cung
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
C. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
D. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
A. thành phần kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. vùng kinh tế.
D. cơ cấu kinh tế.
A. công nghiệp hóa
B. tự động hóa.
C. cơ khí hóa.
D. hiện đại hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK