A. Khai thác dầu khí, quặng kim loại hiếm.
B. Phát triển nông nghiệp hoang mạc.
C. Khai thác các loại rừng và cây ăn quả.
D. Phát triển các loại hình dich vụ vận tải.
A. Cây cỏ bụi
B. Rêu
C. Địa y
D. Rừng lá kim
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
A. tổng số dân.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. mật độ dân số.
D. tháp dân số.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
A. đất ngập úng, glây hóa.
B. đất bị nhiễm phèn nặng.
C. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
A. nhiều nước quanh năm.
B. ít nước quanh năm.
C. phân hóa theo mùa.
D. chế độ nước sông thất thường.
A. Làm ruộng, thâm canh lúa nước.
B. Làm nương rẫy.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Làm đường đồng mức.
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Nâng cao đời sống người dân.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
A. Châu Đại Dương.
B. Bắc Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Nam Mĩ.
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.
A. Đông Nam Á.
B. Bắc Á.
C. Đông Nam Bra-xin.
D. Tây Âu và Trung Âu.
A. màu da.
B. môi
C. bàn tay
D. lông mày
A. nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn.
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm rất lớn.
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường ôn đới.
C. Môi trường xích đạo ẩm.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
A. các đồn điền mía.
B. các đồn điền cao su, cà phê.
C. các đồn điền trồng cây dừa
D. các đồn điền trồng cây hằng năm.
A. Cây lương thực.
B. Cây lấy gỗ sản xuất
C. Cây hoa màu.
D. Cây công nghiệp dài ngày.
A. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
B. xâm nhập mặn.
C. thiếu nước sạch.
D. sự cố tràn dầu trên biển.
A. châu Mĩ.
B. châu Phi.
C. châu đại dương.
D. châu Á.
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
A. Da đen, tóc đen.
B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen.
D. Da vàng, tóc vàng.
A. ven biển, các con sông lớn.
B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn.
D. các trục giao thông lớn.
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
A. rừng lá kim.
B. xa van, cây bụi lá cứng.
C. rừng lá rộng.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. bão, lốc.
B. động đất, sóng thần.
C. hạn hán, lũ lụt.
D. núi lửa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK