Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 7 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 7 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

D. Chỉ A và B đúng

Câu hỏi 2 :

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 3 :

Tiền thuê đất được xếp vào:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí tài chính

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 5 :

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Lợi nhuận trước thuế

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Không phải các câu trên

Câu hỏi 6 :

Chi phí nào là chi phí cố định

A. Chi phí khấu hao TSCĐ

B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý và chi phí thuê tài sản, văn phòng

C. Cả A và B

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 9 :

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 11 :

Chi phí biến đổi bao gồm

A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

C. Cả A và B

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 13 :

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

Câu hỏi 17 :

Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu hỏi 18 :

Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả B và C

Câu hỏi 19 :

EBIT là:

A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Câu hỏi 21 :

Tỷ suất sinh lời của tài sản

A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân

C. Cả A và B đều đúng

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 22 :

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất

B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ

C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

D. Cả 4 ý trên

Câu hỏi 24 :

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp

B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp

C. Chi phí cho các hoạt động khác

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 29 :

Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán

B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính

C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi

D. Cả A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK