A. thực hiện phong trào xóa nạn mù chữ.
B. tiến hành hiện đại hóa đất nước
C. ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất.
D. tiến hành công nghiệp hóa đất nước
A. Đảng Dân chủ Việt Nam.
B. Hội Phục Việt
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng
A. phát triển kinh tế thị trường.
B. bài trừ mê tín dị đoan.
C. điện khí hóa nông thôn.
D. điện khí hóa nông nghiệp.
A. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. tiến hành đổi mới đất nước.
C. cải cách ruộng đất trong cả nước.
D. tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. gửi yêu sách về dân sinh, dân chủ.
B. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. tiến hành chiến tranh du kích cục bộ.
D. lập căn cứ địa cách mạng trong cả nước.
A. căn cứ quân sự duy nhất.
B. đồng minh duy nhất.
C. căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương.
D. thị trường xuất khẩu duy nhất.
A. Indônêxia
B. Lào
C. Campuchia
D. Cuba
A. làm thất bại chiến tranh tổng lực.
B. làm thất bại chiến tranh cục bộ.
C. làm thất bại chiến tranh đặc biệt.
D. cho thấy bộ đội chủ lực càng ngày càng trưởng thành.
A. Liên minh châu Âu được thành lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Nước Nga Xô viết ra đời.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
A. Thái Lan
B. Phần Lan
C. Mĩ
D. Đan Mạch
A. xây dựng kinh tế tập thể.
B. xây dựng căn cứ địa cách mạng.
C. xây dựng kinh tế nhà nước.
D. xây dựng nông thôn mới.
A. Chỉ tập trung đổi mới về văn hóa.
B. Chỉ đổi mới về tổ chức và tư tưởng.
C. Đổi mới kinh tế là trọng tâm.
D. Chỉ tập trung đổi mới về chính trị.
A. Chống độc quyền xuất cảng lúa gạo.
B. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
C. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa.
D. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Bồ Đào Nha
D. Bỉ
A. soạn thảo chính cương của Đảng cộng sản Đông Dương
B. soạn thảo sách lược của Đảng cộng sản Đông Dương
C. triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản
D. tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. Liên Xô
B. Thụy Điển
C. Thụy Sĩ
D. Hà Lan
A. Khủng hoảng
B. Trì trệ
C. Phát triển
D. Suy thoái
A. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân sinh.
B. nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc.
C. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân chủ.
D. lãnh đạo cách mạng là giai cấp nông dân.
A. Tổ chức ám sát trùm mộ phụ Badanh.
B. Xuất bản báo Thanh niên.
C. Phát động nhân dân tống khởi nghĩa.
D. Phát động khởi nghĩa Yên Bái.
A. Hồ Chí Minh.
B. Việt Bắc thu-đông.
C. Biên giới thu-đông.
D. Điện Biên Phủ
A. thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.
C. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. “xuống thang” chiến tranh và kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam.
C. “xuống thang” chiến tranh và chấp nhận đến đàm phán ở Pari.
D. ngừng hẳn viện trợ quân sự cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
A. trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ hoàn toàn.
B. một số tổ chức hợp tác mang tính khu vực đã ra đời.
C. Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
A. Trung Hoa Dân quốc không đồng ý cho quân Pháp ra miền Bắc Việt Nam.
B. Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hòa bình ở Đông Dương.
C. quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thể chủ động tiến công.
D. nhân dân Việt Nam đang tránh việc đối đầu với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
A. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.
B. khả năng can thiệp trở lại của Mĩ rất cao.
C. quân đội Sài Gòn đã tan rã hoàn toàn.
D. khả năng thắng lớn của quân giải phóng.
A. Cách mạng Việt Nam luôn ở thế tiến công.
B. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền
C. Miền nam chưa được giải phóng.
D. Miền bắc đã được giải phóng.
A. Tây Âu
B. Đông Béclin
C. Đông Âu
D. Đông Đức
A. Không chạy đua vũ trang với Liên Xô.
B. Thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. Không phải chỉ ngân sách cho quốc phòng.
D. Không phải viện trợ cho đồng minh.
A. Angiêri được trao quyền tự trị.
B. Ai Cập được trao quyền tự trị.
C. Libi được trao quyền tự trị.
D. 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
A. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ đang diễn ra mạnh mẽ.
B. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Các nước ASEAN đã thành những “con rồng” kinh tế châu Á.
D. Xu hướng hòa hoãn Đông-Tây bắt đầu xuất hiện.
A. Việt Nam chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Nhật tiến hành cuộc đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
C. Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
A. quyết định thành lập khối đoàn kết chiến đấu của nhân dân Đông Dương.
B. chủ trương hoàn thành cải cách ruộng đất ở vùng tự do ngay trong kháng chiến.
C. đề ra nhiệm vụ phát triển những cơ sở của chế độ mới để tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. quyết định hoàn thành đồng thời hai nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
A. Bắt đầu xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Gây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ nòng cốt.
C. Trực tiếp tạo ra sự phân hóa trong các tổ chức tiền cộng sản.
D. Khởi đầu tạo dựng các mối quan hệ với cách mạng thế giới.
A. Tạo điều kiện cho giai cấp công nhận ra đời.
B. Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản xuất hiện.
C. Cơ cấu xã hội chuyển biến sâu sắc hơn.
D. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
A. sự thành công trong thực tế của chiến lược đại đoàn kết dân tộc.
B. thành công của chủ trương mở rộng Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. thành công trong xây dựng cơ quan chuyên trách chống “giặc dốt” và phổ cập văn hóa.
D. việc thực hiện quan điểm “văn hóa hóa kháng chiến” của Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. dựa vào lực lượng chính trị quần chúng.
D. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
A. góp phần làm giảm tình trạng đối đầu trong quan hệ quốc tế.
B. làm cho các khối quân sự đối đầu ở châu Âu bị giải thể hoàn toàn.
C. làm cho toàn cầu hóa trở thành một xu thế trong quan hệ quốc tế.
D. chuyển quan hệ hai nước từ thể đối đầu sang đồng minh chiến lược.
A. luận giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản đang hình thành.
B. phong trào dân tộc cần hướng đến một ngọn cờ cứu nước mới.
C. những điều kiện để thành lập một chính đảng vô sản đang chín muồi.
D. giai cấp tư sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc.
A. Được thiết lập từ quyết định của các cường quốc.
B. Hình thành gắn với kết cục của chiến tranh thế giới.
C. Có hai hệ thống xã hội đối lập về kinh tế.
D. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cường quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK