A. Có chính sách kinh tế chung
B. Sử dụng đồng tiền chung
C. Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn
D. Liên kết thành cường quốc quân sự
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. Có một thị trường chung
B. Sử dụng đồng tiền chung
C. Đều là liên kết kinh tế khu vực
D. Đã bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước
A. Núi.
B. Đồi.
C. Đồng bằng.
D. Cao nguyên, sơn nguyên.
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Địa trung hải.
D. Cận nhiệt đới.
A. Sông Đni-ep.
B. Sông Đôn.
C. Sông Von-ga.
D. Sông U-ran.
A. Phần Lan.
B. Thụy Điển.
C. Na-Uy.Ai-xơ-len
D. Ai-xơ-len
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao.
B. Nhiều giống cây trồng lai tạo năng suất cao.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
D. Nông nghiệp gắn chặt với công nghiệp chế biến.
A. Các ngành công nghiệp truyền thống bị sa sút
B. Các ngành công nghiệp hiện đại chưa tiến bộ kịp
C. Sự hợp tác rộng rãi của các nước trong khu vực châu Âu
D. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp mới
A. Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng từ tự nhiên đến nhân văn, lịch sử
B. Chính sách đầu tư, phát triển du lịch của các nước
C. Nhiều tài nguyên du lịch nhưng hạn chế về du lịch nhân văn
D. Du lịch nhân văn, lịch sử phong phú và rất đa dạng
A. Giec-man.
B. Hi lạp.
C. Đan xen hai ngôn ngữ.
D. Các ngôn ngữ khác.
A. Nê-grô-ít.
B. Môn-gô-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít.
D. Ôt-xtra-lô-ít.
A. Đạo Thiên chúa.
B. Đạo Hin-đu.
C. Đạo Phật.
D. Bà La Môn.
A. Bắc Đại Tây Dương.
B. Gơn-Xtrim.
C. Mô-Dăm-Bích.
D. Bắc Xích Đạo.
A. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới lục địa
B. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới hải dương
C. Sông chảy ở miền khí hậu địa trung hải
D. Sông chảy ở miền khí hậu núi cao
A. Sự thay đổi của nhiệt độ
B. Sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa
C. Sự thay đổi của thổ nhưỡng
D. Sự thay đổi của thổ nhưỡng và nhiệt độ
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục.
B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục.
C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục.
D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục.
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.
A. Tỉ lệ người gốc Âu rất cao
B. Tỉ lệ người gốc Phi rất thấp
C. Người gốc bản địa ngày càng tăng
D. Người lai ngày một giảm
A. Người châu Âu đến du lịch và định cư
B. Người châu Âu bị đưa sang làm nô lệ và khai phá thuộc địa
C. Người châu Âu đến xâm chiếm và khai phá thuộc địa
D. Người châu Âu di dân đến đây khai phá
A. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Rất giàu tài nguyên khoáng sản
C. Vùng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
D. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước
A. 7,7 triệu km2.
B. 8,5 triệu km2.
C. 9 triệu km2.
D. 9,5 triệu km2.
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
A. Khí hậu lạnh giá
B. Khí hậu khô nóng
C. Nhận được nhiều ánh sáng
D. Có đầy đủ 4 mùa trong năm
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK