A. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
A. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
B. hình dạng đường đi.
C. điện trường
D. điện tích dịch chuyển.
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. giảm 3 lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. tăng lần
A. 19,5V.
B. 7V.
C. 5V.
D. 3V.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
B. tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại.
A. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn LED.
D. Sự phát sáng của con đom đóm.
A. 2,5 cm.
B. −5,0 cm.
C. 5,0 cm.
D. −2,5 cm.
A. cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ.
B. là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất.
C. là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. luôn là sóng ngang.
B. có cùng bản chất với sóng cơ.
C. không truyền được trong chân không.
D. không mang năng lượng.
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
A. ≈ 0,23 kg.
B. ≈ 0,46 kg.
C. ≈ 4,6 kg.
D. ≈ 2,3 kg.
A. tia sáng bị phản xạ toàn phần.
B. truyền thẳng.
C. luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ.
D. chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới đủ lớn.
A. 12,5(V).
B. 9,6(V).
C. 8,6(V).
D. 16,8 (V).
A.
B.
C.
D.
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
A. 3dp.
B. 5dp.
C. 2dp.
D. 4dp.
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 120 W.
D. 36 W.
A. 1mm
B. 2mm
C. 1,2mm
D. 1,5mm
A. 2K + A
B. K + A
C. K − A
D. 2K – A
A. 30 vòng/phút.
B. 600 vòng/phút.
C. 10 vòng/phút.
D. 300 vòng/phút.
A. 180 W.
B. 270 W.
C. 200 W.
D. 240 W.
A. 20/9.
B. 3/4.
C. 2.
D. 1.
A. 4 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 5 bức xạ.
A. 6,145 MeV.
B. 1,345 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
A. 12,7 mA
B. 15,0 mA
C. 14,4 mA
D. 16,6 mA
A. 16 dB
B. 32 dB
C. 36 dB
D. 34 dB
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,5 s.
A. 6 cm.
B. 9cm.
C. 12cm.
D. 18cm.
A. 0,86.
B. 0,70.
C. 0,95.
D. 0,31.
A. 2 mm.
B. 2,5 mm.
C. 3,5 mm.
D. 3 mm.
A. 8 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 3 Ω.
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).
B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.
D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
A. trễ pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. sớm pha
A. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
B. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.
C. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.
D. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.
A. 4 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A. biên độ.
B. pha dao động.
C. tần số.
D. pha ban đầu.
A. kg.
B. u.
C. MeV/c2.
D. MeV.
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
A. 8,48. m.
B. 4,77. m.
C. 8,48. m.
D. 4,77. m.
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
A. phóng xạ β+.
B. phóng xạ .
C. phóng xạ β−.
D. phóng xạ α.
A. tần số.
B. độ cao.
C. mức cường độ.
D. Âm sắc
A. Biến điệu.
B. Thu sóng.
C. Khuếch đại.
D. Tách sóng.
A. 5π2 cm/s.
B. 5π2 cm/s2.
C. 5π2 m/s.
D. 5π2 m/s2.
A. 100 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện.
B. vuông pha với cường độ dòng điện.
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 50 N/m.
B. 250 N/m.
C. 100 N/m.
D. 0,25 N/m.
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. v = g (m/s).
B. v = (m/s).
C. v = (m/s).
D. v = (m/s).
A. Không mang theo năng lượng.
B. Có thể giao thoa với nhau.
C. Là sóng ngang.
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 0,3. N.
B. 1,3. N.
C. 2,3. N.
D. 3,3.N.
A. 1 cm/s.
B. 3 cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4 cm/s
A. 18 cm/s.
B. 27 cm/s.
C. 44 cm/s.
D. 35 cm/s.
A. 50.
B. 60.
C. 70.
D. 80.
A. 4k+1
B. 4k+3
C. 4k+5
D. 4k
A. 3,575 MeV
B. 3,375 MeV
C. 6,775 MeV
D. 4,565 MeV
A. 2v.
B. 4v.
C. 3v.
D. 5v.
A. 10 V.
B. 120 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
A. 16/7 m.
B. 1,8 m.
C. 1,0 m.
D. 32/7 m.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
A. −10π cm/s.
B. 10π cm/s.
C. −20π cm/s.
D. 20π cm/s.
A. 0,20 s.
B. 0,63 s.
C. 4,00.
D. 0,31s.
A. 0,96.
B. 0,64.
C. 0,46.
D. 0,69.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 14 cm.
A. 4,0 cm.
B. 3,1 cm.
C. 6,0 cm.
D. 5,6 cm
A.
B.
C.
D.
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. li độ.
D. biên độ.
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. nhiệt năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
A. số nuclon.
B. số notron.
C. năng lượng toàn phần.
D. động lượng.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại.
B. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. truyền đi có mang theo năng lượng
C. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
A. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian.
B. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
C. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian.
A. Công suất.
B. Điện áp.
C. Chu kì.
D. Tần số.
A.
B.
C.
D.
A. P = 220W
B. P = 220W.
C. P = 440W.
D. P = 440W.
A. 10 cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10π cm/s.
A. 4,14.J
B. 4,14.J
C. 4,14. J
D. 4,14.J
A. 6505 W.
B. 5500 W.
C. 2420 W.
D. 1653 W.
A.
B.
C.
D.
A. cos (C)
B. cos(C)
C. cos(C)
D. cos(C)
A. 6 cm/s
B. 24 cm/s
C. 18 cm/s
D. 30 cm/s
A. 660nm
B. 440nm
C. 750nm
D. 570nm
A. 256 = 675
B. 675 = 256
C. 8= 15
D. 15 = 8
A. và
B. và
C. và
D. Cả ba bước sóng
A. 20 s
B. 160 s
C. 40 s
D. 320 s
A. 2 cm.
B. 3cm
C. 4 cm.
D. 6 cm.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 5 V.
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
A. 800W.
B. 400W.
C. 3200W.
D. 1600W.
A. 0,41 H.
B. 0,62 H.
C. 0,52 H.
D. 0,32 H.
A. x = 2cos(20t)(cm).
B. x = 4cos(20t + π/2)(cm).
C. x = 4cos(20t)(cm).
D. x = 2cos(20t + π/2)(cm).
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
A. ꞷt + φ
B. 2ꞷt + φ
C. φ
D. 2ꞷt
A. có li độ giảm dần theo thời gian.
B. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,...
B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,...
C. kλ với k = 0, ±1, ±2,.
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,.
A. 100 V.
B. 220 V.
C. V.
D. 220 V.
A.
B.
C.
D.
A. cảm ứng điện từ.
B. phóng xạ điện tích.
C. quang điện ngoài.
D. tự cảm.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia sáng màu vàng.
A. quang − phát quang.
B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.
D. hóa − phát quang.
A. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.
B. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
C. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.
D. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó.
A. 9,81 m/s2
B. 9,78 m/s2.
C. 10,00 m/s2.
D. 10,03 m/s2
A. 6 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 4 cm/s.
D. 3 cm/s.
A. π/6
B. π/2
C. – π/3
D. – π/6
A. 15 mm.
B. 5 mm.
C. 7,5 mm.
D. 10 mm.
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.
A. Heli, quang phổ hấp thụ.
B. Hidro, quang phổ hấp thụ.
C. Heli, quang phổ vạch phát xạ.
D. Hidro, quang phổ vạch phát xạ.
A. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
A. 6 B
B. 60 B
C. 6 dB
D. 0,6 dB
A. 9,6 J.
B. 14,4 J.
C. 10,3 J.
D. 8,6 J.
A. 6,96 m.
B. 8,42 m.
C. 13,78 m.
D. 14,57 m.
A. 12,7.104 V/m.
B. 15,6.104 V/m.
C. 12,7.105 V/m.
D. 15,6.105 V/m.
A. ne = 2,5. (electron).
B. ne = (electron).
C. ne = 4. (electron).
D. ne = 1,6. (electron).
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 0,5.
D. 0,25.
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
A. 511.
B. 127.
C. 255.
D. 63.
A. 160W
B. 270W
C. 120W
D. 180W
A. m/s2.
B. m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
A. 2π μT.
B. 3π μT
C. 5π μT.
D. 4π μT.
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.
A. 1078 nm.
B. 1070 nm.
C. 1181 nm.
D. 1027 nm.
A. 0,894.
B. 0,447.
C. 0,866.
D. 0,707.
A. 10,13 .
B. 42,22 .
C. 10,56 .
D. 4,88 .
A. 15,32 cm.
B. −15,32 cm.
C. 16,71 cm.
D. – 16,71cm
A. tăng, I giảm.
B. giảm, I tăng.
C. tăng, I tăng.
D. giảm, I giảm.
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
A. 20π cm/s.
B. 50π cm/s.
C. 25π cm/s.
D. 100π cm/s.
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
A. diệt nấm mốc và vi khuẩn.
B. tìm vết nứt bên trong kim loại.
C. kích thích sự phát quang của một số chất.
D. chữa bệnh còi xương.
A. Đất.
B. Không khí khô.
C. Không khí ẩm.
D. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường.
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/4 rad.
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau π/2 rad.
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
A.
B.
C.
D.
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 0,4 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz.
A. Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng.
C. Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng.
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
A. dung dịch bị đổi màu.
B. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ.
C. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ.
D. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục.
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A. 5 A.
B. 0,5 A.
C. 0,05 A.
D. 50 A.
A. 1,2 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 1,4 m/s2.
D. 1,5 m/s2.
A. 0,2427 u.
B. 0,2357 u.
C. 0,5502 u.
D. 0,3024 u.
A. 0,35 H.
B. 0,32 H.
C. 0,13 H.
D. 0,28
A. 1200 vòng.
B. 4000 vòng.
C. 3000 vòng.
D. 4200 vòng.
A. 6,5 mm.
B. 0.
C. 1,3 mm.
D. 9,1 mm.
A. 25 W .
B. 19 W .
C. 22 W .
D. 26 W .
A. 42 cm/s.
B. 84 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 60 cm/s.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
A. 1 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 0,5 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
A. 10/3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 5,5 mm.
A. đi xuống.
B. đứng yên.
C. chạy ngang.
D. đi lên.
A. 12 cm.
B. 20 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
A. 4,8 lít.
B. 5,1 lít.
C. 5,4 lít.
D. 5,6 lít
A. 0,6.
B. 0,72.
C. 0,82.
D. 0,65.
A. Cấu tạo của ống dây.
B. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
C. Nguồn điện nối với ống dây.
D. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.
A.
B. F = -ma
C. F = -kx
D.
A. màu sắc của vật đó.
B. nhiệt độ của vật đó.
C. cấu tạo của vật đó.
D. cấu tạo và nhiệt độ của vật đó.
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.10 8 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
A. Tần số của sóng.
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
A. .
B. .
C. .
D..
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 8cm.
D. 16cm.
A. 0,5 μm đến 1,01 μm.
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
A. Tia γ.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia α.
A.
B.
C.
D.
A. hệ số nhân nơtron k = 1.
B. hệ số nhân nơtron k > 1.
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1.
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1.
A. Tia tím.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia laze.
D. Ánh sáng trắng.
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A. AM và AB.
B. MB và AB.
C. MN và NB.
D. AM và MN.
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
A.
B.
C.
D.
A. 569 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 420 V/m.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 10cm.
A. 3,26 m.
B. 2,36 m.
C. 4,17 m.
D. 1,52 m.
A. 0,428 g.
B. 4,28 g.
C. 0,867 g.
D. 8,66 g.
A.
B.
C.
D.
A. 0,02W
B. 0,04W
C. 0,09W
D. 0,05W
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. 1,42 cm.
B. 2,07 cm.
C. 1,03 cm.
D. 2,14 cm.
A. 1,2 mm.
B. 0,2 mm.
C. 1 mm.
D. 6 mm.
A. 17,33 W.
B. 23,42 W.
C. 20,97 W.
D. 21,76 W.
A. I ≤ 0,7 A.
B. I ≥ 0,7 A.
C. I ≤ 0,7 A.
D. I ≥ 0,7 A.
A. 2,44 cm.
B. 1,96 cm.
C. 0,97 cm.
D. 0,73 cm.
A. α.
B. γ.
C. β+
D. β-
A.
B.
C.
D.
A. sóng ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng cực ngắn.
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số.
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
A. 4Hz
B. 7Hz
C. 10Hz
D. 5Hz
A. i = cos(100πt + π/2).
B. i = cos(100πt).
C. i = cos(100πt – π/2).
D. i = cos(100πt + π).
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,69.
D. 1,3.
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ.
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng.
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất.
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi.
A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
A. 3,5 eV
B. 3,4eV
C. 4,7eV
D. 4,2eV
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V.
B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.
C. hiệu suất lớn.
D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
A. a
B. 2a
C. 0
D. a
A. 600m
B. 188,5 m
C. 60 m
D. 18,85 m
A. 204,1125 MeV.
B. 0,1128 MeV.
C. 30,8215 MeV.
D.105,0732 MeV.
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không đổi.
D. có thể tăng, có thể giảm.
A. 16,9455u
B. 17,0053u
C. 16,9953u
D. 17,0567u
A. 0,67878 MeV
B. 0,166455 MeV
C. 0,00362 MeV
D.0,85312 MeV
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
A. 12W
B. 11W
C. 1,2W
D. 5W
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 μm.
D. 0,071 μm.
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
A. 150 V
B. 100 V
C. 600 V
D. 250 V
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
A. 28.
B. 56.
C. 27.
D. 226.
A. 4%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.
A. -164 V
B. 164 V
C. -182 V
D. 182 V
A. 3,4m/s.
B. 4,25m/s.
C. 34cm/s.
D. 42cm/s.
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
A. 69 W.
B. 96 W.
C. 100 W.
D. 125 W.
A.
B.
C.
D.
A. hai sóng có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. hai sóng có biên độ bằng nhau.
C. hai sóng có cùng tần số, cùng phương và biên độ khác nhau.
D. hai sóng khác nhau về tần số.
A. Quang phổ của Mặt Trời thu được trên vệ tinh nhân tạo là quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng vào nghiên cứu thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Bộ phận chính của máy quang phổ là ống chuẩn trực, gồm một lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
A. LC=1
B. P = UI
C.
D. Z > R
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12 Hz.
D. 10 Hz.
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đoạn mạch không có tụ điện.
A. 300 m.
B. 3 m.
C. 0,3 m.
D. 30 m.
A. 4,14eV.
B. 1,16eV.
C. 2,21eV.
D. 6,62eV.
A. 92 proton và 238 nơtron.
B. 92 proton và 146 nơtron.
C. 238 proton và 146 nơtron.
D. 238 proton và 92 nơtron.
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. làm nổ cầu chì.
A. v = 2 m/s.
B. v = 8 m/s.
C. v = 4 m/s.
D. v = 1 m/s.
A. 7,7MeV.
B. 7,5MeV.
C. 8,2 MeV.
D. 7,2MeV.
A. 220V.
B. 220V.
C. 110V.
D. 100V.
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 0,2m.
B. 0,55 mm.
C. 1,1 mm.
D. 0,55 μm.
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
A.
B. 1.
C. 2.
D. .
A. 60Hz.
B. 48Hz.
C. 50Hz.
D. 54Hz.
A. 52,5 g.
B. 210 g.
C. 154,5 g.
D. 207 g.
A. 45 cm.
B. 55 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 0,229μm.
B. 0,920μm.
C. 0,052μm.
D. 4,056μm.
A. 0,15 V.
B. 1,50 V.
C. 0,30 V.
D. 3,00 V.
A. 54,62cm/s.
B. 81,75cm/s.
C. 149,41cm/s.
D. 68,28cm/s.
A. giảm 8 lần.
B. tăng 8 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
A. A = 12cm.
B. A = 6cm.
C. A = 4cm.
D. A = 4cm.
A. 8 (Ω).
B. 4 (Ω).
C. 10 (Ω).
D. 12 (Ω).
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 0,84m.
B. 0,48m.
C. 0,84mm.
D. 0,48mm.
A. 19,9 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 20,1 ngày.
A. mạch (1) và (4).
B. mạch (2) và (4).
C. mạch (2) và (3).
D. Mạch (4).
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
A. 10 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6/5 A.
B. 1 A.
C. 5/6 A.
D. 0 A.
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng khi truyền trong không khí.
D. có tần số nhỏ hơn tần số khi nó truyền ra không khí.
A. 0,32 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm.
D. 0,25 μm.
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
A. 0,8 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
A. sử dụng cho bút chỉ bảng.
B. dây mai – xo trong ấm điện.
C. hàn điện.
D. buzi đánh lửa.
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần bước sóng.
D. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
A. 5,2 cm.
B. 6,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 7,2 cm.
A.
B. 0rad
C.
D.
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
A. 0 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. vàng.
B. chàm.
C. đỏ.
D. cam.
A. tia α.
B. tia
C. tia γ.
D. tia
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 2 vân.
D. 4 vân.
A. 962kg
B. 334kg
C. 654kg
D. 127kg
A. –9 cm.
B. 18 cm.
C. –18 cm.
D. 9 cm.
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
A. 3 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. A.
A. 269 MeV.
B. 271 MeV.
C. 4,72 MeV.
D. 4,89 MeV.
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 4 V.
A. P.
B. N.
C. M.
D. O.
A. 60 m.
B. 66 m.
C. 100 m.
D. 142 m.
A. 0,34
B. 0,35
C. 0,36
D. 0,33
A. 168 μF.
B. 110 μF.
C. 170 μF.
D. 106 μF.
A.
B. 0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.
B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.
D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.
A.
B.
C.
D.
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
A. lực kéo về đổi chiều
B. lực kéo về đúng bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
A. 0,3m
B. 0,6m
C. 1,2m
D. 2,4m
A. 4,5V
B. 0,45V
C. 0,045V
D. 0,05V
A.
B.
C.
D.
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
A.
B.
C.
D.
A. 0,2V
B. 0,2mV
C. 200kV
D. 200V
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
A.
B. 5,24cm
C.
D. 10cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.
B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.
C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.
A. Viễn thị, D = 5 điốp.
B. Viễn thị, D = ‒5 điốp
C. Cận thị, D = 2 điốp.
D. Cận thị, D = ‒2điốp.
A.
B.
C.
D.
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
A. 4 A
B. 9 A
C. 5 A
D. 2 A
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 0,1 mm
A. 80 kv
B. 5kV.
C. 20 kv.
D. 40 kv.
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.
A. 1/4
B. 4.
C. 4/5
D. 5/4
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 16 (dm)
D. h = 1,8 (m)
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
A. 3,125. photon/s
B. 4,2. photon/s
C. 4,2. photon/s
D. 5,48. photon/s
A. 100 V
B. 400 V
C. 300 V
D. 200 V
A.
B.
C.
D.
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
A. 0,40 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,55 μm.
A. năng lượng toàn phần.
B. số nuclôn.
C. động lượng.
D. số nơtron.
A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. W/5
B. 5W
C. 4W/5
D. 5W/4
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = ‒25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ‒25 (cm).
A. 1,5mm
B. 0,3mm
C. 1,2mm
D. 0,9mm
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40π mm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
A. giảm hao phí khi truyền tải
B. tăng công suất nhà máy điện
C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
D. tăng dòng điện trên dây tải
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm.
D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.
A.
B.
C.
D.
A. 5 (g).
B. 10,5 (g).
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 0
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2.T
A. 12
B. 4
C. 10
D. 16
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
A. 731
B. 137
C. 173
D. 371
A. sini=n
B. sini=1/n
C. tani=n
D. tani=1/n
A. 11,5 (cm)
B. 34,6 (cm)
C. 51,6 (cm)
D. 85,9 (cm)
A. 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s/
A.
B.
C.
D.
A. 138 ngày
B. 138,5 ngày
C. 139 ngày
D. Một kết quả khác
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
A.
B.
C.
D.
A. = 1000 vòng/phút
B. = 679 vòng/phút
C. = 700 vòng/phút
D. = 480 vòng/phút
A. 24,3 cm
B. 42,6 cm
C. 51,2 cm
D. 35,3 cm
A. 67 và 30
B. 30 và 67
C. 37 và 30
D. 30 và 37
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
A. 1500 Hz
B. 1000 Hz
C. 500 Hz
D. 2000 Hz
A. s
B. s
C. s
D. s
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. t
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8,11MeV
B. 81,11MeV
C. 186,55MeV
D. 18,66MeV
A. 1,26
B. 100
C. 1,58
D. 20
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1.
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay
B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông nên lực từ làm khung dây quay cùng chiều với chiều quay của từ trường
C. Với vận tốc quay của từ trường không đổi, vận tốc quay của động cơ có thể biến đổi trong một phạm vi khá rộng tuỳ thuộc vào tải bên ngoài
D. Vận tốc góc của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc của từ trường quay thì không tăng nữa và giữ nguyên bằng
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 1
C. 0,7
D. 5
A. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 8
A. 76,67 J
B. 544,32 J
C. 155,25 J
D. 554,52 J
A.
B.
C.
D.
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
A. x = 6V; r = 3,375 (Ω)
B. x = 3 (V); r = 0,75 (Ω)
C. x = 3 (V); r = 1,3125 (Ω)
D. x = 6; r = 4,5 (Ω)
A. S = 5,12 (mm)
B. S = 2,56 (mm)
C. S = 5,12. (mm)
D. S = 2,56. (mm)
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
A. 30μF; 30μC
B. 45μF; 30μC
C. 90μF; 150μC
D. 180μF; 180μC
A. 6T/A
B. 9A/2T
C. 3A/2T
D. 4A/T
A.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,2 s
B. 1,5 s
C. 1,87 s
D. 1 s
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
A. f = 24 Hz.
B. f = 20 Hz.
C. f = 52 Hz.
D. f = 26 Hz.
A. 54,8cm
B. 62,8cm
C. 66,8cm
D. 58,8cm
A. 5cm
B. 4,21cm
C. 6,46cm
D. 5,56cm
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = V.
D. U = 320V.
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.m/s dọc theo các tia sáng.
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
A. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. 44V
B. 110V
C. 440V
D. 11V
A. 10,2 eV.
B. ‒10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
A. 8 πmT
B. 4πmT
C. 8 mT.
D. 4 mT.
A. 1,80s
B. 2,16s
C. 1,20s
D. 1,44s
A. 2.Wb
B. 3.Wb
C. 4.Wb
D. 5.Wb
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA.
A.
B.
C.
D.
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
A. 3cm
B. 6cm
C. cm
D. cm
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,1 m.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. f = 25cm
B. f = 22,5cm
C. f = 18cm
D. f = 20cm
A. 8W; 60%
B. 8W; 67%
C. 6W; 80%
D. 6W; 70%
A. 4,95.kg.
B. 1,95.kg.
C. 3,95.kg.
D. 2,95.kg.
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
A. 15cm.
B. 5cm.
C. 20cm
D. 10cm.
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. - mm
D. -3 mm
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
A.
B.
C.
D.
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A.
A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.
B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.
C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.
D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 1,25m/s
B. 0,9 (m/s)
C. 10/9 (m/s)
D. 1m/s
A.
B.
C.
D.
A. luôn cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
A. 8cm.
B. 5cm.
C. 21cm
D. 12cm
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
A. hợp với tia tới một góc
B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.
D. vuông góc với bản mặt song song.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. = 5.V, UBC = ‒18000V
B. = 5.V, UBC = ‒18000V
C. = 5.V, UBC = ‒18500V
D. = 5.V, UBC = ‒18500V
A. Dịch ra xa 0,78 (cm)
B. Dịch lại gần 0,78 (cm)
C. Dịch ra xa 0,78 (m)
D. Dịch lại gần 0,78 (m)
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,50%
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
A.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5,6.T
B. 6,6.T
C. 7,6.T
D. 8,6.T.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
A. 22V.
B. 24V.
C. 32V.
D. 28V.
A. 0,2 N.
B. 0,8 N.
C. 0,4 N.
D. 1,6 N.
A. giá trị của i là ‒4 A và đang tăng.
B. giá trị của i là A và đang tăng.
C. giá trị của i là ‒2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là 2 A và đang giảm.
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
A. U = 16V; R =12
B. U = 12V; R =12
C. U = 15V; R =12
D. U = 14V; R = 12
A. 481,5 triệu năm.
B. 481,5 nghìn năm.
C. 160,5 nghìn năm.
D. 160,5 triệu năm.
A.0,52μm
B. 0,5μm
C. 0,48μm
D. 0,54μm
A.70,71 pm.
B. 117,86 pm.
C. 95 pm.
D. 99 pm
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
A. 1/3 m/s
B. 4/3 m/s
C. 2/3 m/s
D. 8/3 m/s
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. Nguồn điện nối với ống dây.
D. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.
A. âm sắc.
B. độ to.
C. độ cao.
D. cường độ âm.
A. 440 V
B. 220 V
C. V
D.
A. các lỗ trống dịch chuyển có hướng.
B. các ion dịch chuyển có hướng.
C. Tất cả đều đúng.
D. các electron tự do dịch chuyển có hướng.
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
A.
B.
C.
D.
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 0 C
C. Trên 100 C
D. Trên 0 K
A. Kim loại nặng.
B. Cadimi.
C. Bêtông.
D. Than chì.
A. Một kết quả khác
B. i =
C. i =
D. i =
A. Không có mắt nào có điểm Cv xa như vậy
B. Mắt cận.
C. Mắt khi còn trẻ bị cận, về già bị thêm lão.
D. Mắt bình thường và mắt viễn.
A.
B.
C.
D.
A. 480 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút.
C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
A. 0,3mH.
B. 0,4mH.
C. 0,5mH.
D. 1mH.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
A.
B.
C.
D.
A. lực đẩy có độ lớn 4. (N).
B. lực hút có độ lớn 4. (N).
C. lực hút có độ lớn 4.(N).
D. lực đẩy có độ lớn 4. (N).
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1s
D. 2s
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
A.
B.
C.
D.
A. 75 m/s
B. 300 m/s
C. 225 m/s
D. 5 m/s
A. 0,4.
B. 0,242.
C. 0,758.
D. 0,082.
A. Số chẵn
B. số lẻ
C. số chính phương
D. số nguyên tố
A. 2.,-2.
B. 4.,-4.
C. -2.,8.
D. 2.,2.
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
A. 154/3 s
B. 1211/12 s
C. 6053/60 s
D. 3029/30 s
A. 1.927.200đ
B. 2.190.000đ
C. 963.600đ
D. 1.095.000đ
A. 1,28 mm.
B. 1,44 mm.
C. 4,64mm.
D. 10,88 mm.
A. 15/8
B. 3/10
C. 8/15
D. 10/3
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
A. 6 MeV
B. 14 MeV
C. 2 MeV
D. 10 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 72,6%.
B. 77,4%.
C. 78,5,%.
D. 75,6%
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần củađường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I.
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó.
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I.
A. như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha nhau.
D. khác nhau và ngược pha nhau.
A. kích thích phản ứng nhiệt hạch.
B. nội soi dạ dày.
C. điều khiển con tàu vũ trụ.
D. khoan, cắt kim loại.
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn.
B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương.
C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm một lượng nhỏ tạp chất vào trong bán dẫn.
D. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm.
A. 2,5λ.
B. 3λ.
C. 1,5λ.
D. 2λ.
A. khác nhau nhưng cách thu giống nhau.
B. khác nhau và cách thu khác nhau.
C. giống nhau và cách thu giống nhau.
D. giống nhau nhưng cách thu khác nhau.
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = – A.
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,375 m.
A. 40 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
A. cảm kháng bằng dung kháng.
B. cảm kháng bằng 2 lần dung kháng.
C. cảm kháng bằng một nửa dung kháng.
D. cảm kháng bằng 4 dung kháng.
A. 0,21 eV.
B. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
D. 0,42 eV.
A. = 16 Ω.
B. không tồn tại
C. = 10 Ω.
D. = 8 Ω.
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
A. 0,05 mA.
B. 0,95 mA.
C. 1,05 mA.
D. 1,55 mA.
A. 131.
B. 162.
C. 155.
D. 190.
A. 4 vân sáng và 3 vân sáng
B. 5 vân sáng và 4 vân sáng
C. 4 vân sáng và 5 vân sáng
D. 3 vân sáng và 4 vân sáng
A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn.
B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương.
C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm một lượng nhỏ tạp chất vào trong bán dẫn.
D. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm.
A. 1,88. T.
B. 1,44. T.
C. 5. T.
D. 2,13.T.
A. 54 mm.
B. 42 mm.
C. 33 mm.
D. 16 mm.
A. 2,5 nF.
B. 5 µF.
C. 25 nF.
D. 0,25 µF.
A. 2 (cm).
B. 2 (cm).
C. 4 (cm).
D. (cm).
A. 8 μC và 5/6 A.
B. 8 μC và 0,8 A.
C. 6 μC và 5/6 A.
D. 6 μC và 0,8 A.
A. 80%.
B. 90%.
C. 92,5%.
D. 87,5 %.
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 50 Hz.
D. 80 Hz.
A. 20 cm.
B. 7,5 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
A. 0,256 s.
B. 0,152 s.
C. 0,314 s.
D. 1,255 s.
A. 5,1. J.
B. 8,2. J.
C. 5,1. J.
D. 8,2. J.
A. 79,9 V.
B. 84 V.
C. 56,5 V.
D. 120 V.
A. 274 V.
B. 254 V.
C. 296 V.
D. 300 V.
A. 138 ngày.
B. 5,6 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 8,9 ngày.
A. 4,68 dB.
B. 3,74 dB.
C. 3,26 dB.
D. 6,72 dB.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
A. 1,6 s.
B. 3 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
A. λ/8
B. λ/12
C. λ/4
D. λ/6
A. Tăng thêm 10n dB.
B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm 10n dB.
D. Tăng lên n lần.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
A. ≠ .
B. - = –π/2.
C. - = π/2.
D. = = 0
A. π/12.
B. π/6.
C. –π/2.
D. π/4.
A. Tia tử ngoại không làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
A. Một vạch.
B. Hai vạch.
C. Ba vạch.
D. Bốn vạch
A. c/λ và I = 2E/R
B. 2πc/λ và I= 2E/R
C. c/λ và I = E/R
D. 2πc/λ và I = E/R
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. 37 m.
B. 40 m.
C. 45 m.
D. 57 m.
A. dương trục Oz.
B. âm trục Oz.
C. dương trục Ox.
D. âm trục Ox.
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
A. 9,74. m.
B. 9,51.m.
C. 1,22. m.
D. 4,87. m.
A. 5,3. C.
B. 3,58. C.
C. 1,79. C.
D. 8,2. C.
A. 42 μWb.
B. 0,4 μWb.
C. 0,2 μWb.
D. 86 μWb.
A. 0,063 rad.
B. 0,086 rad.
C. 0,045 rad.
D. 0,035 rad.
A. 0,5 kg.
A. 0,5 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. 320 V.
B. 240 V.
C. 280 V.
D. 400 V.
A. 6,22. kg.
B. 5,7. kg.
C. 5,7. kg
D. 6,22. kg.
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
A. 833 nm.
B. 888 nm.
C. 925 nm.
D. 756 nm.
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
A. 2,75.
B. 1,51.
C. 0,93.
D. 3,06.
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
A. 4,2%.
B. 7,0%.
C. 8,6%.
D. 6,2%.
A.
B.
C.
D.
A. 7/120A.
B. 11/120A.
C. 0,425A.
D. 11/240A.
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon .
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí cân bằng.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
A.
B.
C.
D.
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. sóng vô tuyến.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 2.92. Hz.
B. 2.28. Hz.
C. 4.56. Hz.
D. 0,22. Hz.
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
A. 698 phút.
B. 11,6 phút.
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
A. 95 dB.
B. 125 dB.
C. 80,8 dB.
D. 62,5 dB.
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
A. 5π. Hz.
B. 2,5. Hz.
C. 5π. Hz.
D. 2,5. Hz.
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 28 cm.
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
A. 1,7..
B. 1,8..
C. 1,9..
D. 2..
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,7 cm.
D. 4,6 cm.
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
A. 20.
B. 5.
C. 25.
D. 30.
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9Hz.
D. 7/3Hz.
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
B. cm/s.
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/2.
D. 0.
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 20π cm/s.
A. = π/3.
B. = π/6.
C. = π/3.
D. = –π/6.
A. 30 rad.
B. 21 rad.
C. 25 rad.
D. 19 rad.
A. tia X.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia màu đỏ.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm.
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng.
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 200 Hz.
A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
A. tia β+
B. tia β-
C. tia α.
D. tia gama.
A. biến điệu của tia hồng ngoại.
B. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại.
C. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại.
D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại.
A. 1,8 ms.
B. 1,6 ms.
C. 1 ms.
D. 2 ms.
A. Dời vật.
B. Dời thấu kính.
C. Dời mắt.
D. Ghép sát đồng trục một thấu kính.
A. –5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.
A. 500 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1500 Hz.
A. 4,07 eV.
B. 5,14 eV.
C. 3,34 eV.
D. 2,07 eV.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 60 cm.
D. 18 cm.
A. 200 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
A. x = 15 và y = 10 cm.
B. x = 20 cm và y = 15 cm.
C. x = 15 cm và y = 20 cm.
D. x = 20 cm và y = 10 cm.
A. sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. miếng sắt nung nóng.
A. π/4.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/2.
A. 0,176 μC.
B. 0,276 μC.
C. 0,172 μC.
D. 0,272 μC.
A. 12,5%.
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 33,3%.
A. 5,0 cm.
B. –5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. –2,5 cm.
A. 2000 A/s và 1000 A/s.
B. 1600 A/s và 800 A/s.
C. 1600 A/s và 800 A/s.
D. 1800 A/s và 1000 A/s.
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
A. 40 m/s.
B. 120 m/s.
C. 100 m/s.
D. 240 m/s.
A. 9,0.
B. 9,1.
C. 9,2.
D. 9,3.
A. 2,6. (J).
B. 2,7. (J).
C. 2,5. (J).
D. 5,2. (J).
A. BC = 40 m.
B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m.
A. λ/4.
B. λ.
C. λ/2.
D. 2λ.
A. 0,48 μm.
B. 0,56 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
A.
B. n.
C. n/2
D.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
A. 396 μJ.
B. 251 μJ.
C. 246 μJ.
D. 288 μJ.
A. π/6.
B. π/2.
C. π/3.
D. π/12.
A. 10 cm.
B. –10 cm.
C. –9 cm.
D. 9 cm.
A. 4800 vòng.
B. 3800 vòng.
C. 3600 vòng.
D. 3200 vòng.
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt – π/2) A.
D. i = 4cos(50πt – π/2) A.
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 2.
D. Hình 1.
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
A. 1/(2πf).
B. 2π/f.
C. 2f.
D. 1/f.
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,6 mm.
A. 4,4 (tỉ năm).
B. 4,5 (tỉ năm).
C. 4,6 (tỉ năm).
D. 0,45 (tỉ năm).
A. 6,625. J.
B. 8,625. J.
C. 8,526. J.
D. 6,265. J.
A. 1,5 mV.
B. 2 mV.
C. 1 mV.
D. 2,5 mV.
A. .
B. .
C. .
D. Không tính được.
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
A. 102,7 pm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 μm.
D. 102,7 nm.
A. 1,25..
B. 35..
C. 35..
D. 35..
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
A. δ = 7,875%.
B. δ = 7,63%.
C. δ = 0,96%.
D. δ = 5,83%.
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 600 vòng.
A. 4π/3 cm/s.
B. 2π/3 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
A. li độ cm và đang giảm.
B. li độ 2 cm và đang giảm.
C. li độ cm và đang tăng.
D. li độ - cm và đang tăng.
A. 584,5 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 503,3 s.
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. –3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA.
D. mA.
A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm.
B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.
C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm.
D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
A. Hiđrô thường.
B. Đơteri.
C. Triti.
D. Heli.
A. Hiđrô thường.
B. Đơteri.
C. Triti.
D. Heli.
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc
D. hợp với các đường sức từ góc .
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phần kì; A là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
A. 2 s.
B. s
C. s
D. 4 s.
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.
A. 200 (T/s).
B. 180 (T/s).
C. 100 (T/s).
D. 80 (T/s).
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
A. 8 J.
B. 0,08 J.
C. –0,08 J.
D. –8 J.
A. Đầu B cố định.
B. Đầu B tự do.
C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra.
D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận.
A. 2. rad/s.
B. rad/s.
C. 3. rad/s.
D. 4. rad/s.
A. 2,25 lần.
B. 3600 lần.
C. 1000 lần.
D. 100000 lần.
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
A. 0,55 μm .
B. 0,40 μm .
C. 0,75 μm .
D. 0,50 μm .
A. 4. J.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 8.
B. 7.
C. 1/7
D. 1/8
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
A. 162,6 s.
B. 242,6 s.
C. 222,6 s.
D. 262,5 s.
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
A. 0,45 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,83 mm.
D. 0,4 mm.
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
A. = 0.
B. = 1000 rad/s.
C. = 1000 rad/s.
D. = 100π rad/s.
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
A. –4,2 dp.
B. –2,5 dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
A. 0,123 N.
B. 0,5 N.
C. 10 N.
D. 0,2 N.
A. cm và 0.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. cm và 0.
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
A. V
B. 6 V.
C. V
D. V
A. 1,2 W
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
A. 55 nm.
B. 0,55 μm.
C. 0,55 nm.
D. 0,55 mm.
A. Các êlectrôn loại 1.
B. Các êlectrôn loại 2.
C. Các êlectrôn loại 3.
D. Các êlectrôn thuộc cả ba loại.
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
D. Tia β-.
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng.
D. biên độ và tốc độ.
A. tăng lên và biên độ tại N giảm.
B. M và N đều tăng lên.
C. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên.
D. M và N đều giảm xuống.
A. Độ đàn hồi của âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phẳng phân cách.
B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > .
C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < .
D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. vật không dao động nữa.
B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ.
C. vật dao động với động năng cực đại tăng.
D. dao động với biên độ giảm.
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. =2
B. =3
C. =4
D. =
A. 0,4 A.
B. 0,002 A.
C. 0,2 A.
D. 0,001 A.
A. 1,606. C.
B. 1,601. C.
C. 1,605. C.
D. 1,602. C.
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
A. 0,83 cm.
B. 0,35 cm.
C. 0,99 cm.
D. 0,047 cm.
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
A. 2,1875..
B. 2,1875..
C. 2,25..
D. 2,25..
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
A. 13500 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ.
A. 10.
B. 100.
C. 50.
D. 0,5.
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,7 μm.
D. 0,4 μm.
A. 18 cm hoặc 240/7 cm.
B. 15 cm hoặc 45 cm.
C. 16 cm hoặc 240/7 cm.
D. 12 cm hoặc 20 cm.
A. 0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,432 μm.
D. 0,75 μm.
A. Từ trường nằm trong mặt phẳng nằm ngang sao cho α khác 0 và khác π.
B. Lực từ trường hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. BIℓsinα = mg.
D. BIℓsinα = 2mg.
A. 3,3. năm.
B. 6,3. năm.
C. 3,5. năm.
D. 2,5. năm.
A. –3 dp và 50/3 cm.
B. –2 dp và 50/3 cm
C. –3 dp và 100/3 cm.
D. –2 và 100/3 cm.
A. 2,5 cm.
B. 2 cm.
C. 4,5 cm.
D. 12,5 cm.
A. = 1,5 MΩ; = 14 Ω.
B. = 2 MΩ; = 14 Ω.
C. = 1,5 MΩ; = 19 Ω.
D. = 1,5 MΩ; = 15 Ω.
A. 38.
B. 39.
C. 37.
D. 36.
A. 1,39 J.
B. 0,35 J.
C. 2,19 J.
D. 0,7 J.
A. 300 vòng.
B. 250 vòng.
C. 100 vòng.
D. 200 vòng.
A. 10,13
B. 42,22
C. 10,56
D. 4,88
A. 0,06π s.
B. 2π/15 s.
C. π/10 s.
D. π/15 s.
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
A. 50 Ω.
B. 26 Ω.
C. 40 Ω.
D. 36 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có khi tăng có khi giảm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nền tối.
A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.
D. có thể bằng 1.
A. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
A. sự hóa – phát quang.
B. sự phản quang.
C. sự lân quang.
D. sự huỳnh quang.
A. thanh kim loại không mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm.
A. 8,12. m.
B. 8,21. m.
C. 8,12. m.
D. 8,21. m.
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
A. /3
B. /4
C. /8
D. /5
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ β+.
C. phóng xạ α.
D. phóng xạ β-.
A. 20.
B. 50.
C. 80.
D. 100.
A. 200 cm.
B. 160 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
A.4 cm.
B.12,5 cm.
C.8 cm.
D.200 cm.
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
A. 4T.
B. 2T.
C. 0,25T.
D. 0,5T.
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 8 s.
B. 9 s.
C. 7 s.
D. 5 s.
A. 17 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
A. 0,518 (MeV).
B. 0,525 (MeV).
C. 0,535 (MeV).
D. 0,545 (MeV).
A. nhỏ hơn 3200/81 lần.
B. lớn hơn 81/1600 lần.
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
A. 180 Ω.
B. 354 Ω.
C. 361 Ω.
D. 267 Ω.
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 4.
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm.
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. cm.
D. 50 cm.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 3 s.
A. 43 kV.
B. 42 kV.
C. 40 kV.
D. 86 kV.
A.
B.
C.
D.
A. 85 mm.
B. 2,5 mm.
C. 10 mm.
D. 6,25 mm.
A. 100 Ω.
B. .
C. .
D. .
A. b = 7,5 cm và Δt = 0,1 s.
B. b = 4,5 cm và Δt = 1/3 s.
C. b = 7,5 cm và Δt = 1/3 s.
D. b = 4,5 cm và Δt = 0,1 s.
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. ngược pha với nhau.
A. oát trên mét vuông.
B. oát.
C. niutơn trên mét vuông.
D. niutơn trên mét
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
A. Khi t = 0.
B. khi t = T/4.
C. Khi t = T/2.
D. Khi x = 0.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
A.
B.
C.
D.
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
A. 132,5. m.
B. 84,8. m.
C. 21,2. m.
D. 47,7. m.
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. tạo ra chùm sáng song song.
A. prôtôn.
B. hạt α.
C. êlectron.
D. pôzitron.
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
A. 1.
B. 0.
C. 0,5.
D. 0,71.
A. song song ngược chiều với .
B. song song cùng chiều với .
C. vuông góc với .
D. vuông góc với .
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. không cho dòng điện chạy qua.
D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. = 0,08cos 0,5π(t + 4) (m).
B. = 0,08cos 0,5π(t + 0,5) (m).
C. = 0,08cos0,5π(t – 1) (m).
D. = 0,08cos0,5π(t – 2) (m).
A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm.
A. 250 A/s.
B. 400 A/s.
C. 600 A/s.
D. 500 A/s.
A.
B.
C.
D.
A. (P.t.0,235)/(H.ΔE.).
B. (H.ΔE.235)/(P.t.).
C. (P.H.235)/(ΔE.t.).
D. (P.t.235)/(H.ΔE.).
A. không quan sát được ảnh của AB.
B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.
C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.
D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.
A. 15 Ω.
B. 12 Ω.
C. 14 Ω.
D. 20 Ω.
A. 2nRωC.
B. 2nRω.
C. nRω.
D. nRωC.
A. Hz hoặc Hz.
B. Hz hoặc Hz.
C. Hz hoặc Hz.
D. Hz hoặc Hz.
A. 0,712 μm.
B. 0,738 μm.
C. 0,682 μm.
D. 0,58 μm.
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
A. 2,745. J.
B. 2,745. J.
C. 3,745. J.
D. 3,745. J.
A. (cm/s).
B. 0 (cm/s).
C. –60 (cm/s).
D. 60 (cm/s).
A.
B.
C. -
D.
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
A. 0,19.
B. 0,51.
C. 0,42.
D. 0,225.
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
A. cùng bản chất với tia tử gama.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5
B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ.
C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.
D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ.
A. 0,24 μm.
B. 0,42 μm.
C. 0,30 μm.
D. 0,28 μm.
A. ba đỉnh của tam giác đều và q = –4e.
B. ba đỉnh của tam giác đều và q = –2e.
C. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –2e.
D. đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = –4e.
A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.
B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.
D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.
A. Micrô.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
A. 0,1 µm.
B. 0,2 µm.
C. 0,3 µm.
D. 0,4 µm.
A. 15/16.
B. /16.
C. /4.
D. /8.
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
A. 5 cm.
B. 12 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
A. 1,2. Wb.
B. 4,8. Wb.
C. 2,4. Wb.
D. 0,6. Wb.
A. x = 2cos(t – π/3).
B. x = 2cos(t + π/6).
C. x = 2cos(t – ).
D. x = 2cos(t + π/3).
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 42,48 μF.
B. 47,74 μF.
C. 63,72 μF.
D. 31,86 μF
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. 3,5. rad.
B. 3,75. rad.
C. 6,75. rad.
D. 3,25. rad.
A. 18 μJ.
B. 9 μJ.
C. 9 nJ.
D. 18 nJ.
A. 2,74. J.
B. 2,74. J.
C. 1,71. J.
D. 1,71. J.
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
A. 2 cm.
B. cm.
C. 3 cm.
D. cm.
A. 0,85 m.
B. 0,8 m.
C. 0,45 m.
D. 0,75 m.
A. = 8 cm.
B. = 6 cm.
C. = /3 T
D. = 2,5. T
A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.
B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.
C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.
A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
A. 0,01.
B. 0,004.
C. 0,005.
D. 0,05.
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
A. 2 μA chiều M đến N.
B. 2 μA chiều N đến M.
C. 14,4 μA chiều N đến M.
D. 14,4 μA chiều M đến N.
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
A. 270 W.
B. 280 W.
C. 200 W.
D. 350 W.
A. 108.
B. 104.
C. 110.
D. 120.
A. 0,95.
B. 0,97.
C. 0,94.
D. 0,89.
A. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
B. xảy ra một cách tự phát.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. biến đổi hạt nhân.
A. 100 V – 50 Hz.
B. 220 V – 60 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 110 V – 60 Hz.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc.
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.
D. chất khí và bề mặt chất rắn.
A. 0
B. 2.IS/r.
C. IS/r.
D. 4.IS/r.
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
A. Gia tốc và lực kéo về.
B. Độ dời và lực kéo về.
C. Độ dời và vận tốc.
D. Gia tốc và vận tốc.
A. ampe kế điện tử.
B. ampe kế nhiệt.
C. ampe kế sắt từ.
D. ampe kế khung quay.
A. quang điện ngoài.
B. quang – phát quang.
C. cảm ứng điện từ.
D. quang điện trong.
A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. Định luật khúc xạ viết thành sini = sinr có dạng là một định luật bảo toàn.
D. Định luật khúc xạ viết thành sini = sinr có dạng là một số không đổi.
A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3. m/s dọc theo các tia sáng.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf.
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
A. 15 cm ≤ MN < 15,6 cm.
B. MN = 30 cm.
C. MN > 15,l cm.
D. MN = 15 cm.
A. 1,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 0,5 m.
A. 56 A.
B. 44 A.
C. 63 A.
D. 8,6 A.
A. N sang K.
B. K sang L.
C. L sang K.
D. K sang N.
A. 200 MeV.
B. 204 MeV.
C. 17,6 MeV.
D. 15,9 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. ảnh ảo cách O là 12 cm.
B. ảnh ảo cách O là 13 cm.
C. ảnh thật cách O là 12 cm.
D. ảnh thật cách O là 13 cm.
A. 7,45 s.
B. 7,32 s.
C. 6 s.
D. 5 s.
A. 4 cm và π/3.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. 6 cm và π/6.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 40 cm.
A. 6,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
A. 52 W.
B. 24 W.
C. 36 W.
D. 64 W.
A. 4 cm và π/3.
B. cm và π/4.
C. cm và π/2.
D. 6 cm và π/6.
A. 0,5|e|U + 0,5m.
B. –0,5|e|U + 0,5m.
C. |e|U + 0,5m.
D. –|e|U + 0,5m.
A. 0,164 g.
B. 0,327 g.
C. 0,178 g.
D. 0,265 g.
A. 500 nm.
B. 667 nm.
C. 400 nm.
D. 625 nm.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
A. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 12 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 12 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng, năng lượng toả ra là 17 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng, năng lượng cần cung cấp cho phản ứng là 17 MeV.
A. 0,45 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1,2 mm.
A. 109,2 ngày.
B. 108,8 ngày.
C. 107,5 ngày.
D. 106,8 ngày.
A. 335 Hz.
B. 168 Hz.
C. 212 Hz.
D. 150 Hz.
A. 84 prôtôn và 210 nơtron
B. 126 prôtôn và 84 nơtron
C. 210 prôtôn và 84 nơtron
D. 84 prôtôn và 126 nơtron
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
A. vuông góc với phần tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
A. tia tím.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa - phát quang.
C. tán sắc ánh sáng.
D. quang - phát quang.
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. L – 1 dB.
B. L + 1 B.
C. L – 1 B.
D. L + 1 dB.
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện.
A. sớm pha so với .
B. sớm pha so với .
C. trễ pha so với .
D. cùng pha với .
A. suất điện động của acquy là 6 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
A. 0,9 s.
A. 0,9 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
A. 10.
B. 1000.
C. 100.
D. 0,1.
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
A. 12 mm.
B. 6 mm.
C. 7 mm.
D. 8 mm.
A. 74%.
B. 30%.
C. 26%.
D. 19%.
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 3,3 mA.
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
A. 490 nm.
B. 480 nm.
C. 540 nm.
D. 560 nm.
A. 3 mm.
B. 2,5 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
A. 0,005%.
B. 0,006%.
C. 0,007%.
D. 0,008%.
A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.
B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.
C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.
D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.
A. 21 cm.
B. 28 cm.
C. 12 cm.
D. 24 cm.
A. 3,2 V.
B. 80 V.
C. 8 V.
D. 32 V.
A.
B. 0,8.
C. 0,6.
A. 5π rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 2,5π rad/s.
D. 5 rad/s.
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.
A. 1,6 N.
B. 0,4 N.
C. 1,7 N.
D. 2 N.
A. 0,72 H.
B. 0,58 H.
C. 0,48 H.
D. 0,25 H.
A. 46,11 MeV.
B. 7,68 MeV.
C. 92,22 MeV.
D. 94,87 MeV.
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. Vì lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
A.
B. R < .
C.
D. R = .
A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
A. Chốt 1.
B. Chốt 2.
C. Chốt 3.
D. Chốt 4.
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. màu da cam.
B. màu đỏ.
C. màu chàm.
D. màu tím.
A.
B.
C.
D.
A. phóng xạ.
B. phân hạch.
C. nhiệt hạch.
D. quang hóa.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
A. π/2.
B. π.
C. 2π.
D. π/3.
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R=
D. R
A. 1 – (1 – H).
B. 1 – (1 – H)k.
C. 1 – (1 – H)/k.
D. 1 – (1 – H)/.
A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia gama.
A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. 2,56 s.
B. 2,99 s.
C. 2,75 s.
D. 2,64 s.
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường.
B. 120 μWb nếu quay khung dây xung quanh cạnh MN.
C. 0 nếu quay khung dây xung quanh cạnh MQ.
D. 120 μWb nếu quay khung dây xung quanh cạnh MQ.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. sini = n.
B. tani = n.
C. sini = 1/n.
D. tani = 1/n.
A. 26 h.
B. 0,94 h.
C. 100 h.
D. 94 h.
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 1,06 s.
D. 2,96 s.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
A. 3 N và hướng xuống.
B. 3 N và hướng lên.
C. 7 N và hướng lên.
D. 7 N và hướng xuống.
A. 19
B. 21
C. 22
D. 30
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.
A. 17,5 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 21,5 cm.
A. 13 cm.
B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A. 40 phút.
B. 24,2 phút.
C. 20 phút.
D. 33,6 phút.
A. 140 V.
B. 141 V.
C. 145 V.
D. 138 V.
A. = 60 rad/s.
B. = 76 rad/s.
C. = 80 rad/s.
D. = 120 rad/s.
A. 4.T.
B. 4.T.
C. 2.T
D. T
A. = (2k + 1)π.
B. = 2kπ.
C. = (2k + 1)π/2.
D. = π/4.
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
A. nghiêng của mặt S so với véctơ cảm ứng từ.
B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. lớn của cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ.
D. lớn của diện tích mặt S.
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng.
C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra.
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.
C. Chiết suất của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất và của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau.
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,75.
A. tia màu tím.
B. tia màu đỏ.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 0,5.
B. 1.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
A. A
B. 1,5A
C.
D.
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz.
A. 9 μs.
B. 27 μs.
C. 1/9 μs.
D. 1/27 μs.
A. = 1860 Ω.
B. = 2640 Ω.
C. = 0,8 A.
D. = 0,3 A.
A. 2,4 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,8 mm.
D. 3,6 mm.
A. là ảnh thật.
B. cách thấu kính 20 cm.
C. có số phóng đại ảnh -0,375.
D. có chiều cao 1,5 cm.
A. 0,67.
B. 0,75.
C. 0,5.
D. 0,71.
A. 4. J.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
A. 31,57 pm.
B. 39,73 pm.
C. 49,69 pm.
D. 35,15 pm.
A. 2,41. m/s.
B. 2,75. m/s.
C. 1,67. m/s.
D. 2,24. m/s.
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 4/21.
A. 10,58. T.
B. 9,17. T.
C. 2,24. T.
D. 6,93. T.
A. 22%.
B. 24%.
C. 23%.
D. 25%.
A. 350 V.
B. 280 V.
C. 450 V.
D. 300 V.
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 45 Hz.
D. 35 Hz.
A. 20 V/m.
B. 30 V/m.
C. 40 V/m.
D. 50 V/m.
A. 0,45 V.
B. 0,63 V.
C. 0,32 V.
D. 0,22 V.
A. 25 Hz và 50 m/s.
B. 50 Hz và 50 m/s.
C. 50 Hz và 20 m/s.
D. 25 Hz và 20 m/s.
A. 5 cm.
B. 0 cm.
C. cm
D. 7,5 cm.
A. 0,03.
B. 0,085.
C. 10.
D. 9.
A. 4,61.
B. 0,312.
C. 4,271.
D. 1,23.
A. 1,75 s.
B. 0,75 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
A. Trong trường giao thoa có hai loại vạch sáng màu vàng và màu tím.
B. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa.
C. Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
D. Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
A. 0,625.
B. 1,312.
C. 1,326.
D. 0,615.
A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng.
B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3.
C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau.
D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với
A. vạch 200m của vùng ACA.
B. vạch 20m của vùng ACA.
C. vạch 200m của vùng DCA.
D. vạch 20m của vùng DCA.
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).
A. π/2
B. π/4
C. 0
D. π
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 10 cm.
B. cm.
C. cm
D. 5 cm.
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đương sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
A. .
B. .
C. .
D. hoặc .
A. 0,6 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 600 m.
A. 1,2 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,3 mm.
D. 1,1 mm.
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau.
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất.
C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng.
D. khi thay đổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất.
A. 3,36. T
B. 16,8. T.
C. 3,5. T.
D. 56. T.
A. 26,5. J.
B. 26,5. J.
C. 2,65. J.
D. 2,65. J.
A. 0,654.m.
B. 0,654.m.
C. 0,654.m.
D. 0,654.m.
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Ф = BScosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ và pháp tuyến dương của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng,có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T., và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn
B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron)
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron)
A. 89,4 MeV
B. 44,7 MeV
C. 72,7 MeV
D. 8,94 MeV
A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
A. tia màu lục.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 1,8 m.
D. 1,5 m.
A. 238,0887u
B. 238,0587u
C. 237,0287u
D. 238,0287u
A. 20 cm.
B. 20/3 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
A. 12 V.
B. 1,2 V.
C. 2,4 v.
D. 24 v.
A. 0,2%.
B. 0,8%.
C. 3%.
D. 60%.
A. 9 mA.
B. 4 mA.
C. 10 mA.
D. 5 mA.
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
A. 1238 m/s.
B. 1376 m/s.
C. 1336 m/s.
D. 1348 m/s.
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
A. 50 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
A. π/3 m/s và đang tăng.
B. 2π/3 m/s và đang giảm.
C. 2π/3 m/s và đang tăng.
D. π/3 m/s và đang giảm.
A. 11,33 m.
B. 7,83 m.
C. 5,1 m.
D. 5,67 m.
A. = (2k + 1)π.
B. = 2kπ.
C. = (2k + 1)π/2.
D. = π/4.
A. 2m/.
B. 0,25m/.
C. 4m/.
D. 4m/T.
A. Số nút bằng số bụng trừ 1.
B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng.
D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.
D. bằng véctơ không.
A. tanφ = tan + tan.
B. tanφ = tan - tan.
C. tanφ = tan - tan.
D. tanφ = (tan + tan)/2.
A. tia màu tím.
B. tia màu đỏ.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
A. m = .
B. E = 0,5( - m).
C. m > .
D. m < .
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.
B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
C. để các thanh than trao đổi điện tích.
D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.
A. tăng hai lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm hai lần.
D. giảm 4 lần.
A. 47,7. m.
B. 21,2. m.
C. 84,8. m.
D. 132,5. m.
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
A. không có tật.
B. bị tật cận thị.
C. bị tật lão thị.
D. bị tật viễn thị.
A. 0,4 cm.
B. 0,8 cm.
C. 0,8 m.
D. 0,4 m.
A. s
B. 4 s.
C. 2 s.
D. s
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
A. 3R.
C. 2R.
D.
A. 43,6%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 28,5%.
A. 11,78. T.
B. 8,78. T.
C. 0,71. T.
D. 6,93. T.
A. vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,5%
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 3,5 mm.
D. 4 mm.
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
A. 20.
B. 24.
C. 26.
D. 30.
A. 21 cm.
B. 12 cm.
C. 25 cm.
D. 38 cm.
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
A. –100 V.
B. V
C. V
D. 200 V.
A. –0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. –1,5 A.
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
A. 1,00 s.
B. 1,28 s.
C. 1,41 s.
D. 1,50 s.
A. 4.
B. 36.
C. 10.
D. 30.
A. 1611,5 s.
B. 14486,4 s.
C. 14486,8 s.
D. 14501,2 s.
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180W.
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ.
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm.
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectrônvà ion dương khỏi tấm kẽm.
C. tia tử ngoại không làm bật cả êlectrôn và ion dương khỏi tấm kẽm.
D. tia tử ngoại làm bật các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectrôn này lại bị bản kẽm nhiễm điện dương hút lại.
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s.
C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4π cm/s.
A. 13500 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ.
A.
B.
C.
D.
A. 41'23,53".
B. 22'28,39".
C. 30'40,15".
D. 14'32,35".
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
A. 600 C.
B. 1200 C.
C. 1800 C.
D. 240 C.
A. 125 Hz và 250 Hz.
B. 125 Hz và 375 Hz.
C. 250 Hz và 750 Hz.
D. 250Hz và 500Hz.
A. T thuộc .
B. T thuộc .
C. T thuộc .
D. không tồn tại T.
A. 9 lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần.
A. 0,966.
B. 0,867.
C. 0,710.
D. 0,920.
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
A. 10 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 19 cm.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. 0,18 N.
B. 0,125 N.
C. 0,25 N.
D. 0,36 N.
A.
B.
C. 6 mV.
D. 60 mV.
A. 37,5
B. 80
C. 80.
D. 55.
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân tối thứ 8.
A. 2200 V.
B. 2500 V.
C. 4400 V.
D. 2420 V.
A. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
B. tăng từ 0 đến V rồi giảm về 0.
C. tăng từ 120 V đến V rồi giảm về 0.
D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
A. 3,9
B. 3,1
C. 5,4
D. 5,6
A. 0,8.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 1/3.
A. 10,96 cm/s.
B. 8,47 cm/s.
C. 11,08 cm/s.
D. 9,61 cm/s.
A. = 0,9936 μm.
B. = 0,9836 μm.
C. = 0,8936 μm.
D. = 0,8936 μm.
A. 10.
B. 21.
C. 20.
D. 11.
A. 20 W.
B. 100 W.
C. 40 W.
D. 50 W.
A. có khả năng đâm xuyên.
B. không bị nước hấp thụ.
C. không làm phát quang các chất.
D. có khả năng biến điệu.
A. Đồ thị a.
B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c.
D. Đồ thị d.
A. giảm đều theo thời gian
B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
A. không thể tạo ra phản ứng dây chuyền.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. các hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD.
B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB.
C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động.
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động.
A. C = mF
B. C = mF
C. C = mF
D. C = mF
A. màu lục.
B. màu đỏ.
C. màu chàm.
D. màu tím.
A.
B.
C.
D.
A. (2k + 1)/2 (với k = 0, ±1, ±2, ....).
B. (2k + 1)(với k = 0, ±1, ±2, ....).
C. k (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2k (với k = 0, ±1, ±2, ....).
A. thay đổi chiều dài con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến .
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
A. số electron tự do trong kim loại tăng.
B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng.
C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. sợi dây kim loại nở dài ra.
A.
B.
C.
D.
A. phần cảm tạo ra từ trường.
B. phần quay quanh một trục đối xứng.
C. phần ứng tạo ra dòng điện.
D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
A. tia đơn sắc màu lục.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại.
A. một electron.
B. một cặp electron và lỗ trống.
C. một cặp electron và ion dương.
D. một photon khác.
A. Culông (C).
B. Vôn (V).
C. Héc (Hz).
D. Ampe (A).
A. π/12.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/4.
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
A. tăng hai lần.
B. tăng hơn hai lần.
C. tăng ít hơn hai lần.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và vuông góc với hai thanh ray.
D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và song song với hai thanh ray.
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng.
C. tần số giảm.
D. tần số tăng.
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. 4 lần bước sóng.
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Đồng.
A. 1,4.
B. 1,5.
C. 1,7.
D. 1,8.
A. 0,5650u.
B. 0,5362u.
C. 0,6541u.
D. 0,6370u.
A. T/8.
B. T/2.
C. T/6.
D. T/4.
A. 2 s.
B. 1,5 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
A. 1,50 cm.
B. 1,482 cm.
C. 1,481 cm.
D. 1,96 cm.
A. tăng hạt.
B. giảm 1,75 hạt.
C. giảm hạt.
D. tăng 1,75 hạt.
A. 225 m/s.
B. 226 m/s.
C. 227 m/s.
D. 229 m/s.
A. 1,503 MeV.
B. 29,069 MeV.
C. 1,211 MeV.
D. 3,007 MeV.
A. 15,35'.
B. 15'35".
C. 0,26".
D. 0,26'.
A. 60 Ω.
B. 30 Ω.
C. 0 Ω.
D. 20 Ω.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
A. ΔP/P.
B. /P.
C. ΔP/.
D. P/.
A. 7,8 mm.
B. 6,8 mm.
C. 9,8 mm.
D. 8,8 mm.
A. 89,2 km.
B. 170 km.
C. 85,6 km.
D. 178 km.
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
A. π.
B. 2π.
C. 1,5π.
D. 0,75π.
A. 2,125 MeV.
B. 7,575 MeV.
C. 3,575 MeV.
D. 2,025 MeV.
A. nguyên lần bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng.
D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
A. 2 rad/s.
B. 3 rad/s.
C. 4 rad/s.
D. rad/s.
A. 417 nm.
B. 570 nm.
C. 714 nm.
D. 760 nm.
A. hình 4.
B. hình 3.
C. hình 2.
D. hình 1.
A. 135V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.
A. 24 kV.
B. 54 kV.
C. 16 kV.
D. 18 kV.
A. và .
B. và .
C. và
D. và .
A. 12,7%.
B. 12,4%.
C. 12,1%.
D. 11,9%.
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
A. cm.
B. cm.
C. 20 cm.
D. 21 cm.
A. 6,75..
B. 6,25..
C. 6,25..
D. 6,75..
A. 363,06 s.
B. 363,09 s.
C. 362,73 s.
D. 362,70 s.
A. 4,83. Hz.
B. 4,83. Hz.
C. 4,83. Hz.
D. 4,83. Hz.
A. 24 W.
B. 10 W.
C. 22 W.
D. 18 W.
A. Đặt trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 5 cm.
B. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 5 cm.
C. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 25 cm.
D. Đặt trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
A. 2,16 s
B. 1,16 s
C. 1,18 s
D. 1,26 s
A. x = 6.
B. x - y = 2.
C. y + z = 7.
D. x + y + z = 15.
A. A = và n = 1,7.
B. A = và n = 1,5.
C. A = và n = 1,7.
D. A = và n = 1,5.
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 87,7 (m).
D. 63,3 (km).
A. 550,75 s.
B. 551,25 s.
C. 551,96 s.
D. 549,51 s.
A. 87,7%.
B. 89,2%.
C. 92,8%.
D. 85,8%.
A. 2,5 A.
B. 2 A.
C.
D.
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
A. = 2π/3.
B. = 5π/6.
C. = π/3.
D. = π/6.
A. 3,78 cm.
B. 1,32 cm.
C. 2,39 cm.
D. 3 cm.
A. 3,72 MeV.
B. 6,2 MeV.
C. 12,4 MeV.
D. 14,88 MeV.
A. 552 ngày.
B. 414 ngày.
C. 828 ngày.
D. 276 ngày.
A.
B.
C.
D.
A. 4.ℓ/a.
B. .ℓ/a.
C. 0.
D. 2.ℓ/a.
A. 100 V.
B. 180 V.
C. 250 V.
D. 50 V.
A. 245 V.
B. 210 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK