A. Công ty TNHH → công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh → hợp tác xã
C. Công ty cổ phần → công ty hợp danh
D. Tất cả đều đúng
A. Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần
B. Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
C. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán
D. A & C đều đúng
A. Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
B. Được công nhận có tư cách pháp nhân
C. Có sự tách bạch về tài sản của công ty
D. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
A. Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định
B. Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định
C. Thành viên đăng ký kinh doanh
D. Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật
A. Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty
B. Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khác
C. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
D. A & B đúng
A. Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty
B. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định pháp luật trong 6 tháng liên tục
C. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
D. Tất cả đều có thể
A. Công ty TNHH
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. B & C đều đúng
A. Có
B. Không
C. Tùy trường hợp
D. Cả A và C
A. Bộ kế hoạch-đầu tư
B. Sở kế hoạch-đầu tư
C. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
D. Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
A. 3 tháng
B. 5 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Nhóm công ty
D. Khác
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Nhóm công ty
A. Đúng
B. Sai
C. Luật không quy định
D. Quyền của công ty
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
D. Công ty hợp danh
A. Ít nhất 65%
B. Quá bán
C. Ít nhất 51%
D. Không phụ thuộc
A. Hội đồng cổ đông
B. Tổng giám đốc
C. Hội đồng quản trị
D. Giám đốc
A. Pháp luật về dân sự
B. Pháp luật về doanh nghiệp
C. Pháp luật về thương mại
D. Pháp luật về di chúc
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Tăng vốn góp của các thành viên
B. Kết nạp thêm thành viên mới
C. Phát hành chứng khoán
D. Cả A và C
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Khác
A. Thành viên hội đồng quản trị
B. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty
C. Cả a và c đều sai
D. Cả a và c đều đúng
A. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
B. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
C. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty hợp danh
A. 65% số vốn điều lệ
B. 75% số vốn điều lệ
C. 50% số vốn điều lệ
D. 60% số vốn điều lệ
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty hợp danh
A. Cổ phần phổ thông.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.
A. 2 – 7
B. 4 – 10
C. 3 – 11
D. Không giới hạn
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
B. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
C. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK