Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 12 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 12 (Có đáp án)

Câu hỏi 2 :

Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.

A. Kinh doanh

B. Tổng hợp

C. Tài chính

D. Tất cả 3 điều trên

Câu hỏi 3 :

Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,5

B. 1,0

C. 1,5

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 4 :

Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:

A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

C. Cả A và B

D. Chi phí biến đổi, lãi vay

Câu hỏi 6 :

Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.

A. Đòn bẩy kinh doanh

B. Đòn bẩy tài chính

C. Đòn bẩy tổng hợp

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 7 :

Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:

A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT

B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ

C. Cả A và B

D. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu

Câu hỏi 8 :

Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:

A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu hỏi 9 :

Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. Doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:

A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại

B. Vay dài hạn

C. Cả A và B

D. Không phương án nào đúng

Câu hỏi 13 :

Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 14 :

Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hư­ớng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu hỏi 17 :

Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

D. Cả a & c

Câu hỏi 18 :

Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu hỏi 19 :

Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 20 :

___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?

A. Dòng tiền tự do

B. Số dư tiền mặt

C. Các chứng khoán thị trường

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 21 :

Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:

A. Số tiền cổ tức hàng năm

B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường

C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi

D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi

Câu hỏi 24 :

Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:

A. Có chi phí khấu hao TSCĐ

B. Có chi phí bán hàng

C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Có lãi tiền vay

Câu hỏi 28 :

Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

C. Lựa chọn phương án sản xuất

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 29 :

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ

A. Dòng tiền dự án

B. Dòng tiền hoạt động

C. Dòng tiền tài chính

D. Dòng tiền đầu tư

Câu hỏi 30 :

Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

E. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK