A. In-ca, Mai-an, sông Nin.
B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Bra-xin.
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
A. Người Mai-a.
B. Người A-xơ-tếch.
C. Người In-ca.
D. Người Anh-điêng.
A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C. U-ru-goay, Chi-le
D. Bra-xin, Chi-le
A. Sông Mixixipi.
B. Sông Amadon.
C. Sông Panama.
D. Sông Orrinoco.
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Chăn nuôi và trồng trọt.
C. Săn bắn và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Quảng canh - độc canh.
B. Quảng canh.
C. Thâm canh.
D. Du canh.
A. Vùng núi An-đét
B. Vùng cửa sông, cửa sông
C. Vùng ven sông A-ma-dôn
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Sơn nguyên Bra-xin.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Vùng núi An-đét.
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
A. Các ngành dịch vụ.
B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK