A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực của pháp luật
C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. đều có quyền như nhau.
B. đều có nghĩa vụ như nhau.
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng.
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện.
C. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm.
A. trong kinh doanh.
B. trong hôn nhân và gia đình.
C. trong lao động.
D. trong kinh tế.
A. Công an.
B. Quân đội.
C. Dân phòng.
D. Mọi công dân.
A. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Công dân đang hưởng án treo.
B. Mọi công dân đều có quyền bầu cử.
C. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
D. Công dân quan tâm đến chính trị của đất nước đều có quyền bầu cử.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được tham gia hoạt động tập thể.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được tự do nghiên cứu khoa học.
A. Bầu cử, ứng cử.
B. Tự do cá nhân.
C. Vì sự phát triển của con người.
D. Học tập, sáng tạo và phát triển.
A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo vệ.
B. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
C. Các tôn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.
D. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. tăng trưởng kinh tế.
B. thành phần kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. phát triển kinh tế.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. tạo ra của cải vật chất.
B. lao động sản xuất.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. tiêu thụ của cải vật chất.
A. tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số.
C. nâng cao chất lượng dân số.
D. phát triển nguồn nhân lực.
A. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng dân tộc, tôn giáo.
B. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau nếu cùng địa bàn sinh sống.
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
A. xâm phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. thể hiện quyền của người chồng.
C. xâm phạm quyền học tập.
D. xâm phạm quyền tự do cá nhân.
A. Coi như mình chưa biết.
B. Kể cho người khác biết.
C. Gặp người vi phạm để tống tiền.
D. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền.
A. tạo ra khung pháp lí cần thiết của hoạt động kinh doanh.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. khuyến khích đẩy mạnh tiêu dùng.
D. ưu tiên cho những ngành hàng, mặt hàng thiết yếu.
A. Cạnh tranh tự do.
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Cạnh tranh không trung thực
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. đạo đức.
B. niềm tin.
C. lòng tự hào dân tộc.
D. pháp luật.
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác.
B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa.
C. Báo cho cơ quan chức năng biết.
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó.
A. gián tiếp.
B. nhảy vọt.
C. đứt quãng.
D. không cơ bản.
A. tầng lớp trí thức.
B. nhân dân.
C. giai cấp công.
D. giai cấp nông dân.
A. dầu mỏ, than đá, khí đốt.
B. tài nguyên khoáng sản, tài nguyên sinh vật.
C. năng lượng mặt trời.
D. cây rừng và thú rừng.
A. bình đẳng về quyền.
B. bình đẳng theo pháp luật.
C. bình đẳng trong kinh doanh.
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. tình cảm với hàng xóm.
B. ngăn chặn tội ác.
C. đảm bảo sự công bằng cho mọi người.
D. trách nhiệm của công dân.
A. Mọi công dân.
B. Các đoàn thể.
C. Chính phủ.
D. Nhà nước.
A. luật hình sự và đạo đức.
B. luật hành chính và đạo đức.
C. luật dân sự và đạo đức.
D. kỷ luật và đạo đức.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
A. Đánh cho một trận.
B. Mặc kệ cho khám.
C. Hô hoán lên để mọi người đến can thiệp.
D. Lấy điện thoại ra quay phim sau đó làm đơn tố cáo lên cơ quan chức năng.
A. Không tố cáo nữa.
B. Gặp cán bộ xây dựng để thỏa hiệp quyền lợi.
C. In tờ rơi rải khắp xã để mọi người biết.
D. Tố cáo lên UBND huyện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK