A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Rất không đều.
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
A. Các ngành công nghiệp truyền thống.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
A. Đô thị càng dày đặc.
B. Đô thị càng thưa thớt.
C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
D. Đô thị quy mô càng lớn.
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D. Hình thành các khu ổ chuột.
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Sự phân hóa về tự nhiên.
C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Các hộ nông dân.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hợp tác xã.
D. Các công ti tư bản nước ngoài.
A. Sản lượng lúa gạo
B. Doanh thu du lịch
C. Công nghiệp hóa
D. Đô thị hóa
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Quần đảo Ảng-ti.
C. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
D. Miền núi An-đét.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Dệt và thực phẩm.
B. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
C. Luyện kim và cơ khí.
D. Điện tử và hàng không vũ trụ.
A. Hướng phân bố núi.
B. Tính chất trẻ của núi.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Thứ tự sắp xếp địa hình.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Nền nông nghiệp tiến tiến
C. Giá thành cao.
D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
A. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
A. Đông – Tây.
B. Tây Bắc – Đông Nam.
C. Bắc – Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Châu Mĩ.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Miền núi phía tây.
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
B. Alaxca và Bắc Canada.
C. Mê-hi-cô và Alaxca.
D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
A. Canada.
B. Bra-xin
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì.
A. Dệt, thực phẩm,
B. Khai khoáng, luyện kim.
C. Cơ khí và điện tử.
D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Angentina.
B. Bra-xin.
C. Pa-na-ma.
D. Chi lê.
A. Ôn đới
B. Cận xích đạo
C. Núi cao.
D. Xích đạo
A. Trung và Nam Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Phi.
D. Bắc Á.
A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK