A. Có nhiều cảnh quan đẹp.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.
A. Na-míp.
B. Xa-ha-ra.
C. Ca-la-ha-ri.
D. Go-bi.
A. Li-bi, Ả Rập và Béc-be.
B. Ả Rập, An-giê-ri và Béc-be.
C. Ả Rập, Béc-be.
D. Béc-be, Li-bi và người Hoa.
A. Lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.
B. Lúa mì, cây ăn quả, các công nghiệp lâu năm.
C. Ô liu, các ăn quả cận nhiệt đới.
D. Cây công nghiệp lâu năm, ô liu và lúa mì.
A. Môi trường địa trung hải.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường cận nhiệt đới.
D. Môi trường xích đạo ẩm.
A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
A. Lượng mưa giảm rõ rệt, có một mùa mưa và một mùa khô.
B. Lượng mưa trong năm lớn, độ ẩm cao.
C. Độ ẩm không đủ nên rừng thưa và rừng xavan kém phát triển.
D. Nhiệt độ cao, khô hạn và rất ít có mưa lớn.
A. Khai thác, xuất khẩu dầu mó – khí đốt.
B. Phát triển du lịch.
C. Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D. Khai thác phốt phát.
A. Vạn lý trường thành.
B. Kim tự tháp.
C. Chùa một cột.
D. Đền thờ Pator-nong
A. Trồng trọt và chăn nuôi.
B. Khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Trồng cây lương thực xuất khẩu.
A. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
B. Chăn nuôi theo lối cổ truyền
C. Khai thác lâm sản, khoáng sản
D. Tất cả đều đúng
A. Dân cư đông
B. Đất đai xấu, thoái hoá, hạn hán kéo dài
C. Nạn châu chấu phá hoại mùa màng
D. Tất cả đều đúng
A. Lúa mì
B. Cây ăn quả cận nhiệt đới
C. Ô liu
D. Lạc, bông, ngô
A. Khai thác xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát
B. Phát triển du lịch
C. Trồng cây ăn quả
D. Sản xuất ô tô
A. Uranium
B. Chì
C. Vàng
D. Kim cương
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Cả A, B, C đều sai
A. Chưa khai thác.
B. Bị xâm lược.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Phân biệt chủng tộc.
A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
A. Hoa Kì.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin.
A. Kĩ thuật canh tác cao.
B. Giá trị xuất khẩu nông sản chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu.
C. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
D. Có thế mạnh xuất khẩu cây ăn quả.
A. Hồi giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Bà La Môn.
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.
B. Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.
C. Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.
D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người lai.
A. Nhiệt đới.
B. Địa Trung Hải.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới hải dương.
A. Cam và Xoài.
B. Nho và Cam.
C. Bưởi, Nho và Cam.
D. Nho và Xoài.
A. Cực Nam của Nam Phi.
B. Phía Bắc của Nam Phi.
C. Bán đảo Ma-đa-ga-xca.
D. Trồng ở tất cả các nước.
A. Đrêkhenbec
B. Atlat
C. Đông Phi
D. Công gô
A. An-gô-la
B. Mô-dăm-bích
C. Dim-ba-buê
D. Nam Phi
A. Thành phần chủng tộc đa dạng
B. Các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch.
C. Phần lớn theo Hồi giáo
D. Nam Phi là nước công nghiệp phát triển nhất
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a
D. Kê-ni-a, Ai Cập.
A. Không ngừng tăng lên.
B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định.
D. Tăng lên nhưng không ổn định
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Trình độ phát triển công nghiệp.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.
A. Cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. Cà phê, bông, lương thực.
C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
A. Khoáng sản.
B. Máy móc.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Lương thực.
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.
B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.
C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.
D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.
A. Hàng tiêu dùng – khoáng sản
B. Khoáng sản – nông sản
C. Nông sản – lao động
D. Lao động – hàng tiêu dùng.
A. Sông Công gô
B. Sông Dămbedi
C. Sông Nin
D. Sông Nigie.
A. Giao thông vận tải
B. Thông tin liên lạc
C. Du lịch
D. Xuất nhập khẩu.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.
B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường
D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.
D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
A. Chuyên môn hóa sản xuất.
B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu
C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
A. Chăn thả.
B. Bán công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Công nghệ cao.
A. 2% toàn thế giới.
B. 5% toàn thế giới.
C. 7% toàn thế giới.
D. 10% toàn thế giới.
A. An-giê-ri, Ai Cập.
B. Ai Cập, Ni-giê.
C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Tây và phía Bắc châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.
B. Phía Nam của châu Phi.
C. Phía Bắc của châu Phi.
D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.
A. Angieri
B. Nam Phi
C. Bu-run-đi
D. Ai Cập.
A. Thiếu vốn, thiếu lao động chuyên môn
B. Trình độ kĩ thuật còn thấp
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu
D. Tất cả đều đúng
A. Cọ dầu
B. Ca cao
C. Cà phê
D. Tất cả đều đúng
A. Tiêu thụ trong nước
B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu
D. Sản xuất công nghiệp
A. Hóa chất
B. Ô tô
C. Luyện kim
D. Khai khoáng.
A. Li-bi
B. An-giê-ri
C. Ma-rốc
D. Công-gô
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cây lấy gỗ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK