A. 4 cm
B. 8 cm.
C. 16 cm
D. 2 cm
A. 10 cm
B. 1 cm.
C. 1 m
D. 10 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,0 A.
B. 4,5 A.
C. 1,5 A.
D. 3,0 A
A. Hấp dẫn.
B. Lorentz.
C. Colomb.
D. Đàn hồi.
A. 0,25 rad.
B. rad.
C. 1,5 rad.
D. 0,5 rad
A.
B.
C.
D.
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 0,2 mV.
B. 20 mV.
C. 2 V.
D. 2 mV
A. 12 cm.
B. 36 cm.
C. 4 cm.
D. 18 cm.
A.
B.
C.
D.
A. hội tụ có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. phân kì có độ tụ thích hợp.
D. phân kì có độ tụ nhỏ.
A. 7,2 J.
B. 3,6. J.
C. 7,2. J.
D. 3,6 J.
A. dòng điện không đổi.
B. lực Lorentz.
C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
A.
B.
C. 2
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24 lần.
B. 25 lần.
C. 20 lần.
D. 30 lần
A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
A. >
B. <
C. > hoặc =
D. =
A. 9,71
B. 9,86
C. 10
D. 9,68
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50 N/m.
B. 100 N/m
C. 150 N/m
D. 200 N/m.
A. 2
B.
C. /2
D. 4
A. 9/4
B. 4/9
C. 3/2
D. 2/3
A. lực kéo về như nhau.
B. gia tốc như nhau.
C. vận tốc như nhau.
D. tốc độ như nhau
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 15 cm/s
A. Gia tốc và li độ.
B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số
D. Gia tốc và tần số.
A. 5/6s
B. 1/3s
C. 1/6s
D. 1/12s
A. đường hyperbol
B. đường thẳng
C. đường elip
D. đường parabol.
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm
D. 4 cm.
A. 1,5 rad
B. rad
C. 2 rad
D. 0,5 rad
A.
B.
C.
D.
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều
C. nhanh dần.
D. chậm dần
A.
B.
C.
D.
A. T = 20s; f = 10Hz
B. T = 0,1s; f = 10Hz
C. T = 0,2s; f = 20Hz
D. T = 0,05s; f = 20Hz
A. = v/ f = vT
B. .T =v. f
C. = v/T = v.f
D. v = T = /f
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. mm.
D. 40 mm.
A. 0,5
B. 1
C. 0
D. 0,25
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
B.
C.
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 2, 4
A. cùng pha với li độ
B. ngược pha với li độ
C. lệch pha so với li độ
D. lệch pha so với li độ
A. a, b, c, d, e
B. b, c, a, d, e
C. b, c, a, e, d
D. e, d, c, b, a
A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường
A.
B.
C.
D.
A. /4
B.
C. /2
D. 0
A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.
B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
A. Tấm kính ảnh
B. Buồng tối
C. Ống chuẩn trực
D. Lăng kính
A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
A. 2 rad
B. 3 rad
C. 6 rad
D. 4 rad
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 20 N
D. 40 N
A. 40Hz.
B. 10Hz.
C. 20Hz.
D. 80Hz.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 0,2A.
B. 0,14A.
C. 0,1A.
D. 1,4A.
A. 40kW
B. 4kW
C. 16kW
D. 1,6kW
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
A. 0,67
B. 0,77
C. 0,62
D. 0,67mm
A. Hướng xuống 0,06 (T)
B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T)
D. Hướng lên 0,06 (T)
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,72
D. 0,54
A. 1,20 N
B. 0,81 N.
C. 0.94 N
D. 1,34 N.
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 3 cm
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45H
D. 0,64 H
A. 0,5A.
B. 2A.
C. 0,25A.
D. 1,5A.
A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản của môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
A. năng lượng của sóng
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng.
D. bước sóng
A. 4
B. 2
C.
D. 2
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm.
D. Tại D vật có li độ bằng 0.
Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
C. tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
Α. Bước sóng
Β. vận tốc truyền sóng
C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động
Α. 20 dB
Β. 100 dB
C. 2 dB
D. 10 dB
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.
D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
D. lực cản của môi trường
A. 1,5 Hz
B. Hz
C. 0,5 Hz
D. 9 Hz
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 0,5 s
D. 0,75 s
A.
B.
C.
D.
A. 6,25 cm
B. 0,16 cm
C. 400 cm
D. 12,5 cm
A.
B.
C.
D.
A. 2v/l
B. v/2l
C. v/l
D. v/4l
Α. 0,165 m/s
Β. 2,146 m/s
C. 0,612 m/s
D. 0,2 m/s
Α. vận tốc bằng 0.
Β. động năng bằng ba lần thế năng.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng cực đại.
A. Ngược pha
Β. cùng pha
C. lệch pha nhau
D. lệch pha nhau
Α. 1,5m/s
Β. 1m/s
C. 2,5m/s
D. 1,8m/s
Α. 24cm/s
Β. 48 cm/s
C. 20 cm/s
D. 60 cm/s
A. x = 7,5cos20t(cm)
B. x = 5cos20t(cm)
C. x = 5cos(20t + ) (cm)
D. x = 7,5cos(20t - ) (cm)
A. 3 m/s
B. 2 m /s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
A. 30.
B. 90.
C. 120.
D. 60.
A. 80 cm/s
B. 480 cm/s
C. 240 cm/s
D. 120 cm/s
A. 1008s
B. 6041/8s
C. 2017/8s
D. 2017/12 s.
A. 8.
B. 7.
C. 10.
D. 14.
Α. cm
Β. cm
C. 2 cm
D. cm
Α. 4.
Β. 3.
C. 2
D. 1.
A. 23,9 cm/s
B. 28,6 cm/s
C. 24,7 cm/s
D. 19,9 cm/s
A. 15,06 cm
B. 29,17 cm
C. 20 cm
D. 10,56 cm
A. 25/36s
B. 5/3s
C. 5/6s
D. 1,8s
A. 0,39s
B. 0,38s
C. 0,41s
D. 0,45s
A. 0,4m
B. 0,84m
C. 0,48m
D. 0,8m
Α. 25 (cm/s)
Β. 20 (cm/s)
C. 30 (cm/s)
D. 19 (cm/s)
Α. 0.
Β. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vậ
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc.
D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 0
D. 15 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. là hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động
A. F=kx
B. F=-kx
C.
D.
A. 8,1 Hz.
B. 11,1 Hz.
C. 12,4 Hz.
D. 9 Hz
A. 6 cm.
B. 24 cm.
C. 12 cm.
D. 3 cm.
A. 0,1 m.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 0,8m
A. 3 cm.
B. cm.
C. 1 cm.
D. cm.
A.
B.
C.
D.
A. Giảm 9 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 3 lần
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều
C. nhanh dần.
D. chậm dần
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2 kg.
B. 2 kg.
C. 0,05 kg.
D. 0,5 kg
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. 12,5 s.
B. 0,08 s.
C. 1,25 s.
D. 0,8 s.
A. cùng pha so với li độ.
B. lệch pha 0,25 so với li độ.
C. lệch pha 0,5 so với li độ.
D. ngược pha so với li độ.
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s
A. tăng 22,8 cm.
B. giảm 28,1 cm
C. giảm 22,8 cm.
D. tăng 28,1 cm
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 2 lần
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần
A. 1,44.
B. 1,2.
C. 1,69.
D. 1,3.
A. 0,5.
B.2/3.
C. 0,75.
D. 0,25.
A. Li độ bằng không
B. Pha dao động cực đại.
C. Gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Li độ có độ lớn cực đại.
A. 3,3.
B. 6,6.
C. 5,6.
D. 9,6.
A. 2.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 4.
A. 80 cm.
B. 39,2 cm.
C. 100 cm.
D. 78,4 cm
A. 19,8 mJ.
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
A. 7/60 m/s
B. 60/7 m/s
C. 3/20 m/s
D. 20/3 m/s
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 4,5.
D. 3,5.
A. 2 rad/s
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 4rad/s.
A. 12 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 8 cm/s
A. Tần số.
B. Gia tốc.
C. Vận tốc.
D. Biên độ
A.
B.
C.
D.
A. 36 cm.
B. 48 cm.
C. 108 cm
D. 72 cm.
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5/9 W
B. 4/9 W
C. 2/9 W
D. 7/9 W
A.
B.
C.
D.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần
A.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24 cm.
B. 16 cm.
C. cm
D. 12 cm
A. 190,28 cm.
B. 46,51 cm.
C. 93,02 cm
D. 95,14 cm
A. 32 mJ.
B. 64 mJ.
C. 16 mJ.
D. 128 mJ.
A. 1 N.
B. 0,2 N.
C. 2 N.
D. 0,4 N.
A. 1 mJ.
B. 2 mJ.
C. 3 mJ.
D. 4 mJ.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. theo chiều dương quy ước.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều chuyển động của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
A. 99,5%.
B. 91,9%.
C. 90,0%.
D. 89,9%.
A. Cơ năng.
B. Gia tốc cực đại.
C. Chu kì dao động.
D. Độ lớn cực đại của lực kéo về
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,6 s.
D. 0,27 s.
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. không thay đổi.
C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
A. li độ và gia tốc
B. li độ và vận tốc.
C. tốc độ và động năng
D. gia tốc và động năng
A. 2,6 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 8 s.
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm
A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
A. 1
B. 4/3
C. 3/4
D. 1/2
A. 0,31 J.
B. 0,01 J
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
A. 0,182 s.
B. 0,293 s.
C. 0,346 s.
D. 0, 212 s.
A. 0,25 s.
B. 0,08 s.
C. 0,42 s.
D. 0,28 s.
A.
B.
C.
D.
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở biên dương.
D. ở biên âm
A. 2. J.
B. 6. J.
C. 8. J.
D. 4. J.
A.
B.
C.
D.
A. Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
C. Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng
A.
B.
C.
D.
A. 4,5 cm.
B. 2,5 cm
C. 0,85 cm.
D. 5 cm.
A. tăng lên rồi sau đó giảm.
B. luôn không đổi.
C. giảm khi khối lượng tăng
D. tăng khi khối lượng tăng
A. thế năng đạt cực đại.
B. pha dao động cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. li độ đạt cực đại.
A. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. pha ban đầu bằng độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. biên độ bằng biên độ của một dao động thành phần.
A. độ lớn cực đại của lực kéo về.
B. cơ năng của con lắc.
C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.
D. tần số dao động của con lắc
A. 16.
B. 5.
C. 25.
D. 24.
A. 2,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 3,2 m/s
D. 3 m/s
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 9 cm.
D. 6 cm.
A. Tốc độ.
B. Năng lượng sóng.
C. Biên độ.
D. Tần số.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
A. 12,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 25,0 cm.
D. 12,75 cm.
A. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
A. 3,550.
B. 4,50.
C. 5,062
D. 6,50.
A. 10 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 5π cm/s
D. 10 cm/s
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm
A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.
C. biên độ của hai dao động thành phần.
D. tần số của hai dao động thành phần
A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tuần hoàn.
D. tắt dần
A. 50 cm/s.
B. 1,0 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 1,5 m/s
A. tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.
D. tần số bằng tần số riêng của nó.
A. dao động duy trì
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tự do.
D. dao động điều hòa.
A.
B.
C.
D.
A. phương truyền sóng trong môi trường.
B. phương dao động của các phần tử môi trường.
C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
A. 12,4 cm.
B. 5,4 cm.
C. 6,2 cm.
D. 10,8 cm.
A. gia tốc đạt cực đại.
B. thế năng đạt cực đại.
C. động năng đạt cực đại.
D. vận tốc đạt cực đại.
A. 0,72 J.
B. 0,18 J.
C. 0,36 J.
D. 0,03 J.
A. 30 g.
B. 10 g
C. 40 g.
D. 20 g.
A. 14,81 cm/s.
B. -1,047 cm/s.
C. 1,814 cm/s.
D. -18,14 cm/s
A. 6,0 m.
B. 4,05 m.
C. 4,5 m.
D. 5,02 m.
A. 0,5.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A.
B.
C.
D.
A. 0,45 s.
B. 0,49 s
C. 0,75 s.
D. 0,52 s.
A. 10,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,5 cm.
D. 8,7 cm
A. 48 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 21,5 cm/s.
D. 25 cm/s
A. 4.
B. 5
C. 6.
D. 7.
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm
A. hình sin.
B. đường parabol.
C. đoạn thẳng
D. đường elip.
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số của ngoại lực.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. lực ma sát của môi trường.
A. 0,1 mJ.
B. 0,01 J.
C. 0,1 J.
D. 0,2 J.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
A. /2
B. /4
C. 2
D.
A. 0,5 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 4,25 rad/s.
D. 3,16 rad/s.
A. 3 Hz.
B. 6 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
A. nằm theo phương ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm theo phương thẳng đứng.
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 0,9 N.
B. 1,2 N.
C. 1,6 N.
D. 2 N
A. dao động tắt dần.
B. dao động điều hòa.
C. dao động cưỡng bức
D. dao động duy trì.
A. 28 Hz.
B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
D. 63 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 0,25
C.
D. 0,5
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
A. 13,5 cm. B. 16,5 cm. C. 19,5 cm. D. 10,5 cm
B. 16,5 cm.
C. 19,5 cm.
D. 10,5 cm
A. 56 Hz
B. 64 Hz
C. 54 Hz.
D. 48 Hz.
A. chu kì của dao động.
B. tần số của dao động.
C. biên độ góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.
D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ
A.
B.
C. 1/2
D.
A. cùng pha với sóng tới tại B.
B. ngược pha với sóng tới tại B.
C. vuông pha với sóng tới tại B.
D. lệch pha 0,25 với sóng tới tại B
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng
A. F = 0,5kx.
B. F = kx.
C. F = − kx.
D. F = − 0,5kx
A. cùng tần số, cùng phương truyền sóng
B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số, cùng phương dao động, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. độ lệch pha không đổi theo thời gian
A. 0,5 rad.
B. – 0,5 rad.
C. 0,25 rad.
D. rad
A. 2f.
B. f/.
C. 0,5f.
D. f
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động
A. 3 %.
B. 94 %
C. 9 %.
D. 5,91 %.
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A.
B.
C.
D.
A. 5 s.
B. 3,3 s.
C. 3,7 s.
D. 2,2 s.
A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m
A. một đường sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường tròn
A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.
D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
A. 0,2 s.
B. 0,4 s.
C. 0,6 s.
D. 0,8 s.
A. 3 s.
B. 0,75 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s
C. 10 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. tăng lần.
B. giảm lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
A. 0,5 s.
B. 1/6 s.
C. 1/3 s.
D. 2/3s
A. 4 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 0,4 rad/s.
D. 0,8 rad/s.
A. 0 mm
B. 60 mm.
C. mm.
D. 30 mm
A. 5,24 cm/s.
B. 1,05 cm/s
C. 10,47 cm/s.
D. 6,28 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động duy trì.
C. dao động tự do.
D. dao động tắt dần.
A. 20 lần.
B. 40 lần.
C. 10 lần.
D. 30 lần.
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha.
D. cùng pha ban đầu.
A. 0,5T.
B. T.
C. 0,25T
D. T/3
A. chuyển động nhanh dần đều.
B. chuyển động chậm dần đều.
C. chuyển động nhanh dần.
D. chuyển động chậm dần
A. đo chu kì sóng.
B. đo tốc độ truyền sóng.
C. đo năng lượng sóng.
D. đo pha dao động.
A. 64 cm/s.
B. 32 cm/s.
C. 64 cm/s.
D. 32 cm/s.
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một phần ba bước sóng.
D. một nửa bước sóng
A. 12 Hz.
B. 8,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 12,5 Hz.
A. 2/9
B. /9
C. /3
D. 4/9
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và cùng phương dao động.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
A. con lắc A.
B. con lắc B.
C. con lắc C.
D. không có con lắc nào
A. 20 m/s.
B. 16 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s.
C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.
D. Hai vật dao động vuông pha
A. 2,6 m/s.
B. 6,7 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 2,9 m/s.
A. 22,5 cm.
B. 50,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 37,5 cm.
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm
A. t + 5T/12
B. t + T/12
C. t + T/3
D. t + T/6
A. 2,9 N.
B. 1,6 N.
C. 2,5 N.
D. 3,2 N
A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P.
B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q
A. 2 điểm.
B. 5 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
A.
B.
C.
D.
A.
B
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. biên.
B. cân bằng.
C. cân bằng theo chiều dương.
D. cân bằng theo chiều âm.
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 1 s .
D. 6,28 s.
A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
B. đường hình sin
C. đường elip.
D. đường thẳng qua gốc tọa độ
A. T = 2 s và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 s và f = 2 Hz
C. T = 0,25 s và f = 4 Hz
D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.
A. 20 lần.
B. 10 lần.
C. 21 lần.
D. 11 lần
A. cm; rad.
B. cm; rad.
C. 12 cm; rad.
D. 8 cm; rad.
A. 7,2 J
B. 3,6. J.
C. 7,2.J.
D. 3,6 J.
A. 18 s.
B. 9 s.
C. 36 s.
D. 4,5 s.
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,1 s.
A. 280 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 140 cm/s.
D. 100 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,25 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,4 Hz.
D. 40 Hz.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm
A. cm
B. cm
C. cm
D.
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.
D. là sóng truyền theo phương ngang
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.
B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
A.
B.
C.
D.
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông ().
D. Oát trên mét vuông ().
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. 2
B.
C. 0,5
D. 0,25
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.
B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.
C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.
D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm
A.
B.
C.
D.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A. 500 Hz.
B. 2000 Hz.
C. 1000 Hz.
D. 1500 Hz.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB
A. 1
B. -1
C.
D.
A. 24 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 72 cm/s.
D. 34 cm/s.
A. 0,42 cm.
B. 0,89 cm.
C. 0,36 cm.
D. 0,6 cm.
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. cm/s.
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm
A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.
B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.
C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.
D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần
A. Cùng pha li độ.
B. Ngược pha li độ.
C. Sớm pha 0,5 so với li độ
D. Trễ pha 0,5 so với li độ
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
A. 3 s.
B. 1 s
C. 4 s.
D. 2 s
A. Li độ.
B. Khối lượng.
C. Bình phương biên độ.
D. Khối lượng và bình phương biên độ
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 10 cm/s.
D. cm/s.
A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.
D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian
A. 0,018 J.
B. 0,5 J.
C. 0,032 J.
D. 320 J.
A. Hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động cùng pha.
C. Hai dao động vuông pha.
D. Hai dao động lệch pha .
A. Vĩ độ địa lý.
B. Khối lượng quả nặng.
C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc
D. Chiều dài dây treo
A. 9,86
B. 10
C. 9,8
D. 9,78
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 16 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Không đổi.
A. 30 cm.
B. 15 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.
C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.
D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.
A. Lệch pha nhau
B. Cùng pha nhau.
C. Ngược pha nhau.
D. Lệch pha nhau một góc
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. 1 cm.
D. 7 cm.
A. Chu kỳ.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. – 8 cm.
B. – 4 cm.
C. 0 cm.
D. – 3 cm.
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2 m/s.
A. 60 cm/s từ M đến N
B. 30 cm/s từ N đến M.
C. 60 cm/s từ N đến M
D. 30 cm/s từ M đến N
A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.
B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
C. Chuyển động ngược chiều nhau.
D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ
A. 3 cm.
B. 1,5 cm.
C. 2 cm.
D. 0 cm
A. Hai lần bước sóng.
B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.
D. Một phần tư bước sóng.
A. 0,2 m
B. 0,3 m
C. 0,4 m
D. 0,1 m
A. 7 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
A. 70 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 90 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. chỉ có li độ bằng nhau.
D. có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau
A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.
B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.
D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.
A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.
C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm
A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì
A. J.
B. 0,2 J.
C. 0,4 J.
D. J
A. 0,067 N.
B. 0,0179 N.
C. 0,0489 N.
D. 0,0186 N
A. 12,5
B. 62,5
C. 2,5
D. 87,5
A. 0 cm/s.
B. – 3 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. cm/s.
A. 9,785
B. 9,812
C. 9,782
D. 9,748
A. tốc độ góc 4 rad/s.
B. chiều dài 4,5 cm.
C. chiều dài 9 cm.
D. tần số Hz.
A. 1cm
B. 8 cm
C. -6 cm
D. -8 cm
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha
D. lệch pha
A. chiều dương hướng xuống, độ lớn V/m.
B. chiều hướng lên, độ lớn V/m.
C. chiều dương hướng lên, độ lớn V/m.
D. chiều hướng xuống, độ lớn V/m
A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.
B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại
A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.
B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn
A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.
B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.
A.
B.
C.
D.
A. tần số nhỏ và pha ban đầu nhỏ.
B. chu kì nhỏ và biên độ nhỏ.
C. bỏ qua ma sát và bỏ qua khối lượng quả nặng.
D. bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ
A. 0,048 J.
B. 0,024 J.
C. 2,4 J.
D. 4 mJ
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
A.
B.
C.
D.
A. 93,827. V/m
B. 487,400. V/m
C. 488,889. V/m
D. 93,142. V/m.
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 25 cm.
D. 32 cm.
A. luôn có hại.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có biên độ không đổi theo thời gian
A. 4,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm
A. 200 giây.
B. 5 giây.
C. 2 giây.
D. 20 giây.
A. T = 20 s.
B.
C. T = 9,93 s.
D.
A. 20 cm/s
B. 160 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
A. x = 2 cm và v = cm/s
B. x = -2 cm và v = cm/s
C. x = -2 cm và v = cm/s
D. x = -2 cm và v = cm/s
A. 4 cm; 0,5 s.
B. 4 cm; 2 s.
C. 2 cm; 0,5 s.
D. 2 cm; 2 s.
A. chu kì dao động là 0,025 s.
B. tần số dao động là 10 Hz.
C. biên độ dao động là 10 cm.
D. vận tốc cực đại của vật là m/s
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc
D. chiều dài lò xo của con lắc
A.
B.
C.
D.
A. 502,04 s
B. 502,54 s
C. 501,04 s
D. 503,25 s.
A. 4 lần.
B. 5 lần.
C. 6 lần.
D. 7 lần.
A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
A. lò xo không biến dạng.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
A. khác tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và cùng pha với li độ.
C. cùng tần số và ngược pha với li độ
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lưc cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
A. 15 m/s.
B. 1,5 cm/s
C. 1,5 m/s
D. 15 cm/s
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 20 cm.
A. cm/s.
B. 8 cm/s.
C. cm/s.
D. 24 cm/s.
A. 74,4%.
B. 18,47%.
C. 25,6%.
D. 81,53%.
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C. 0,5kx.
D. 2kx
A.
B. 0,5
C.
D. 0,5
A. 3,78 J.
B. 0,72 J.
C. 0,28 J.
D. 4,22 J.
A. 0,314 s.
B. 0,418 s
C. 0,242 s
D. 0,209 s.
A. 144 cm
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm
A. 0,34 m/s và 2,04 N.
B. 0,34 m/s và 2,04 N.
C. – 0,34 m/s và 2,04 N.
D. 0,34 m/s và 2 N.
A.
B.
C.
D.
A. 17,5
B. 12,5
C. 12
D. 7
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 5 Hz.
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc
A. cực tiểu thứ ba.
B. cực tiểu thứ hai.
C. cực đại bậc 3.
D. cực đại bậc 2.
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
A.
B.
C.
D.
A. tần số.
B. tần số góc.
C. chi kì.
D. gia tốc.
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm
D. 2 cm.
A.
B.
C.
D.
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
A. 17 cm.
B. 34 cm.
C. 68 cm.
D. 136 cm
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. chu kì sóng.
D. biên độ sóng
A. 2 s.
B. 1 s.
C. s.
D. 0,5 s.
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động
A. 10.
B. 12.
C. 9.
D. 8.
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m.
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng.
D. dao động ngược pha là một nửa bước sóng
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
A. 0,5 N.
B. 0,62 N.
C. 0,55 N.
D. 0,45 N.
A. 60 m.
B. 75 m.
C. 150 m.
D. 120 m.
A. 90 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40 m/s.
D. 90 m/s.
A. 601,6 s.
B. 603,4 s.
C. 601,3 s.
D. 605,3 s.
A. 80,2 dB.
B. 50 dB.
C. 65,8 dB.
D. 54,4 dB
A. 13.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
A. 1,6 mJ.
B. 3,2 mJ.
C. 4,8 mJ.
D. 6,4 mJ.
A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
A. – 6
B. 4,5
C. – 4,5
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 6 cm.
C. 5 cm
D. 3 cm.
A. 13,7 cm.
B. 13,5 cm.
C. 8,1 cm.
D. 8,5 cm.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 9 cm.
B. cm.
C. cm
D. cm
A. 5 s.
B. 11 s.
C. 24 s.
D. 2,4 s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
A. 4 s.
B. s.
C. 0,25 s.
D. 1 s.
A. lệch pha 0,5
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha /3
A. cùng tần số, ngược pha với li độ.
B. khác tần số ngược, pha với li độ.
C. cùng tần số, cùng pha với li độ.
D. khác tần số, cùng pha với li độ.
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. lực kéo về tác dụng lên vật không đổi.
C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
A. 36 J.
B. 0,05 J.
C. 0,0036 J.
D. 0,0125 J.
A.
B.
C.
D.
A. vận tốc.
B. biên độ.
C. gia tốc.
D. động năng.
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 19 cm.
D. 3 cm.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có hại.
D. luôn có lợi.
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.
C. tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số lực cưỡng bức.
D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
A. khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.
B. vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.
D. vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A. biên độ và chu kì.
B. biên độ và cùng pha.
C. biên độ và độ lệch pha không đổi.
D. chu kì và độ lệch pha không đổi
A. 40 cm.
B. 10 cm.
C. 60 cm.
D. 20 cm
A. dao động duy trì.
B. dao động điều hòa.
C. dao động tắt dần.
D. dao động tự do
A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
A. 16.
B. 15.
C. 3.
D. 4/3
A. 1 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 1 m/s
D. 10 m/s.
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4.
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.
C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
A. lệch pha
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha
A. 0,5 m.
B. 0,8 m.
C. 1 m.
D. 12 m
A. 12 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm
A. 10
B. 100
C. 100
D. 10
A. 5,25 N.
B. 5,12 N.
C. 2,56 N.
D. 25,6 N.
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. cm
D. cm
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. lò xo không biến dạng.
C. vật có vận tốc cực đại
D. vật đi qua vị trí cân bằng
A. m và g.
B. m, l và g.
C. m là l.
D. l và g.
A. 0 cm/s
B.
C. 8 cm/s
D.
A. 8 N/m
B. 16 N/m
C. N/m
D. N/m
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W
A. A.
B. 1 A.
C. A
D. 2 A.
A. cm/s
B. 53,7 cm/s
C. 233,4 cm/s
D. cm/s
A. 1,503.
B. 1,82.
C. 1,414.
D. 1,731.
A.
B.
C.
D.
A. 1,760 N; 1,44 N.
B. 3,2 N; 1,6 N.
C. 3,2 N; 0 N.
D. 1,6 N; 0 N.
A. có phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
A. 1
B. 10
C. 100
D. 0,1
A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.
D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
A.
B.
C.
D.
A. 68 mm.
B.72 mm.
C. 70 mm.
D. 66 mm.
A. 28
B. 32
C. 20
D. 18
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 15 lần.
B. 25 lần.
C. 30 lần.
D. 20 lần.
A. 0,9.
B.2/3
C. 1/6
D. 1/9
A. 8 cm.
B. 16 cm
C. 1,6 cm.
D. 160 cm.
A. 20
B. 30
C. 45
D. 60
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,8 N.
B. 1800 N
C. 0 N.
D. 18 N.
A. 1/24s
B. 1/60s
C. 1/48s
D. 1/30s
A. – 1 dP.
B. – 0,5 dP.
C. 0,5 dP.
D. 2 dP.
A.
B.
C.
D.
A. 8/3
B. 16/3
C. 2/3
D. 4/3
A.
B.
C.
D.
A. số vòng dây của ống.
B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
C. đường kính ống.
D. chiều dài ống.
A. 100 m/s
B. 120 m/s
C. 80 m/s.
D. 60 m/s
A. thế năng của vật ở vị trí biên.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
C. động năng vào thời điểm ban đầu.
D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
A. 1,2 ; 9 W.
B. 1,25; 8 W.
C. 0,2 ; 10 W.
D. 1 ; 9 W.
A. 51,2 mJ.
B. 10,24 J.
C. 102,4 mJ
D. 5,12 J.
A. một phần tư bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. A.
B. 2A.
C.
D. 0.
A. 110 V.
B. 220 V.
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A. 100 cm/s.
B. 200 m/s.
C. 450 m/s.
D. 900 m/s.
A. cm.
B. cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
A.
B.
C.
D.
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. – 4 cm
D. – 8 cm.
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
A.
B.
C.
D.
A. 15
B. 10
C. 50
D. 0,1
A. 0,1 m/s.
B. 5 m/s
C. 5 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 20 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 33,3 cm/s.
D. 16,7 cm/s.
A. 3T/2
B. 3T/4
C. 5T/4
D. 5T/2
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.
B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.
C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
A. lệch pha
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
C. có pha ban đầu bằng
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
A. 240 .
B. 140 .
C. 80 .
D. 100
A. 6 m/s.
B. 2 m/s
C. 5 m/s.
D. 3 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.
A. 0,42
B. 0,21
C. 0,62
D. 0,38
A. dao động lan truyền trong một môi trường.
B. dao động mọi điểm trong môi trường.
C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
A. bước sóng.
B. môi trường truyền sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tần số dao động.
A. 10,98 m/s
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s
D. 3,31 m/s.
A.
B.
C.
D.
A. 2,43 s.
B. 1,21 s.
C. 1,68 s.
D. 1,50 s.
A.
B.
C.
D.
A. 3,73 cm.
B. 1,00 cm.
C. 6,46 cm.
D. 1,86 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 13/60 s
B. 1/12 s
C. 1/60 s
D. 7/60 s
A. 26,48 dB
B. 29,82 dB
C. 23,98 dB.
D. 24,15 dB.
A. đang đứng yên.
B. đang đi xuống.
C. đang đi lên.
D. đang đi theo chiều dương.
A. 0,21 cm.
B. 0,91 cm.
C. 0,15 cm.
D. 0,45 cm
A. 50
B. 40
C. 30
D. 60
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
A. 1/10 s; 7,5 cm.
B. 1/3 s; 4,5 cm.
C. 1/3 s; 7,5 cm.
D. 1/10 s; 4,5 cm
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng
D. tần số sóng
A. 10 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 3A
B. 4A
C. A
D. 2A
A. Hình 1
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. tăng lần.
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng.
A.
B.
C.
D.
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
D. bằng tần số dao động riêng của hệ.
A. 9,78
B. 10
C. 9,86
D. 9,80
A. 6 cm.
B. 5 cm
C. 7 cm.
D. 8 cm.
A. qE.
B. q + E.
C. q – E .
D. q / E
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s.
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.
C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.
D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. 20 cm.
B. 16 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
A. 120 g
B. 400 g
C. 40 g
D. 10 g
A.
B.
C.
D.
A. công suất tiêu thụ của viên pin.
B. điện trở trong của viên pin.
C. suất điện động của viên pin.
D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở biên âm.
D. ở biên dương.
A. 4,9 N.
B. 10,78 N.
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
A. 80 cm/s.
B. 78 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 76 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5%.
B. 2%.
C. 3%.
D. 1%.
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm
A. 4
B. 2
C. 6
D. 12
A. 21,3.V
B. 10,5 V.
C. 12 V
D. 11,25 V.
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 6,5 cm
A. 2,25.
B. 1.
C. 3.
D. 2,5.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. cm.
D. 6 cm.
A. 3R.
B. R/3
C. 4R
D. 0,25R
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 0,58 s.
D. 1,79 s.
A. 10 W.
B. 20 W
C. 30 W.
D. 40 W.
A. 1/10 s; 7,5 cm.
B. 1/3 s; 4,5 cm.
C. 1/3 s; 7,5 cm.
D. 1/10 s; 4,5 cm.
A. hỗ cảm.
B. tự cảm
C. siêu dẫn.
D. cảm ứng điện từ
A. rad/s.
B. 100 Hz.
C. rad/s.
D. 50 Hz.
A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.
B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.
C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng.
D. sóng cơ truyền được trong chân không
A. 200
B. 100
C. 150
D. 50
A. có tần số dưới 16 Hz.
B. có cường độ rất lớn.
C. có tần số lớn.
D. có tần số dưới 16 kHz.
A. tăng điện áp định mức.
B. giảm công suất tiêu thụ.
C. giảm cường độ dòng điện.
D. tăng công suất tỏa nhiệt
A.
B.
C.
D.
A. rad.
B. 0 rad.
C. /2 rad.
D. /4 rad.
A. 0,75 A.
B. 22 A.
C. 2 A.
D. 1,5 A.
A. cường độ dòng điện.
B. công suất
C. điện áp.
D. công
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. biên độ dao động của âm.
A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
C. dao động lan truyền trong một môi trường.
D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường
A. tính cảm kháng.
B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng.
D. tổng trở lớn hơn điện trở.
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. 0 rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.
A. cùng biên độ
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số.
D. cùng pha ban đầu
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
D. luôn ngược pha với sóng tới.
A.
B.
C.
D.
A. A
B. A
C. 5A
D. 0,5A
A. 36 dB.
B. 72 dB.
C. 0 dB.
D. 18 dB.
A. 40 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 30 V
A. rad/s.
B. 222 rad/s.
C. 7024 rad/s.
D. 7 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. 3,5
B. 2,5
C. 10
D. 7,1
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A.
D. A
A. 1,97 A
B. 2,78 A
C. 2 A.
D. A
A. 19,2 km/h.
B. 69 km/h.
C. 5932 m/s.
D. 1,91 km/h.
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 4%.
A. Hz.
B. 4,8 Hz.
C. Hz.
D. Hz.
A.
B.
C.
D.
A. 45 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 55 Hz
A. 1,620 m/s; 0,586 N
B. 1,243 m/s; 1,243 N
C. 1,526 m/s; 1,198 N
D. 1,079 m/s; 0,616 N
A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.
C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.
A. 16.
B. 7.
C. 15.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 3/4
D. 1/2
A. 0,5 m/s
B. 1,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1 m/s.
A. vận tốc chuyển động của thanh.
B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.
C. chiều dài của thanh.
D. cảm ứng từ của từ trường
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
A. 14.
B. 13.
C. 17.
D. 15.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 2 s.
A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.
B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.
C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
A. Hai dao động thành phần ngược pha.
B. Hai dao động thành phần lệch pha
C. Hai dao động thành phần cùng pha.
D. Hai dao động thành phần vuông pha.
A. 45
B. 30
C. 20
D. 60
S.
B.
C.
D.
A. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
B. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
C. Lực căng của dây treo.
D. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo
A. bằng động năng của vật khi biến thiên.
B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
A.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D.
A. 1,503.
B. 1,731.
C. 1,414.
D. 1,82.
A. 6%.
B. 3%.
C. 94%.
D. 9%.
A. Li độ của P và Q luôn trái dấu.
B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.
D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại
A.
B.
C.
D.
A. 100.
B. 50.
C. 80.
D. 90.
A. 11 và 4.
B. 11 và 5.
C. 23 và 4.
D. 23 và 5
A.
B.
C.
D.
A. 16/25
B. 5/8
C. 8/5
D. 25/16
A. 0,5.
B. – 0,5
C. – 1.
D. 1.
A. giảm đi 3/4 lần.
B. giảm rồi sau đó tăng.
C. tăng lên 4/3 lần.
D. tăng lên sau đó lại giảm.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần
D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có
A. electron.
B. electron.
C. electron.
D. electron
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. 1,6 N.
B. 2 N.
C. 1,1 N.
D. 0,9 N.
A. 0,1 s.
B. 0,3 s.
C. 0,33 s.
D. 0,17 s.
A. 0.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. -1 cm
A. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng
A. và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
C. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
D. và chuyển động theo chiều dương.
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
A. 10 Hz
B. 50 Hz.
C. 100 Hz
D. 95 Hz.
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm
D. 1 cm
A. – 1 dp.
B. 0,5 dp
C. 2 dp.
D. – 0,5 dp.
A. 10 cm.
B. 6 cm
C.5 cm.
D. 8 cm
A. 34 cm/s.
B. 24 cm/s
C. 44 cm/s
D. 60 cm/s.
A. dòng điện.
B. động lượng.
C. năng lượng.
D. điện tích
A. tia tử ngoại.
B. tia X.
C. tia hồng ngoại.
D. tia .
A. số lẻ lần bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số chẵn lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng
A. cộng hưởng điện.
B. quang dẫn.
C. toả nhiệt.
D. tự cảm.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần
A. năng lượng nghỉ.
B. năng lượng liên kết.
C. năng lượng liên kết riêng.
D. độ hụt khối
A.
B.
C.
D.
A. anten.
B. mạch bến điệu.
C. mạch khuếch đại.
D. mạch tách sóng.
A. kính áp tròng
B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
C. kính lão.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp
A.
B.
C.
D.
A. cưỡng bức
B. tắt dần.
C. của con lắc lò xo.
D. duy trì.
A. 2 mm.
B. 8 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 600 nm.
B. 500 nm.
C. 480 nm
D. 720 nm
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 25W.
A.
B.
C.
D.
A. 20 V
B. 24 V.
C. 22 V.
D. 40 V.
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng đỏ.
C. tia X.
D. ánh sáng tím
A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ
A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.
B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần.
C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần
D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần.
A. 8.5975MeV/nuclôn.
B. 0,3415 MeV/nuclôn.
C. 8,4916 MeV/nuclôn.
D. 318,1073 MeV/nuclôn.
A. Tây.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Đông.
A. /4
B. 2
C.
D. /2
A. cực đại bậc 3
B. cực tiểu thứ 3
C. cực đại bậc 4
D. cực tiểu thứ 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 160J.
B. 16 mJ.
C. 8 mJ.
D. 80J.
A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.
C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục
A. Hai âm có cùng âm sắc.
B. Âm 2 cao hơn âm 1.
C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
D. Hai âm có cùng tần số
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
A. 683 nm.
B. 485 nm.
C. 489 nm.
D. 589 nm
A. 30,16 cm
B. 34,62 cm
C. 30,32 cm
D. 35,60 cm
A. 0,96.
B. 0,79.
C. 0,63.
D. 0,85.
A. 0,1952 MeV.
B. 0,3178 MeV.
C. 0,2132 MeV.
D. 0,3531 MeV
A. 69,12 dB.
B. 68,58 dB.
C. 62,07 dB
D. 61,96 dB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK