A. Chủ tịch hội đồng thành viên
B. Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Cổ phần ưu đãi cổ tức
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cả a, b, c, đều sai
A. Vi phạm
B. Không vi phạm
A. Công ty tư nhân
B. Công ty nhà nước
C. Công ty hợp danh
D. Công ty TNHH 1thành viên
A. Giám đốc, tổng giám đốc
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Chủ tịch hội đồng thành viên
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Có tên riêng, có tài sản
B. Có trụ sở giao dịch
C. Có sự độc lập về tài chính
D. A, B đều đúng
A. 1 tháng 1 lần
B. 3 tháng 1 lần
C. 6 tháng một lần
D. 1 năm một lần
A. Được
B. Không
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền biểu quyết, dự họp đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. A, B đúng
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty tư nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
A. có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty
B. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
C. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
D. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
A. Từ 2 đến 11 người
B. Từ 2 đến 50 người
C. Từ 2 đến 100 người
D. Không giới hạn
A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
A. I đúng, II, IV sai
B. II, III đúng
C. I, IV đúng, III sai
D. I, II, IV đúng
I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần
III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tở lên không được giảm vốn điều lệ
IV. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ
A. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình.
B. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông.
C. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.
D. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi.
A. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
B. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn.
C. Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
D. Thành viên góp vốn phải là cá nhân.
A. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty.
B. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
C. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
D. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành.
V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát
A. I,II đúng, III,IV,V sai
B. I,V đúng, III, IV,V sai
C. I,III đúng, II,V sai
D. III,IV đúng, I,II,V sai
I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên
II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền
III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3
IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
A. 1/2 tổng số thành viên trở lên
B. 3/4 tổng số thành viên trở lên
C. 4/3 tổng số thành viên trở lên
D. Đầy đủ các thành viên
A. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người
D. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận
A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
A. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí.
B. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí.
C. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó.
D. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”.
A. 30% vốn điều lệ
B. 50% vốn điều lệ
C. 70% vốn điều lệ
D. 75% vốn điều lệ
A. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
B. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính.
C. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh.
D. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp.
A. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh.
B. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
C. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh.
D. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
A. Một sự kiện pháp lý
B. Một hợp đồng hay văn bản
C. Cả hai câu A, B đều đúng
D. Cả hai câu A, B đều sai
A. Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần.
B. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại.
C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại.
D. Cả hai câu A, B đều đúng
A. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
B. Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào
C. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
D. Các câu trên đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK