A. Thế kỷ XVIII.
B. Thế kỷ VII.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XIX.
A. công nghệ tiên tiến hiện đại.
B. người máy, rô bôt tiên tiến hiện đại.
C. công nghiệp cơ khí tiên tiến hiện đại.
D. khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại.
A. hiện đại hoá.
B. công nghiệp hoá.
C. tự động hoá.
D. công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
A. điện.
B. máy tính.
C. máy hơi nước.
D. xe lửa.
A. lực lượng sản xuất.
B. ngành công nghiệp cơ khí.
C. khoa học kĩ thuật.
D. công nghệ thông tin.
A. tri thức.
B. hiện đại.
C. thị trường.
D. nông nghiệp.
A. một cá nhân.
B. mọi công dân.
C. một cơ quan đoàn thể.
D. một tổ chức.
A. có khả năng cạnh tranh cao.
B. có giá trị cao.
C. có hình thức, mẫu mã phù hợp.
D. có chất lượng cao.
A. các dịch vụ.
B. các hoạt động công nghiệp.
C. về kinh tế xã hội.
D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.
A. Hiện đại hóa.
B. Tự động hóa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Đô thị hóa.
A. tăng số người ở độ tuổi lao động qua đào tạo.
B. phát triển kinh tế thị trường .
C. quốc sách hàng đầu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.
B. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.
A. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội
B. Xây dựng đất nước Việt Nam to lớn giàu mạnh.
C. Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới XHCN.
D. Tạo ra một lực lượng sản xuất mới.
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
C. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
D. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật - công nghệ.
A. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
A. bước đầu có ảnh hưởng.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
D. tạm thời ổn định bền vững.
A. vùng kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. thành phần kinh tế.
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thị phần kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
A. 2005
B. 2000
C. 2009
D. 2006
A. công dân.
B. nhà nước.
C. các đoàn thể .
D. tổ chức.
A. đô thị hóa.
B. hiện đại hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. tự động hóa.
A. khái niệm CNH - HĐH.
B. tính tất yếu, khách quan của CNH - HĐH.
C. nội dung cơ bản của CNH - HĐH.
D. tác dụng của CNH - HĐH.
A. công nghiệp hóa.
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa.
D. tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. cơ khí hóa.
B. tự động hóa.
C. công nghiệp hóa
D. hiện đại hóa.
A. Tự động hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Phân công lao động.
D. Hiện đại hóa .
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chuyển dịch lao động.
C. Gia tăng dân số.
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. phân công lao động hợp lý.
C. thay đổi vùng kinh tế.
D. công bằng trong kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK