A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
A. Trung và Nam Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Phi.
D. Bắc Á.
A. Ôn đới
B. Cận xích đạo
C. Núi cao.
D. Xích đạo
A. Angentina.
B. Bra-xin.
C. Pa-na-ma.
D. Chi lê.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Dệt, thực phẩm.
B. Khai khoáng, luyện kim.
C. Cơ khí và điện tử.
D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
A. Canada.
B. Bra-xin
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì.
A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
B. Alaxca và Bắc Canada.
C. Mê-hi-cô và Alaxca.
D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
A. Miền núi phía tây.
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Châu Mĩ.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ngang nhau.
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Năng suất cao.
B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
A. Dãy núi An-dét.
B. Dãy Atlat.
C. Dãy Hi-ma-lay-a.
D. Dãy Cooc-di-e
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
B. Lượng nước lớn nhất thế giới.
C. Dài nhất thế giới.
D. Ngắn nhất thế giới.
A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi.
A. Sông Cô-lô-ra-đô.
B. Sông Mi-xi-xi-pi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Pa-ra-na.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK