A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
A. các nước phát triển.
B. các nước kém phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước xuất khẩu dầu mỏ.
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
C. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh và dòng biển nóng.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. thiếu nước sản xuất
D. thiếu nước sạch.
A. di dân tự do.
B. di dân phong trào.
C. di dân có kế hoach.
D. di dân tránh thiên tai.
A. nguồn nguyên, nhiên liệu có sẵn.
B. nhập khẩu từ các nước đới nóng
C. nhập khẩu từ các nước đới lạnh.
D. xâm chiếm từ các nước thuộc địa.
A. nhà ống, nhà cao tầng nằm san sát nhau.
B. những ngôi nhà mái ngói, phân bố thưa thớt.
C. những tòa nhà chọc trời, hệ thống đường sá hiện đại.
D. những tòa lâu đài, nhà thờ với kiến trúc cổ xưa.
A. hoang mạc
B. nhiệt đới
C. cận nhiệt đới
D. đới ôn hòa
A. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản.
B. Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
C. Thú có lông quý, các loài thủy sản.
D. Băng tuyết, các loài chim, thủy sản.
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. sự gia tăng dân số
D. chính sách phân bố dân cư.
A. Phố biến lối sống thành thị.
B. Hoạt động kinh tế công nghiệp, dịch vụ.
C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
A. Rừng ngập mặn
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van
D. Rừng rậm nhiệt đới
A. vĩ độ và độ cao địa hình.
B. vĩ độ và theo mùa.
C. bắc – nam và đông – tây
D. đông – tây và theo mùa.
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
A. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.
B. sương muối, giá rét, nhiều nơi có tuyến rơi.
C. hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng.
A. Sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn.
B. Xây dựng các trang trại và hợp tác xã hiện đại.
C. Áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp.
A. Lượng mưa rất lớn nhưng phân bố không đều
B. Lượng bốc hơi rất thấp do nhiệt độ rất cao.
C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
A. băng tan ở hai cực.
B. mưa axit.
C. bão tuyết.
D. khí hậu khắc nghiệt.
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Công nghiệp và nông –lâm – ngư nghiệp
D. Dịch vụ và nông – lâm ngư nghiệp
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim, rừng lá rộng.
C. rừng rậm xanh quanh năm
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao.
A. phân hóa theo mùa
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm.
D. chế độ nước sông thất thường.
A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng rậm xanh quanh năm
A. Đốt rừng làm lúa.
B. Lấp bằng thung lũng trồng lúa.
C. Làm ruộng bậc thang.
D. Bơm nước trồng lúa.
A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu.
B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.
A. gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn.
B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm.
C. chính sách di dân của nhà nước.
D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao.
A. Độ cao.
B. Mùa.
C. Chất đất
D. Vùng.
A. thấp nhất
B. cao nhất
C. mức trung bình
D. ổn định
A. đồng bằng.
B. các trục giao thông lớn.
C. ven biển, các con sông lớn.
D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi
A. đới nóng.
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
A. Rừng lá kim, rừng thưa
B. Rừng xích đạo ẩm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng hỗn giao, rừng xa van
A. khí hậu ôn đới lục địa
B. khí hậu ôn đới hải dương
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. khí hậu nhiệt đới xích đạo
A. cao su, cà phê
B. chè, cà phê, điều
C. dừa, cây rừng
D. cà phê, lúa nước
A. sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật.
B. mất lớp phủ thực vật, lượng mưa lớn.
C. sông ngòi lớn, dòng chảy mạnh.
D. địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn.
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt
B. bùng nổ dân số ở đới nóng
C. ô nhiễm môi trường đất, nước
D. nền kinh tế chậm phát triển
A. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á.
B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á.
C. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á.
D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK