A. 4,33
B. 13,33
C. 1,56
D. 1,92
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Tất cả 3 điều trên
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. Không câu nào đúng
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Cả A và B
D. Chi phí biến đổi, lãi vay
A. 2,5
B. 0,4
C. 3,0
D. 1,0
A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Đòn bẩy tài chính
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
C. Cả A và B
D. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại
B. Vay dài hạn
C. Cả A và B
D. Không phương án nào đúng
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,8
D. 0,5
A. Tăng, giảm
B. Giảm, giảm
C. Tăng, tăng
D. Giảm, tăng
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,67
D. Không có câu nào đúng
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
A. 2,00
B. 0,17
C. 2,28
D. Không câu nào đúng
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,5
A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
D. Cả a & c
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %
A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
A. Dòng tiền tự do
B. Số dư tiền mặt
C. Các chứng khoán thị trường
D. Không câu nào đúng
A. Số tiền cổ tức hàng năm
B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
A. D0(1+g)
B. D0(1+g) + g
C. D0(1+g) + Pg
D. Tất cả đều sai
A. D0(1+g) + P(g-f)
B. D0(1+g) + g(P-f)
C. D0(1-f) + Pg
D. D0(1-f) + g(P+g)
A. Có chi phí khấu hao TSCĐ
B. Có chi phí bán hàng
C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Có lãi tiền vay
A. Qhvtm 200 triệu đồng
B. Qhvtm 190 triệu đồng
C. Qhvtm 310 triệu đồng
D. Qhvtm 210 triệu đồng
A. Qhvtm 498 triệu đồng
B. Qhvtm 702 triệu đồng
C. Qhvtm 400 triệu đồng
D. Qhvtm 500 triệu đồng
A. Qhvtm 750 triệu đồng
B. Qhvtm 1250 triệu đồng
C. Qhvtm 800 triệu đồng
D. Qhvtm 600 triệu đồng
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
C. Lựa chọn phương án sản xuất
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền hoạt động
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
A. Tóm lược tài trợ
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
C. Chi tiêu vốn dự kiến
D. Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
E. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK