A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính hiện đại.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. hình sự.
D. dân sự.
A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. Quyền của công dân.
C. Nghĩa vụ của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. kinh tế.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. cạnh tranh.
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó trốn.
D. Nghi ngờ một người nào đó phạm tội.
A. quan hệ giữa vợ chồng và quan hệ giữa chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
D. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
A. Nhắn tin cho người khác.
B. Gọi điện cho người khác.
C. Đọc giúp thư cho người khác.
D. Đặt máy nghe trộm điện thoại của người khác.
A. Mọi công dân.
B. Người đam mê nghiên cứu và tìm tòi cái mới.
C. Người làm nhiệm vụ nghiên cứu.
D. Nhà khoa học.
A. Tập thể.
B. Tổ chức.
C. Bất kỳ cơ quan nào.
D. Công dân.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. tự do.
D. học tập
A. Luật Quốc phòng.
B. Luật An ninh quốc gia.
C. Luật Nghĩa vụ quân sự.
D. Luật Hôn nhân và gia đình.
A. giáo hội phật giáo.
B. hội thánh tin lành.
C. pháp luật.
D. ban tôn giáo chính phủ.
A. lao động.
B. kinh doanh.
C. sản xuất kinh doanh.
D. sản xuất của cải vật chất
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. giá bán.
B. giá hàng hóa.
C. giá cả.
D. giá thị trường.
A. Giảm tốc độ tăng dân số.
B. Phân bố dân cư hợp lý.
C. Nâng cao chất lượng dân số.
D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp.
A. phải chịu trách nhiệm hình sự.
B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. bị xử lí như nhau trước pháp luật.
D. bị truy tố trước pháp luật.
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. trong hưởng quyền lợi.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có quyết định hành chính bị khiếu nại.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị khiếu nại.
C. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
D. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt của mình phải bằng thời gian lao động cá biệt của đối thủ cạnh tranh để sản xuất ra hàng hóa.
A. sản phẩm quá đẹp.
B. thương hiệu quá mạnh.
C. tư tưởng sính ngoại của người Việt.
D. lượng hàng bán ra ít mà nhiều người muốn mua.
A. sáng tạo.
B. lành mạnh.
C. không lành mạnh.
D. rất không lành mạnh.
A. CNXH sơ khai.
B. CNXH tốt đẹp.
C. CNXH lý tưởng.
D. CNXH không tưởng.
A. Vẽ nhiều tranh cổ động về môi trường.
B. Nên học cách vẽ Graffiti.
C. Quần áo cũ nếu không mặc thì nên đem chôn.
D. Tiết kiệm nước sạch.
A. Luật quân sự. .
B. Luật nghĩa vụ quân sự.
C. Luật quốc phòng.
D. Luật quân đội
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Quyền chủ động trong kinh doanh.
C. Quyền định đoạt tài sản.
D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tham gia quản lí nhà nước.
D. bầu cử và ứng cử.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. lao động.
A. hài hòa với nước khác.
B. bình đẳng với nước khác.
C. lên trên các nước khác.
D. lên trên hết.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. Tố cáo với hiệu trưởng.
B. Khiếu nại với hiệu trưởng.
C. Khóc lóc và làm ầm lên ở lớp.
D. Chấp nhận kết quả đó.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK