A. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay
B. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay
C. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay
D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp
A. 100
B. 60
C. 40
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn
B. Định phí bằng biến phí
C. Sản lượng thấp hơn điểm hoà vốn
D. Cả 2 ý trên đều đúng
A. 8,8%
B. 9,2%
C. 9,0%
D. 7,0%
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
A. Nhận góp vốn liên doanh
B. Phát hành cổ phiếu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành trái phiếu
A. 0,525
B. 1,875
C. 1,667
D. Không có câu nào đúng
A. Tiếp tục vay vốn để sản xuất
B. Không nên cho vay thêm
C. Chưa thể kết luận được
D. Tùy theo tình hình thị trường
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Cả A và B
D. Chi phí biến đổi, lãi vay
A. 0,6
B. 0,4
C. 1,6
D. 0,5
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn
C. Khi EBIT tăng, EPS giảm
D. Không câu nào đúng
A. Chung
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Kinh doanh
A. 3,0
B. 2,5
C. 0,3
D. 0,6
A. Chi phí của các nguồn vốn của công ty
B. Ngân sách vốn
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
D. Cả A và C
A. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi
B. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi
C. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. 1,5
B. 1,25
C. 0,83
D. 2,0
A. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Nguồn vốn CSH/Tổng vốn
D. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
A. 1440
B. 4000
C. 3000
D. 2000
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
B. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
C. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
D. Tất cả các yếu tố trên
A. 3,75
B. 1,50
C. 0,67
D. 0,97
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuận SH sẽ tăng bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. 10,1%
B. 11,2%
C. 13,2%
D. 22,0%
A. 2,0
B. 0,86
C. 0,5
D. 3,0
A. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn
B. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả
C. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH
D. Câu A và C đúng
A. DOL
B. EBIT
C. EPS
D. DFL
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,5
D. 0,5
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Chung
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi
D. Thay đổi doanh số
A. 1,6
B. 0,8
C. 0,67
D. 2,4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK