A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
D. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. sản xuất của cải vật chất.
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
B. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
C. nền tảng của xã hội loài người.
D. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. Phương hướng
B. Ý nghĩa.
C. Vai trò.
D. Nội dung.
A. có nhiều của cải hơn.
B. sống sung sướng, văn minh hơn.
C. được nâng cao trình độ
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
A. Phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
A. hoạt động.
B. lao động.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. sức lao động.
A. Công cụ và phương tiện lao động.
B. Người lao động và công cụ lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động.
D. sức lao động.
A. tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
B. nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
C. trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.
D. hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 2 loại.
D. 5 loại.
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu vùng kinh tế.
C. Cơ cấu ngành kinh tế.
D. Cơ cấu lãnh thổ.
A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. Kết cấu hạ tầng.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.
D. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.
A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. công cụ sản xuất.
D. hệ thống bình chứa
A. Người lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
A. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.
B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất.
C. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.
D. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. quá trình sản xuất
A. Giữ gìn truyền thống gia đình.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Xà gồ.
B. Thước, bay, bàn chà
C. Gạch, ngói.
D. Tôn lợp nhà.
A. Máy khâu
B. Áo quần bán ở chợ.
C. Vải.
D. Áo, quần.
A. Nợ công cao ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
B. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế.
C. Nợ công cao ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
D. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu dân số.
A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.
B. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
C. Không đồng ý vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
D. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
A. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.
B. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc.
C. Nghe theo lời cha mẹ.
D. Phản đối cha mẹ.
A. M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.
B. M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.
C. N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.
D. M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK