A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
A. đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. đại và bằng trọng lượng của vật.
D. tiểu và bằng trọng lượng của vật.
A.
B.
C.
D.
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
A. λ/2
B. λ/4
C. 3λ/4
D. λ
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với tia hồng ngoại.
A. Điểm 1.
B. Điểm 2.
C. Điểm 3.
D. Điểm 4.
A.
B.
C.
D.
A. độ cao khác nhau.
B. dạng đồ thị dao động giống nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. độ to như nhau.
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
A. 3 A.
B. 3,5 A.
C. 5 A.
D. 2,5 A.
A. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCD.
C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm.
D. khung dây bị hút lại gần nam châm.
A. 437 nm.
B. 401 nm.
C. 432 nm.
D. 428 nm.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 95,21%.
B. 88,17%.
C. 95,16%.
D. 92,81%.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 300 W.
A. 0,33 mm.
B. 0,28 mm.
C. 0,54 mm.
D. 0,56 mm.
A. 199,8 ngày.
B. 199,5 ngày.
C. 190,4 ngày.
D. 189,8 ngày.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. 3π/2.
B. π/3.
C. π/2.
D. 2π/3.
A.
B.
C.
D.
A. 50.
B. 6.
C. 60.
D. 10.
A. 4 W.
B. 8 W.
C. 16 W.
D. 2 W.
A. C = 1,59 nF và L = 15,9 μH.
B. C = 15,9 nF và L = 1,59 μH.
C. C = 15,9 nF và L = 15,9 μH.
D. C = 1,59 nF và L = 1,59 μH.
A. 0,64 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,48 μm.
A. 28,5 cm.
B. 24 cm.
C. 24,5 cm.
D. 28 cm.
A. 0,58 μm.
B. 0,52 μm.
C. 0,62 μm.
D. 0,48 μm.
A.
B.
C.
D.
A. 60 cm/s.
B. 50 cm/s.
C.
D.
A. 40 (cm/s).
B.
C.
D.
A. 45,9 V.
B. 61,5 V.
C. 50 V.
D. 95,4 V.
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô .
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon .
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí cân bằng.
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
A.
B.
C.
D.
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. sóng vô tuyến.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 95,21%.
B. 88,2%.
C. 95,16%.
D. 92,81%.
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
A. 95 dB.
B. 125 dB.
C. 80,8 dB.
D. 62,5 dB.
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,7 cm.
D. 4,6 cm.
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t - π/2) μA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) μA.
D. i = 20cos(5000t - π/4) μA.
A. 20.
B. 5.
C. 25.
D. 30.
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,4871 μm.
D. 0,6563 μm.
A. 6,4 cm.
B. 8 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7 cm.
A. 0,1 rad.
B. 0,082 rad.
C. 0,12 rad.
D. 0,09 rad.
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9Hz.
D. 7/3Hz.
A. π/6.
B. -π/6.
C. π/2.
D. 0.
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
A. 30 rad.
B. 21 rad/s.
C. 25 rad/s.
D. 19 rad/s.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 20π cm/s.
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
A. 5e.
B. 10e.
C. -10e.
D. –5e.
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
A. 42,5%.
B. 45%.
C. 57,6%.
D. 46,4%.
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
A.
B. 1,2 A.
C.
D. 7,5 A.
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
A. 600.
B. 60.
C. 25.
D. 133.
A.
B.
C.
D.
A. 9:
B. 10:
C. 8:
D. 13.
A. 17,4 (MeV).
B. 0,54 (MeV).
C. 0,5 (MeV).
D. 0,4 (MeV).
A. 70.
B. 80
C. 90
D. 100
A. 0,9 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
A. x = 2cos(ωt - π/3) cm.
B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm.
C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm.
D. x = 2cos(ωt - π/6) cm.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1 s.
A. -39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. -65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
A. 7,6 cm.
B. 7,8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. điện tích.
B. động năng.
C. động lượng.
D. năng lượng.
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
A.
B.
C.
D.
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.
A.
B.
C.
D.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron.
B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn.
C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng.
D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn.
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D. 0,90.
A. 0,58.
B. 0,48.
C. 0,34.
D. 0,67.
A. 1 m.
B. 9 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
A. 12 kJ.
B. 24 kJ.
C. 4243 J.
D. 8485 J.
A. 14,4 mA.
B. 15 mA.
C. 16 mA.
D. 20 mA.
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
A. 0,18 μm.
B. 0,25 μm.
C. 0,2 μm.
D. 0,3 μm.
A. 3:
B. 1:
C. 6:
D. 4:
A.
B.
C.
D.
A. tỏa năng lượng 1,211 eV.
B. thu năng lượng 1,211 eV.
C. tỏa năng lượng 1,211 MeV.
D. thu năng lượng 1,211 MeV.
A. 1 N.
B. 40 N.
C. 10 N.
D. 4 N.
A. 20.
B. 2
C. 8
D. 22
A. 316 m.
B. 500 m.
C. 1000 m.
D. 700 m.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2 rad.
C. 0,4 rad.
D.
A. 96% .
B. 94% .
C. 92%.
D. 95%.
A. 6:
B. 5:
C. 3:
D. 4:
A. 470 km.
B. 274 km.
C. 220 m.
D. 269 km.
A. 8,11 MeV.
B. 5,06 MeV.
C. 5,07 MeV.
D. 5,08 MeV.
A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF.
B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF.
C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.
D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF.
A. 55 Ω.
B. 49 Ω.
C. 38 Ω.
D. 52 Ω.
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D. 14.
A.
B. 1,6 A.
C.
D. 2,5 A.
A.
B. 1 cm
C. 2 cm
D.
A. giảm 8,7%.
B. tăng 8,7%.
C. giảm 11,8%.
D. tăng 11,8%.
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.
A. 4 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
A. cường độ âm.
B. âm sắc.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
A. âm và đang đi xuống.
B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống.
D. dương và đang đi lên.
A. λ = πA.
B. λ = 2πA.
C. λ = πA/2.
D. λ = πA/4.
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt.
A. π/2 hoặc -π/2.
B. π/3 hoặc π/2.
C. 0 hoặc π.
D. π/4 hoặc π/2.
A.
B.
C.
D.
A. trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng
A.
B.
C.
D.
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
A. π/3.
B. 2π/3.
C. π.
D. π/2.
A. 0,8 J.
B. 0,3 J.
C. 0,6 J.
D. 0,5 J.
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 18 m.
D. 9 m.
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 1,00 μm.
D. 0,50 μm.
A.
B.
C.
D.
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.
A. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 1,12 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
A. 40 Ω.
B. 20 Ω.
C. 50 Ω.
D. 10 Ω.
A. 0,4 μm.
B. 8/15 μm.
C. 7/15 μm.
D. 27/70 μm.
A. 53.
B. 60.
C. 69.
D. 41.
A. 12,74 eV.
B. 12,2 eV.
C. 13,056 eV.
D. 12,85 eV.
A. 24%.
B. 64%.
C. 54%.
D. 6,5%.
A. 2,5 (m/s).
B. 2 (m/s).
C. 4 (m/s).
D. 1 (m/s).
A. 1/120 (s).
B. 1/180 (s).
C. 1/90 (s).
D. 1/75 (s).
A. 72 mW.
B. 72 μW.
C. 36 μW.
D. 36 mW.
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.
D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.
A. 10 Hz.
B. 7 Hz.
C. 9 Hz.
D. 8 Hz.
A. 85 N/m.
B. 37 N/m.
C. 20 N/m.
D. 25 N/m.
A. 0,25 (m/s).
B. 200 (cm/s).
C. 100 (cm/s).
D. 0,5 (m/s).
A. 4/3 s.
B. 1/2 s.
C. 2/3 s.
D. 1/3 s.
A. 148 hộ dân.
B. 150 hộ dân.
C. 504 hộ dân.
D. 192 hộ dân.
A. 1,9 V.
B. 1,5 V.
C. 1,3 V.
D. 1,2 V.
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt - π/2) A.
D. i = 4cos(50πt - π/2) A.
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên.
A. 1/(2πf).
B. 2π/f.
C. 2f.
D. 1/f.
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,6 mm.
A. 4,4 (tỉ năm).
B. 4,5 (tỉ năm).
C. 4,6 (tỉ năm).
D. 0,45 (tỉ năm).
A. 0,5.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,7.
A.
B.
C.
D.
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
A. 102,7 pm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 μm.
D. 102,7 nm.
A. 3.
B. 9.
C. 5.
D. 8.
A. δ = 7,875%.
B. δ = 7,63%.
C. δ = 0,96%.
D. δ = 5,83%.
A. 2,7 vòng/s.
B. 3 vòng/s.
C. 4 vòng/s.
D. 1,8 vòng/s.
A. 1200 vòng.
B. 300 vòng.
C. 900 vòng.
D. 600 vòng.
A.
B.
C.
D.
A. li độ cm và đang giảm.
B. li độ 2 cm và đang giảm.
C. li độ cm và đang tăng.
D. li độ cm và đang tăng.
A. 584,5 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 503,3 s.
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
A. 15 cm/s.
B. 13,33 cm/s.
C. 17,56 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. -3 mA.
B. 3 mA.
C. 0 mA.
D.
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 18 cm.
A. 25 cm.
B. 15 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 400 vòng.
B. 1650 vòng.
C. 550 vòng.
D. 1800 vòng.
A. 1,575 mm.
B. 0,125 mm.
C. 0,225 mm.
D. 0,675 mm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Số nút bằng số bụng trừ 1.
B. Số nút bằng số bụng cộng 1.
C. Số nút bằng số bụng.
D. Số nút bằng số bụng trừ 2.
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.
D. bằng véctơ không.
A. tia màu tím.
B. tia màu đỏ.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại.
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
A. tăng hai lần.
B. tăng bốn lần.
C. giảm hai lần.
D. giảm 4 lần.
A. 12,5 MHz.
B. 6,0 MHz.
C. 2,5 MHz.
D. 17,5 MHz.
A. 0,4 cm.
B. 0,8 cm.
C. 0,8 m.
D. 0,4 m.
A.
B. 4 s.
C. 2 s.
D.
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
D. 4A/T.
A. 3R.
B.
C. 2R.
D.
A. 43,6%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 28,5%.
A. vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
A. 25,25%
B. 93,75%
C. 6,25%
D. 13,5%
A. 975 s.
B. 1200 s.
C. 900 s.
D. 15 s.
A. 2/9.
B. 3/4.
C. 17/81.
D. 1/81.
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
A. 1 mm.
B. 2 mm.
C. 3,5 mm.
D. 4 mm.
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
A. không hấp thụ phôtôn nào.
B. hấp thụ 2 phôtôn.
C. hấp thụ 3 phôtôn.
D. chỉ hấp thụ 1 phôtôn.
A. 182 V.
B. 87 V.
C. 100 V.
D. 158 V.
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
A. 20.
B. 24.
C. 26.
D. 30.
A. 60 (m).
B. 73,5 (m).
C. 69,3 (m).
D. 6,6 (km).
A. -100 V.
B.
C.
D. 200 V.
A. -0,8 A.
B. 0,8 A.
C. 1,5 A.
D. -1,5 A.
A. 44,5 V.
B. 89,6 V.
C. 70 V.
D. 45 V.
A. 2,5 (m/s).
B. 4 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 1 (m/s).
A. 1,00 s.
B. 1,28 s.
C. 1,41 s.
D. 1,50 s.
A. 4
B. 36
C. 10
D. 30
A. 1611,5 s.
B. 14486,4 s.
C. 14486,8 s.
D. 14501,2 s.
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
A. 40 W.
B. 165 W.
C. 125 W.
D. 180 W.
A. 0,9625.
B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này.
A. Hiđrô thường.
B. Đơteri.
C. Triti.
D. Heli.
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua.
A. song song với các đường sức từ.
B. vuông góc với các đường sức từ.
C. hợp với các đường sức từ góc .
D. hợp với các đường sức từ góc .
A. phản xạ thông thường.
B. khúc xạ.
C. phản xạ toàn phần.
D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
A. 500 Hz.
B. 250 Hz.
C. 50 Hz.
D. 100 Hz.
A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện.
B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện.
D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện.
A. 2ω.
B. 6ω.
C. 3ω.
D. 4ω.
A. x = 6cos(20t - π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t - π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
A. 8 J.
B. 0,08 J.
C. -0,08 J.
D. -8 J.
A. Đầu B cố định.
B. Đầu B tự do.
C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra.
D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận.
A. 2,25 lần.
B. 3600 lần.
C. 1000 lần.
D. 100000 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
A. 0,55 μm .
B. 0,40 μm.
C. 0,75 μm .
D. 0,50 μm.
A.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 8.
B. 7.
C. 1/7.
D. 1/8.
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
A. 162,6 s.
B. 242,6 s.
C. 222,6 s.
D. 262,5 s.
A. 0,76 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,75 μm.
A. 0,45 mm.
B. 0,85 mm.
C. 0,83 mm.
D. 0,4 mm.
A. 96 (V).
B. 120 (V).
C. 50 (V).
D. 80 (V).
A.
B.
C.
D.
A. 25 Hz.
B. 20 Hz.
C. 12,5 Hz.
D. 50 Hz.
A. 5 km.
B. 10 km.
C. 4,5 km.
D. 20 km.
A. 300 V.
B. 360 V.
C. 960 V.
D. 200 V.
A.
B.
C.
D.
A. 80%.
B. 87%.
C. 92%.
D. 95%.
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm.
A. 0,123 N.
B. 0,5 N.
C. 10 N.
D. 0,2 N.
A.
B.
C.
D.
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
A.
B. 6 V.
C.
D.
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π/4.
C. lệch pha nhau π/2.
D. lệch pha nhau π/2.
A. oát trên mét vuông.
B. oát.
C. niutơn trên mét vuông.
D. niutơn trên mét.
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
A. 42,5%.
B. 45%.
C. 57,5%.
D. 60%.
A. Khi t = 0.
B. khi t = T/4.
C. Khi t = T/2.
D. Khi x = 0.
A. f = 100 Hz.
B. U = 9 V.
C. P = 0.
D. I = 0.
A. U.
B. 4U.
C. 2U.
D. 8U.
A.
B.
C.
D.
A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.
A. sóng vô tuyến.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. tạo ra chùm sáng song song.
A. prôtôn.
B. hạt α.
C. êlectron.
D. pôzitron.
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
A. 1
B. 0
C. 0,5.
D. 0,71.
A. song song ngược chiều với .
B. song song cùng chiều với .
C. vuông góc với .
D. vuông góc với .
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.
C. không cho dòng điện chạy qua.
D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
A. 250 A/s.
B. 400 A/s.
C. 600 A/s.
D. 500 A/s.
A. 0,712 μm.
B. 0,738 μm.
C. 0,682 μm.
D. 0,58 μm.
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
D. 59,20 MeV.
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0 (cm/s).
C. -60 (cm/s).
D. 60 (cm/s).
A. 4 cm.
B. 1,1 cm.
C. 14,9 cm.
D. 3,4 cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,64 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,75 μm.
D. 0,48 μm.
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
A. 0,19.
B. 0,15.
C. 0,42.
D. 0,225.
A. 0,948.
B. 0,945.
C. 0,875.
D. 0,879.
A. 0,255 s.
B. 0,453 s.
C. 0,475 s.
D. 0,075 s.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
A. 1,6 s.
B. 3 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
A. λ/8.
B. λ/12.
C. λ/4.
D. λ/6.
A. Tăng thêm 10n dB.
B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm dB.
D. Tăng lên n lần.
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 150 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. π/12.
B. π/6.
C. –π/2.
D. π/4.
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
A. Tia tử ngoại không làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ.
A. Một vạch.
B. Hai vạch.
C. Ba vạch.
D. Bốn vạch
A. c/λ và I = 2E/R.
B. 2πc/λ và I= 2E/R.
C. c/λ và I = E/R.
D. 2πc/λ và I = E/R.
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 0,25 h.
B. 0,4 h.
C. 0,1 h.
D. 2,5 h.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
A. 42 μWb.
B. 0,4 μWb.
C. 0,2 μWb.
D. 86 μWb.
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
A. 320 V.
B. 240 V.
C. 280 V.
D. 400 V.
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
A. 100 W.
B. 300 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
A. 833 nm.
B. 888 nm.
C. 925 nm.
D. 756 nm.
A. 288 W.
B. 144 W.
C. 240 W.
D. 150 W.
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
A. 40π cm/s.
B. 80π cm/s.
C. 20π cm/s.
D.
A. 5 Ω.
B. 4 Ω.
C. 3 Ω.
D. 6 Ω.
A. 25 vạch màu tím.
B. 12 vạch màu lục.
C. 52 vạch sáng.
D. 14 vạch màu đỏ.
A. 2,75.
B. 1,51.
C. 0,93.
D. 3,06.
A. 4 cm.
B. 1,1 cm.
C. 14,9 cm.
D. 14,4 cm.
A. 160 W.
B. 200 W.
C. 110 W.
D. 105 W.
A. 4,2%.
B. 7,0%.
C. 8,6%.
D. 6,2%.
A.
B.
C.
D.
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. cường độ âm.
B. độ to.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
A. Niutơn.
B. Culông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét.
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên bốn lần.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
A. Vàng.
B. Lục.
C. Đỏ.
D. Da cam.
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
A. 35,46u.
B. 35,97u.
C. 35,95u.
D. 35,42u.
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
A. 25 μs.
B. 30 μs.
C. 40 μs.
D. 50 μs.
A.
B.
C.
D.
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
A. 0,5 μm.
B. 0,7 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,6 μm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,083 s.
B. 0,104 s.
C. 0,167 s.
D. 0,125 s.
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
A. 890 mn.
B. 10000 nm.
C. 943 nm.
D. 1069 nm.
A. 100.
B. 50.
C. 10.
D. 40.
A. a.
B. 2a.
C.
D.
A. x = 1,2.n + 3,375 (mm).
B. x = 1,05.n + 4,375 (mm).
C. x = 1,05n + 0,525 (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên.
B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và P có li độ cực đại dương.
C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên.
D. Điểm Q có độ cực đại âm và điểm P vị trí cân bằng đi xuống.
A. 0,77 μm.
B. 0,81 μm.
C. 0,87 μm.
D. 0,83 μm.
A.
B.
C.
D.
A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 4,5 A.
D. 2,0 A.
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
A.
B.
C.
D.
A. π/6.
B. - π/6.
C. π/2.
D. 0.
A. 28,56 cm.
B. 24,66 cm.
C. 28,00 cm.
D. 13,27 cm.
A. 0,36.
B. 0,51.
C. 0,52.
D. 0,54.
A. 3,73.
B. 2,75.
C. 1,73.
D. 125.
A. 205 Ω.
B. 105 Ω.
C. 50 Ω.
D. 155 Ω.
A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220 V.
B. hai điện cực phải đặt rất gần nhau.
C. điện trường giữa hai điện cực phải có cường độ trên .
D. hai điện cực phải làm bằng kim loại.
A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.
C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên.
D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín.
A. dao động tự do.
B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động tắt dần.
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
A. Tần số góc 10 rad/s.
B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m.
D. Tần số 5 Hz.
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.
D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên.
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. giảm dần.
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
A. x = 2cos(5πt + π) cm.
B. x = 2cos(2,5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos2,5πt cm.
D. x = 2cos(5πt + π/2) cm.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
A. 6 (cm).
B. 5 (cm).
C. 4 (cm).
D.
A. 3 m.
B. 6 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
A. 1,5 mm.
B. 0,3 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,9 mm.
A. 0,33 μm.
B.
C. 0,22 μm.
D. 0,66 μm.
A. 0,1210 μm.
B. 0,1027 μm.
C. 0,6563 μm.
D. 0,4861 μm.
A. 60 prôtôn và 27 nơtrôn.
B. 27 prôtôn và 33 nơtrôn.
C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn.
D. 33 prôtôn và 27 nơtrôn.
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
A. 1,8 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 1,5 mm.
A. 4/π μC.
B. 3/π μC.
C. 5/π μC.
D. 10/π μC.
A.
B.
C.
D.
A. v = (20.000 ± 140) cm/s.
B. v = 20.000 cm/s ± 0,6%.
C. v = 20.000 cm/s ± 0,7%
D. v = (25.000 ± 120) cm/s.
A. 138 ngày.
B. 136 ngày.
C. 137 ngày.
D. 139 ngày.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 12,75 eV.
B. 12,2 eV.
C. 12,3 eV.
D. 12,4 eV.
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
A. 15 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 25 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
A. 0,83 cm.
B. 9,8 cm.
C. 3,8 cm.
D. 9,47 cm.
A. 0,4.
B. 0,7.
C. 1,5.
D. 1,3.
A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định.
B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định.
A. 0,119 s.
B. 0,162 s.
C. 0,280 s.
D. 0,142 s.
A. 0 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 2,0 m/s.
D. 3,4 m/s.
A. số nguyên 2π.
B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.
A. 50 dB.
B. 20 dB.
C. 100 dB.
D. 10 dB.
A. a.
B. 5a.
C. 4a.
D. 2,5a.
A. 872 V.
B. 826 V.
C. 812 V.
D. 818 V.
A. tăng khi tăng.
B. tăng khi giảm.
C. không phụ thuộc vào .
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng.
A. sớm pha hơn π/6.
B. sớm pha hơn π/3.
C. trễ pha hơn π/3.
D. trễ pha hơn π/6.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. thuộc loại sóng dọc.
C. có thể tạo sóng dừng.
D. không có khả năng giao thoa.
A. liên tục.
B. vạch phát xạ.
C. hấp thụ vạch.
D. hấp thụ đám.
A. 0,40 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
A. 2ε.
B. ε.
C. ε/2.
D. ε/4.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
A. 85%.
B. 80%.
C. 87,5%.
D. 82,5%.
A. 7,7187 (MeV).
B. 7,7188 (MeV).
C. 7,7189 (MeV).
D. 7,7186 (MeV).
A. 44 vạch sáng.
B. 19 vạch sáng.
C. 42 vạch sáng.
D. 37 vạch sáng.
A. 29 sáng và 28 tối.
B. 28 sáng và 26 tối.
C. 27 sáng và 29 tối.
D. 26 sáng và 27 tối.
A. Tln(1 - k)/ln2.
B. Tln(1 + k)/ln2.
C. Tln(1 - k)ln2.
D. Tln(1 + k)ln2.
A. 0,1 A.
B.
C.
D. 0,1 mA.
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I tăng, U giảm.
D. I giảm, U giảm.
A. 440 V.
B. 330 V.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. 160 cm.
B. 16 cm.
C. 18 cm.
D. 40 cm.
A. 50 Hz.
B. 25 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
C. 64,0 mm.
D. 68,5 mm.
A. 850 V.
B. 600 V.
C. 700 V.
D. 880 V.
A. 140 V.
B. 210 V.
C. 207 V.
D. 115 V.
A. 9.
B. 5/3.
C. 2,5.
D. 4.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
A. 205 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 155 Ω.
A.
B.
C.
D.
A. tần số của âm không thay đổi.
B. bước sóng của âm không thay đổi.
C. tốc độ truyền âm không thay đổi.
D. chu kì của âm thay đổi.
A. phẫu thuật mắt.
B. siêu âm dạ dày.
C. biển báo giao thông.
D. kiểm tra hành lý khách đi máy bay.
A.
B.
C.
D.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia gamma.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và (3).
A.
B.
C.
D.
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
A. 522 Hz.
B. 491,5 Hz.
C. 261 Hz.
D. 195,25 Hz.
A. 148 nm.
B. 108 nm.
C. 158 nm.
D. 118 nm.
A. 5 A.
B. 1 mA.
C. 10 A.
D. 15 A.
A. 1/9 μs.
B. 1/27 μs.
C. 9 μs.
D. 27 μs.
A. 0,78 mm.
B. 7,80 mm.
C. 6,50 mm.
D. 0,65 mm.
A.
B.
C.
D.
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
A. 1 h.
B. 3 h.
C. 4 h.
D. 2 h.
A. 10%.
B. 60%.
C. 4%.
D. 2%.
A. 0,85 tỉ năm.
B. 1,46 tỉ năm.
C. 1,54 tỉ năm.
D. 2,12 tỉ năm.
A. 1,21 MeV.
B. 1,32 MeV.
C. 1,24 MeV.
D. 2 MeV.
A. 0,81.
B. 0,85.
C. 0,92.
D. 0,95.
A. 150 Ω.
B. 24 Ω.
C. 90 Ω.
D. 50 Ω.
A. 6,4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,4 cm.
D. 2,6 cm.
A. 1 s.
B. 1,2 s.
C. 1,5 s.
D. 0,5 s.
A. 64 điểm.
B. 16 điểm.
C. 8 điểm.
D. 2 điểm.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. T = 1,628 (s).
B. T = 6,280 (s).
C. T = 0,628 (s).
D. T = 2,628 (s).
A. 0,625.
B. 0,509.
C. 0,504.
D. 0,615.
A. 0,57r.
B. 2,2r.
C. 2R.
D. 1,05R.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK