A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới hải dương.
C. địa trung hải.
D. cận nhiệt đới ẩm.
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. Dân cư đông đúc, có trình độ kỹ thuật cao.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển công nghiệp.
D. Có trình độ khoa hoc kĩ thuật hiện đại nhất cả nước.
A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản ở phía tây.
B. Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ở phía tây.
D. Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
A. Các chồi nước lạnh hoạt động mạnh
B. Hiện tượng hoang mạc hóa phát triển mạnh
C. Hiện tượng triều cường lấn sâu vào đất liền
D. Ven biển hai đồng bằng lớn
A. Có lớp mỡ, lớp lông dày
B. Bộ lông thấm nước
C. Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
D. Ngủ đông, ít có lông, da trơn
A. Nơi cư trú của người theo Hồi Giáo
B. Nơi cư trú của phần đông dân số
C. Nơi cư trú của người di cư
D. Nơi cư trú của các dân tộc ít người
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản
B. Đức, Trung Quốc
C. Anh, Pháp, Ấn Độ
D. Ấn Độ, Trung Quốc
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và cư trú
B. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
D. Sự phát triển của nông nghiệp đòi hỏi nhiều lao động
A. Do độ dốc
B. Do nước chảy
C. Do gió thổi
D. Do nước mưa
A. núi lửa
B. bão cát
C. bão tuyết
D. động đất
A. Các xe trượt tuyết do chó kéo
B. Các xe trượt tuyết do tuần lộc kéo
C. Đi máy bay và xe trượt tuyết
D. Các xe trượt tuyết như mô tô
A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ
B. Sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng
C. Sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa
D. Độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng
A. Càng xa xích đạo lượng mưa càng tăng
B. Càng xa xích đạo thực vật càng thưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
A. nhiệt độ trung bình
B. lượng mưa mùa mưa
C. sự phân mùa mưa và mùa khô
D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
A. tìm cách thu hút đầu tư nước ngoài
B. phân bố lại dân cư
C. khai hoang các vùng đất mới
D. khuyến khích phong trào trồng cây gây rừng
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
A. thưa thớt → giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
C. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến
D. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
A. rất ít
B. ít
C. trung bình
D. nhiều
A. châu Mĩ
B. châu Âu
C. châu Phi
D. châu Á
A. Đông Nam Á
B. Nam Mĩ
C. Nam Á
D. Tây Phi
A. Vĩ tuyến 50B - 50N
B. Vĩ tuyến 300B – 300N
C. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
D. Vĩ tuyến xích đạo
A. gần 50% dân số thế giới
B. hơn 35% dân số thế giới
C. 40% dân số thế giới
D. khoảng 60% dân số thế giới
A. Số người trong độ tuổi lao động ít
B. Số người dưới độ tuổi lao động ít
C. Số người trong độ tuổi lao động nhiều
D. Số người trên độ tuổi lao động ít
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Đông Nam Á và Nam Á
D. Đông Á và Nam Á
A. môi trường xích đạo ẩm
B. môi trường nhiệt đới
C. môi trường hoang mạc
D. môi trường nhiệt đới gió mùa
A. Cây công nghiệp ngắn ngày
B. Cây lương thực lấy hạt
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây lương thực lấy củ
A. Nhiệt đới
B. Xích đạo ẩm
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK