Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi 1 :

Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x

A. S = {1}.

B. S = {-2}.

C. S = {2}. 

D. S = {-1}.

Câu hỏi 2 :

Giải phương trình: x - 5 = 3 - x

A. S = {4}

B. S = {3}

C. S = {2}

D. S = {1}

Câu hỏi 3 :

Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

A. \(S = \{- 3\}.\)

B. \(S = \{3\}.\)

C. \(S = \{ 4\}.\) 

D. \(S = \{- 4\}.\) 

Câu hỏi 4 :

Giải phương trình: 4x - 20 = 0

A. \(S = \{4\}.\) 

B. \(S = \{5\}.\) 

C. \(S = \{6\}.\) 

D. \(S = \{7\}.\) 

Câu hỏi 5 :

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{5{\rm{x}} - 1}}{{10}} + \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{6} = \frac{{x - 8}}{{15}} - \frac{x}{{30}}\) là?

A. S = { 4\(\frac{4}{3}\) }

B. S = { \(\frac{-3}{4}\) }

C. S = { \(\frac{-7}{6}\) }

D. S = { \(\frac{-6}{7}\) }

Câu hỏi 7 :

Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - ( x + 2 ) = - x là?

A. x = 2. 

B.  \(x = \frac{3}{2}\)

C. x = 1

D. x = - 1. 

Câu hỏi 9 :

Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0

A. x = 3 hoặc x = 2

B. x= -2 hoặc x = -3

C. x = 2 hoặc x = -3

D. x = -2 hoặc x = 3

Câu hỏi 10 :

Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?

A. m = 1.

B. m = - 1.

C. m = 0.

D. m = ± 1.

Câu hỏi 12 :

Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?

A. x = ± 1.

B. x = - 1.

C. x = 1.

D. x = 0.

Câu hỏi 13 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x - 1}}{2} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là

A. x ≠ -1; x ≠ -2

B. x ≠ ±1        

C. x ≠ 2 và x ≠ ±1 

D. x ≠ -2, x ≠ 1  

Câu hỏi 15 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 2}} + 3 = \frac{{3 - x}}{{x - 2}}\) là

A. x ≠ 3          

B. x ≠ 2    

C. x ≠ -3 

D. x ≠ -2  

Câu hỏi 16 :

Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{{x^2} - 4}} + \frac{2}{{x + 1}} = \frac{3}{{2 - x}}\) 

A.  \(x \ne 2\)

B.  \(x \ne -1\)

C.  \(x \ne \pm 2\) và \(x \ne -1\)

D.  \(x \ne \pm 2\)

Câu hỏi 21 :

Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

A.  \({\left( {x + y} \right)^2} \ge 2xy\)

B.  \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy\)

C.  \({\left( {x + y} \right)^2} < 2xy\)

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 23 :

Với mọi (a,b,c ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} < ab + bc + ca\)

B.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} \ge ab + bc + ca\)

C.  \({a^2} + {b^2} + {c^2} \le ab + bc + ca\)

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 24 :

Cho ( - 2020a >  - 2020b ). Khi đó:

A. a<b

B. a>b

C. a=b

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 25 :

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3

A. a2 3>b3

B. a2>ab và a3>b3

C. a2 3 3

D. a2>ab và a3 3

Câu hỏi 29 :

Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

A.  \(\frac{{OE}}{{OB}} = \frac{{OA}}{{OC}}\)

B.  \(\frac{{EG}}{{AB}} = \frac{{OE}}{{OB}}\)

C.  \(\frac{{OB}}{{OD}} = \frac{{OG}}{{OA}}\)

D. EG // CD

Câu hỏi 30 :

Cho  tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E ∈ BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB ), vẽ EG  song song với DC (GG thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

A.  \(\frac{{BE}}{{ED}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)

B.  \(\frac{{BF}}{{FA}} = \frac{{BG}}{{GC}}\)

C.  \(FG // AC\)

D.  \(FG//AD\)

Câu hỏi 31 :

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

A. AB // DC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN//AB. Chọn kết luận đúng.

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

B. ΔABC đồng dạng với ΔMNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

Câu hỏi 33 :

Nếu tam giác ABC có MN // BCB (với M∈AB, N∈AC) thì:

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB.

B. ΔABC đồng dạng với ΔMNA.

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC có: AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

A.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {BAC}\)

B.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ABC}\)

C.  \(\widehat {ABC} = 2\widehat {ACB}\)

D.  \(\widehat {ABC} = 135^0\)

Câu hỏi 35 :

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Khi đó:

A.  \(\widehat B=\frac{{\widehat A}}{3} \)

B.  \(\widehat B = \frac{2}{3}\widehat A\)

C.  \(\widehat B = \frac{{\widehat A}}{2}\)

D.  \(\widehat B = \widehat C\)

Câu hỏi 38 :

Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH . Tích HB, HC bằng

A.  \(AB^2 \)

B.  \(AH^2 \)

C.  \(AC^2 \)

D.  \(BC^2\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK