Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải !!

20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

Câu hỏi 2 :

Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn cực

A. đại và lớn hơn trọng lượng của vật.

B. tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C. đại và bằng trọng lượng của vật.

D. tiểu và bằng trọng lượng của vật.

Câu hỏi 6 :

Tia X

A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

B. cùng bản chất với sóng âm.

C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D. cùng bản chất với tia hồng ngoại.

Câu hỏi 8 :

Cho phản ứng hạt nhân: P84210oX+P82206b. Hạt X là :

A. H24e

B. H13

C. H11

D. H23e

Câu hỏi 10 :

Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một âm cơ bản, nhưng có các hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có

A. độ cao khác nhau.

B. dạng đồ thị dao động giống nhau.

C. âm sắc khác nhau.

D. độ to như nhau.

Câu hỏi 11 :

Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu hỏi 13 :

Một khung dây dẫn rất nhẹ được treo bằng sợi dây mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây.  Khung dây được đặt gần một nam châm điện, trục nam châm điện trùng với trục x’x. Khi cho con chạy của biến trở dịch chuyển từ M đến N thì

A. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.

B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCD.

C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm.

D. khung dây bị hút lại gần nam châm.

Câu hỏi 41 :

Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng

A. khối lượng của hạt nhân hiđrô H11.

B. khối lượng của prôtôn.

C. khối lượng của nơtron.

D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon C612.

Câu hỏi 42 :

Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nuclon của hạt nhân C612 bằng số nuclon của hạt nhân C614.

B. Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614.

C. Số proton của hạt nhân C612 lớn hơn số proton của hạt nhân C614.

D. Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614.

Câu hỏi 43 :

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. hướng về vị trí biên.

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 44 :

Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.

C. Hai quả cầu không nhiễm điện.

D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.

Câu hỏi 45 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

A. vuông góc với đường sức từ.

B. nằm theo hướng của đường sức từ.

C. nằm theo hướng của lực từ.

D. không có hướng xác định.

Câu hỏi 46 :

Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu hỏi 48 :

Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2n1<n2. Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận

A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C. không còn tia phản xạ.

D. chùm tia phản xạ rất mờ.

Câu hỏi 49 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu hỏi 53 :

Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. sóng vô tuyến.

Câu hỏi 81 :

Theo định luật khúc xạ thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu hỏi 82 :

Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản?

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia tím.

Câu hỏi 83 :

Chọn câu sai.

A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.

B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).

C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.

D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.

Câu hỏi 87 :

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A. Lực điện.

B. Lực từ.

C. Lực tương tác giữa các nuclôn.

D. Lực tương tác giữa các thiên hà.

Câu hỏi 88 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu hỏi 93 :

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1٫ f2٫ f3٫ f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp.

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

Câu hỏi 99 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu hỏi 100 :

Tia lửa điện hình thành do

A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.

B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.

C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.

D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.

Câu hỏi 112 :

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x = 2cos(ωt - π/3) cm.

B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm.

C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm.

D. x = 2cos(ωt - π/6) cm.

Câu hỏi 121 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu hỏi 122 :

Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. điện tích.

B. động năng.

C. động lượng.

D. năng lượng.

Câu hỏi 123 :

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.

B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.

C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.

D. Năng lượng của electron bị thay đổi.

Câu hỏi 125 :

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1٫ f2٫ f3٫ f4٫…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp.

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

Câu hỏi 126 :

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.

B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.

C. Ngắm chừng ở vô cực.

D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.

Câu hỏi 129 :

Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia tím.

Câu hỏi 131 :

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể dương hoặc âm.

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.

C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.

D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

Câu hỏi 132 :

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.

B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.

C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.

D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.

Câu hỏi 146 :

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. T 2.10-8 s đến 3.10-7 s.

B. T 4.10-8 s đến 3٫2.10-7 s.

C. T 2.10-8 s đến 3٫6.10-7 s.

D. T 4.10-8 s đến 2٫4.10-7 s.

Câu hỏi 161 :

Trong y học người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia gamma.

Câu hỏi 162 :

Hạt nhân heli H2e4 là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?

A. Giữa hai nơtron không có lực hút.

B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy

C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.

D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.

Câu hỏi 163 :

Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (tivi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình

A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.

B. nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.

C. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

D. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

Câu hỏi 164 :

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. không đổi nhưng hướng thay đổi.

D. và hướng không đổi.

Câu hỏi 165 :

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

A. cường độ âm.

B. âm sắc.

C. đồ thị li độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu hỏi 168 :

Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là

A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.

B. anốt bị ăn mòn.

C. đồng bám vào catốt.

D. đồng chạy từ anốt sang catốt.

Câu hỏi 171 :

Một thanh dẫn điện không nối thành mạch kín chuyển động

A. trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.

B. cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.

C. cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.

D. vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng

Câu hỏi 181 :

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu hỏi 192 :

Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.

D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

Câu hỏi 201 :

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

Câu hỏi 202 :

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu hỏi 203 :

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:

A. i = 2cos(100πt + π/2) A.

B. i = 2cos(50πt + π/2) A.

C. i = 4cos(100πt - π/2) A.

D. i = 4cos(50πt - π/2) A.

Câu hỏi 204 :

Lớp chuyển tiếp p-n có tính dẫn điện

A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.

B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.

C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.

D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.

Câu hỏi 205 :

Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. làm phát quang một số chất.

B. làm ion hóa chất khí.

C. tác dụng nhiệt.

D. khả năng đâm xuyên.

Câu hỏi 209 :

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không.

D. là hạ âm.

Câu hỏi 210 :

Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.

B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.

C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.

D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.

Câu hỏi 212 :

Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ

A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.

B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.

C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.

D. đứng yên.

Câu hỏi 213 :

Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng

A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.

B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.

C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.

D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.

Câu hỏi 215 :

Hạt nhân C1735l có:

A. 35 nơtron.

B. 35 nuclôn.

C. 17 nơtron.

D. 18 proton.

Câu hỏi 222 :

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Câu hỏi 243 :

Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1˸f2˸f3:........:fn = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:

A. Số nút bằng số bụng trừ 1.

B. Số nút bằng số bụng cộng 1.

C. Số nút bằng số bụng.

D. Số nút bằng số bụng trừ 2.

Câu hỏi 244 :

Có hai dây dẫn dài, song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ bằng nhau. M là trung điểm của đoạn AB (xem hình vẽ). Véc tơ cảm ứng từ tại M

A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.

B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.

C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.

D. bằng véctơ không.

Câu hỏi 246 :

Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là

A. tia màu tím.

B. tia màu đỏ.

C. tia hồng ngoại.

D. tia tử ngoại.

Câu hỏi 247 :

Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

Câu hỏi 249 :

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.

D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.

Câu hỏi 250 :

Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm

A. tăng hai lần.

B. tăng bốn lần.

C. giảm hai lần.

D. giảm 4 lần.

Câu hỏi 251 :

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5٫3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là

A. 47٫7.10-11m.

B. 21٫2.10-11m.

C. 84٫8.10-11m.

D. 132٫5.10-11m.

Câu hỏi 281 :

Hai hạt nhân T13 và H23e có cùng

A. số nơtron.

B. số nuclôn.

C. điện tích.

D. số prôtôn.

Câu hỏi 282 :

Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A. liên tục.

B. vạch phát xạ.

C. hấp thụ vạch.

D. hấp thụ đám.

Câu hỏi 283 :

Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q'. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q'. Hỏi K nhiễm điện thế nào?

A. K nhiễm điện dương.

B. K nhiễm điện âm.

C. K không nhiễm điện.

D. không thể xảy ra hiện tượng này.

Câu hỏi 284 :

Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron?

A. Hiđrô thường.

B. Đơteri.

C. Triti.

D. Heli.

Câu hỏi 285 :

Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là

A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.

B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.

C. do sự trao đổi electron với các điện cực.

D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua.

Câu hỏi 286 :

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt

A. song song với các đường sức từ.

B. vuông góc với các đường sức từ.

C. hợp với các đường sức từ góc 45°.

D. hợp với các đường sức từ góc 60°.

Câu hỏi 287 :

Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có

A. phản xạ thông thường.

B. khúc xạ.

C. phản xạ toàn phần.

D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.

Câu hỏi 288 :

Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.

Câu hỏi 290 :

Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng.

A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.

B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.

C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.

D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.

Câu hỏi 301 :

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r; L36i lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1840r

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu hỏi 322 :

Cường độ âm được đo bằng

A. oát trên mét vuông.

B. oát.

C. niutơn trên mét vuông.

D. niutơn trên mét.

Câu hỏi 323 :

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A. mica.

B. nhựa pôliêtilen.

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

D. giấy tẩm parafin.

Câu hỏi 324 :

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 326 :

Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào?

A. Khi t = 0.

B. khi t = T/4.

C. Khi t = T/2.

D. Khi x = 0.

Câu hỏi 330 :

Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do :

A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.

B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.

C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.

D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.

Câu hỏi 331 :

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6٫625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu hỏi 332 :

Biết bán kính Bo là r0=5٫3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:

A. 132٫5.10-11 m.

B. 84٫8.10-11 m.

C. 21٫2.10-11 m.

D. 47٫7.10-11 m.

Câu hỏi 333 :

Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. tạo ra chùm sáng song song.

Câu hỏi 334 :

Cho phản ứng hạt nhân XZA+B49eC612+n01Trong phản ứng này XZA 

A. prôtôn.

B. hạt α.

C. êlectron.

D. pôzitron.

Câu hỏi 335 :

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu hỏi 338 :

Lớp chuyển tiếp p - n:

A. có điện trở rất nhỏ.

B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.

C. không cho dòng điện chạy qua.

D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.

Câu hỏi 361 :

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.

Câu hỏi 363 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu hỏi 365 :

Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ:

A. Tăng thêm 10n dB.

B. Tăng lên 10n lần.

C. Tăng thêm 10n dB.

D. Tăng lên n lần.

Câu hỏi 370 :

Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại không làm iôn hóa không khí.

B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.

Câu hỏi 375 :

Phóng xạ β- là

A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.

B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

Câu hỏi 385 :

Trong phản ứng tống hợp heli: L37i+H112H24e

A. 6٫22.103kg.

B. 5٫7.105kg.

C. 5٫7.103kg.

D. 6٫22.105kg.

Câu hỏi 401 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 402 :

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

A. cường độ âm.

B. độ to.

C. đồ thị li độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu hỏi 403 :

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niutơn.

B. Culông.

C. Vôn nhân mét.

D. Vôn trên mét.

Câu hỏi 404 :

Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu hỏi 410 :

Biết NA=6٫02.1023 mol-1. Trong 59,50g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2٫38.1023.

B. 2٫20.1025.

C. 1٫19.1025.

D. 9٫21.1024.

Câu hỏi 426 :

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kì T, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có giá trị cực đại (xem hình vẽ). Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào?

A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống  và điểm P đứng yên.

B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và P có li độ cực đại dương.

C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên.

D. Điểm Q có độ cực đại âm và điểm P vị trí cân bằng đi xuống.

Câu hỏi 441 :

Để có thể tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì

A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220 V.

B. hai điện cực phải đặt rất gần nhau.

C. điện trường giữa hai điện cực phải có cường độ trên 3.106 V/m.

D. hai điện cực phải làm bằng kim loại.

Câu hỏi 442 :

Chọn câu sai. Dòng điện cảm ứng là dòng điện

A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên.

B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.

C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên.

D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín.

Câu hỏi 443 :

Một mạch điện RLC được mắc với nguồn điện xoay chiều. Dao động điện trong mạch là

A. dao động tự do.

B. dao động riêng.

C. dao động cưỡng bức.

D. dao động tắt dần.

Câu hỏi 444 :

Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.

Câu hỏi 445 :

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với

A. Tần số góc 10 rad/s.

B. Chu kì 2 s.

C. Biên độ 0,5 m.

D. Tần số 5 Hz.

Câu hỏi 446 :

Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2>n1 với góc tới i 0<i<90° thì

A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai.

B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.

C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.

D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.

Câu hỏi 447 :

Tác dụng nổi bật nhất của tia gamma so với các tia khác là

A. làm phát quang một số chất.

B. làm ion hóa chất khí.

C. tác dụng nhiệt.

D. khả năng đâm xuyên.

Câu hỏi 448 :

Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao

B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

Câu hỏi 450 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.

C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu hỏi 451 :

Vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là:

A. x = 2cos(5πt + π) cm.

B. x = 2cos(2,5πt - π/2) cm.

C. x = 2cos2,5πt cm.

D. x = 2cos(5πt + π/2) cm.

Câu hỏi 453 :

Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì:

A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.

B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.

Câu hỏi 462 :

Hạt nhân C2760o có:

A. 60 prôtôn và 27 nơtrôn.

B. 27 prôtôn và 33 nơtrôn.

C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn.

D. 33 prôtôn và 27 nơtrôn.

Câu hỏi 481 :

Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ:

A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định.

B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định.

Câu hỏi 488 :

Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài?

A. UN tăng khi RN tăng.

B. UN tăng khi RN giảm.

C. UN không phụ thuộc vào RN.

D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.

Câu hỏi 491 :

Sóng điện từ

A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

B. thuộc loại sóng dọc.

C. có thể tạo sóng dừng.

D. không có khả năng giao thoa.

Câu hỏi 492 :

Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

A. liên tục.

B. vạch phát xạ.

C. hấp thụ vạch.

D. hấp thụ đám.

Câu hỏi 496 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu hỏi 497 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu hỏi 498 :

Hạt nhân C614 và hạt nhân N714 có cùng

A. điện tích.

B. số nuclôn.

C. số prôtôn.

D. số nơtron.

Câu hỏi 522 :

Khi âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số của âm không thay đổi.

B. bước sóng của âm không thay đổi.

C. tốc độ truyền âm không thay đổi.

D. chu kì của âm thay đổi.

Câu hỏi 523 :

Trong các tia laze được ứng dụng để

A. phẫu thuật mắt.

B. siêu âm dạ dày.

C. biển báo giao thông.

D. kiểm tra hành lý khách đi máy bay.

Câu hỏi 525 :

Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh trong đêm tối?

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia gamma.

Câu hỏi 527 :

Khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.

D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.

Câu hỏi 530 :

Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

Câu hỏi 531 :

Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm

A. không đổi.

B. tăng 4 lần.

C. tăng hai lần.

D. giảm hai lần.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK