Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 8 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 8 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm

B. Chi phí cố định

C. Chi phí biến đổi

D. Tất cả các câu trên

Câu hỏi 3 :

Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi gộp

C. Lãi ròng

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Câu hỏi 5 :

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ và chất lượng sản phẩm

B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 7 :

Thu nhập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Câu hỏi 9 :

Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

D. Tất cả các khoản mục trên

Câu hỏi 11 :

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

A. Thu nhập khác của doanh nghiệp

B. Doanh thu hoạt động tài chính

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 12 :

Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

A. Dự án có khả năng được chấp nhận

B. Dự án đầu tư độc lập

C. Dự án loại trừ lẫn nhau

D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Câu hỏi 14 :

IRR được định nghĩa như là:

A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Câu hỏi 16 :

Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn

A. Quy mô, quyền kiểm soát

B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạtx

C. Quy mô, lợi nhuận

D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Câu hỏi 17 :

_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Chi phí kinh tế

Câu hỏi 19 :

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

A. NPV(A) = NPV(B)

B. NPV(A)

C. 0 > NPV(A) > NPV(B)

D. NPV(A) > NPV(B) > 0

Câu hỏi 20 :

IRR là chỉ tiêu phản ánh:

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm

D. Thời gian hoàn vốn

Câu hỏi 21 :

Tính thời gian hoàn vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm

A. 1/2 tháng

B. 6 tháng

C. 12 tháng

D. 13 tháng

Câu hỏi 22 :

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

A. IRR = Lãi suất chiết khấu

B. IRR > Lãi suất chiết khấu

C. IRR

D. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Câu hỏi 24 :

Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

A. Các dự án độc lập

B. Các dự án loại trừ nhau

C. Tất cả các dự án trên

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 26 :

Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

A. Trước khi khởi sự dự án

B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Câu hỏi 27 :

Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi

A. Loại trừ nhau

B. Độc lập

C. Không câu nào đúng

D. Ý kiến khác

Câu hỏi 29 :

Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:

A. Đầu tư cho TSCĐ

B. Đầu tư liên doanh, liên kết

C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

D. Cả 3 ý trên

Câu hỏi 30 :

Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50 đôla, -20 đôla và +100 đôla. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

B. Loại bỏ dự án kết hợp này

C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B

D. Không câu nào đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK