A. Môi trường ôn đới hải dương.
B. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Môi trường địa trung hải.
A. Phần lớn các nước có nền nông nghiệp hiện đại.
B. Cơ cấu công nghiệp ít đa dạng và chế biến phát triển.
C. Cảnh quan công nghiệp phổ biến khắp nơi.
D. Cung cấp một nửa tổng sản phẩm công nghiệp của thế giới.
A. Phổ biến lối sống thành thị trong phần lớn dân cư.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn (hơn 75%).
C. Tập trung nhiều đô thị nhất trên thế giới.
D. Các đô thị phát triển theo quy hoạch.
A. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
B. Châu Phi, châu Á và châu Đại Dương.
C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
D. Châu Phi, châu Á và châu Âu.
A. Khai thác dầu khí, quặng kim loại hiếm.
B. Phát triển nông nghiệp hoang mạc.
C. Khai thác các loại rừng và cây ăn quả.
D. Phát triển các loại hình dich vụ vận tải.
A. Cây cỏ bụi
B. Rêu
C. Địa y
D. Rừng lá kim
A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió
B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm
C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít
D. Nhiệt độ trung bình, mưa tùy nơi
A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...
B. Cây nhiều tầng rập rập, xanh tốt
C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.
A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế
B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai
C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
D. Dân số đông, thiếu việc làm
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%
C. Tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử
D. Các nước mới giành độc lập
A. Kinh tế chậm phát triển, ô nhiễm môi trường
B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp
C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội
D. Tất cả các ý đầu đúng
A. số dân sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
A. Từ 50B đến 50N
B. Từ 50B đến 230 27’B
C. Từ 50N đến 230 27’N
D. Từ 230 27’B đến 230 27’N
A. Đông Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Á
A. tổng số dân, số nam, số nữ
B. trình độ văn hóa, nghề nghiệp
C. số người ở từng độ tuổi
D. trình độ phát triển kinh tế
A. nghề nghiệp
B. độ tuổi
C. trình độ học vấn
D. hình thái bên ngoài cơ thể
A. Tây và Trung Âu, Trung Đông
B. Đông Á, Nam Á
C. Tây Phi, Đông Bắc Hoa Kì
D. Đông Nam Braxin, Đông Nam Á
A. Bằng nhau
B. Nam nhiều hơn nữ
C. Nữ nhiều hơn nam
D. Nam chỉ kém nữ ở tuổi lao động
A. độ ẩm trên 80%
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. đều chịu ảnh hưởng của gió Tín phong Đông Bắc
D. lượng mưa lớn, thời kì mưa không thay đổi
A. Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng tăng
B. Càng xa Xích đạo, thực vật càng thưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh
A. nhiệt độ trung bình
B. lượng mưa mùa mưa
C. sự phân mùa mưa và mùa khô
D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
A. Trồng rừng
B. Bón phân
C. Làm thủy lợi
D. Theo dõi dự bái thời tiết
A. nỗ lực kiểm soát sinh đẻ
B. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp hóa.
C. tăng cường giáo duc về kế hoạch hóa gia đình.
D. phát triển mạnh kinh tế.
A. 20,9 0/ 00
B. 1,33%
C. 2,85%
D. 13,30/ 00
A. 182 người/ km2
B. 1826 người/ km2
C. 1055 người/ km2
D. 1212 người /km2
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
A. tổng số dân.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. mật độ dân số.
D. tháp dân số.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK