A. Chi phí sử dụng vốn
B. Phần bù rủi ro
C. Phần chi phí kinh tế
D. Chi phí sử dụng vốn bình quân
A. 340,00$
B. 1750,00$
C. 84,21$
D. 117,56$
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
A. 0,083
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,12
A. 11,11%
B. 11,11% hoặc 13,64%
C. 13,64%
D. 12,38%
A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả B và C đều đúng
A. Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
B. Tỷ lệ chiết khấu
C. Số năm hoạt động của dự án
D. Cả A, B, C
A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Là một số nguyên
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh lý
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cơ hội phí
D. Ngân sách vốn
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Cổ phần ưu đãi
A. 31$
B. 30$
C. 21$
D. Không câu nào đúng
A. -31,57$
B. -25$
C. 25$
D. -31$
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Giá trị hiện tại thuần
C. Vốn đầu tư năm t
D. Thời gian hoàn vốn
A. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
B. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
C. Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
D. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
A. 340,00$
B. 1750,00$
C. 84,21$
D. 117,56$
A. Chấp nhận tất cả các dự án
B. Bỏ tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
A. 0,083
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,12
A. Các dự án độc lập với nhau
B. Các dự án xung khắc nhau
C. Các dự án loại trừ nhau
D. Cả B và C đều đúng
A. 11,11%
B. 11,11% hoặc 13,64%
C. 13,64%
D. 12,38%
A. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
B. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
C. Lớn hơn 0
D. Là một số nguyên
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền vào
C. Cơ hội phí
D. Ngân sách vốn
A. Dòng tiền hoạt động thuần
B. Giá trị sổ sách
C. Khấu hao
D. Giá trị thanh lý
A. 31$
B. 30$
C. 21$
D. Không câu nào đúng
A. 5%
B. 12%
C. 10%
D. 0%
A. Giúp doanh nghiệp thực hiện nhanh chóng dự án đầu tư
B. Huy động và sử dụng vốn vay dễ dàng hơn
C. Là công cụ tài chính giúp doanh nghiệp có thêm vốn trung và dài hạn để mở rộng hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 ý trên
A. CP ưu đãi
B. CP thường
C. Trái phiếu
A. Công ty hợp danh
B. Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty cổ phần
A. Thuê hoạt động
B. Thuê vận hành
C. Thuê tài chính
D. Không câu nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK