Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý 20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất !!

20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất !!

Câu hỏi 15 :

Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ nhỏ.

B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

C. phân kì có độ tụ thích hợp.

D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu hỏi 17 :

Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của

A. dòng điện không đổi.

B. lực Lorentz.

C. lực ma sát.

D. dòng điện Foucault.

Câu hỏi 21 :

Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:

A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.

B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.

C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.

D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần:

A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

Câu hỏi 31 :

Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì

A. lực kéo về như nhau.

B. gia tốc như nhau.

C. vận tốc như nhau.

D. tốc độ như nhau

Câu hỏi 33 :

Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi:

A. Gia tốc và li độ.

B. Biên độ và li độ

C. Biên độ và tần số

D. Gia tốc và tần số.

Câu hỏi 35 :

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:

A. amax=ω2A

B. amax=-ω2A

C. amax=ωA

D. amax=-ωA

Câu hỏi 36 :

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:

A. đường hyperbol

B. đường thẳng

C. đường elip

D. đường parabol.

Câu hỏi 39 :

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=6cos10t-π/2 cm. Vận tốc chất điểm có phương trình:

A. v=-60cos10t cm/s

B. v=60cos10t-π/2 cm/s

C. v=60cos10t cm/s

D. v=60cos10t+π/2 cm/s

Câu hỏi 40 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

A. chậm dần đều.

B. nhanh dần đều

C. nhanh dần.

D. chậm dần

Câu hỏi 43 :

Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là

A. λ = v/ f = vT

B. λ.T =v. f 

C. λ= v/T = v.f

D. v = λT = λ/f

Câu hỏi 49 :

Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là

A. i=λDa

B. i=λaD

B. i=λD2a

C. i=Dλa

Câu hỏi 51 :

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi

A. cùng pha với li độ

B. ngược pha với li độ

C. lệch pha π/2 so với li độ 

D. lệch pha π/3 so với li độ

Câu hỏi 53 :

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm.

B. Bước sóng và năng lượng âm.

C. Mức cường độ âm.

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu hỏi 54 :

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào

A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. khung dây xoắn trong điện trường quay.

D. khung dây chuyển động trong từ trường

Câu hỏi 57 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ được truyền trong chân không.

B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ

D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn

Câu hỏi 59 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?

A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại

B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C

C. Tia X không có khả năng đâm xuyên

D. Tia X được phát ra từ đèn điện

Câu hỏi 70 :

Công thoát của natri là 3,97.10-19J , giới hạn quang điện của natri là :

A. 0,5μm

B. 1,996μm

C. 5,56×1024m

D. 3,87.10-19m

Câu hỏi 81 :

Sự cộng hưởng xảy ra khi

A. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. lực cản của môi trường rất nhỏ.

D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ

Câu hỏi 82 :

Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

A. năng lượng của sóng

B. tần số dao động.

C. môi trường truyền sóng.

D. bước sóng λ

Câu hỏi 84 :

Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Li độ tại ΑΒ giống nhau

B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

C. Tại D vật có li độ cực đại âm.

D. Tại D vật có li độ bằng 0.

Câu hỏi 85 :

Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.

Β. cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.

C. tần số riêng của hệ dao động.

D. lực cản của môi trường

Câu hỏi 86 :

Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

Α. Bước sóng

Β. vận tốc truyền sóng

C. Biên độ dao động

D. Tần số dao động

Câu hỏi 89 :

Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu

A. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3

B. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.

C. hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.

D. một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2

Câu hỏi 90 :

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng

Câu hỏi 91 :

Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.

B. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

C. sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.

D. lực cản của môi trường

Câu hỏi 99 :

Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì

Α. vận tốc bằng 0.

Β. động năng bằng ba lần thế năng.

C. động năng bằng thế năng.

D. động năng cực đại.

Câu hỏi 119 :

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vậ

Câu hỏi 120 :

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, gia tốc.

D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu hỏi 122 :

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=AcosωtA.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. 2A

B. 1/22A

C. 2A2

D. 1/22A2

Câu hỏi 123 :

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

A. là hàm bậc nhất của thời gian

B. biến thiên điều hòa theo thời gian

C. không đổi theo thời gian

D. là hàm bậc hai của thời gian

Câu hỏi 124 :

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động

Câu hỏi 132 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều

C. nhanh dần.

D. chậm dần

Câu hỏi 133 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu hỏi 138 :

Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ  là

A. 12,5 s.

B. 0,08 s.

C. 1,25 s.

D. 0,8 s.

Câu hỏi 139 :

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. cùng pha so với li độ.

B. lệch pha 0,25π so với li độ.

C. lệch pha 0,5π so với li độ.

D. ngược pha so với li độ.

Câu hỏi 143 :

Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc

A. Tăng lên 4 lần.

B. Tăng lên 2 lần

C. giảm đi 2 lần.

D. giảm đi 4 lần

Câu hỏi 146 :

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:

A. A12+A222

B. A1+A22

C. A1+A2

D. A12+A22

Câu hỏi 147 :

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

A. Li độ bằng không

B. Pha dao động cực đại.

C. Gia tốc có độ lớn cực đại.

D. Li độ có độ lớn cực đại.

Câu hỏi 159 :

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asin2ωt  thì phương trình vận tốc của vật là:

A. v=-ωAcosωt.

B. v=ωAcosωt.

C. v=-2ωAsin2ωt.

D. v=2ωAcos2ωt.

Câu hỏi 181 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A?

A. Cơ năng.

B. Gia tốc cực đại.

C. Chu kì dao động.

D. Độ lớn cực đại của lực kéo về

Câu hỏi 182 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu hỏi 184 :

Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:

A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.

B. không thay đổi.

C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

Câu hỏi 185 :

Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là:

A. li độ và gia tốc

B. li độ và vận tốc.

C. tốc độ và động năng

D. gia tốc và động năng

Câu hỏi 188 :

Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc:

A. Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.

B. Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.

C. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.

D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.

Câu hỏi 194 :

Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v=Vcosωt+π2 cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật:

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. ở biên dương.

D. ở biên âm

Câu hỏi 196 :

Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x=Asinωt+2π/3.  Biểu thức động năng của vật nặng Ed bằng:

A. mA2ω221-cos2ωt+π3.

B. mA2ω241-cos2ωt+π3.

C. mA2ω241+cos2ωt-4π3.

D. mA2ω221-cos2ωt+4π3.

Câu hỏi 198 :

Kết luận nào sau đây đúng về dao động điều hòa?

A. Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.

C. Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.

D. Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng

Câu hỏi 199 :

Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 43  cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80π7 cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?

A. π/3

B. 2π/3

C. π/6

D. π/4

Câu hỏi 201 :

Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo luôn không đổi. Nếu chỉ thay đổi khối lượng của quả nặng thì tần số dao động của con lắc sẽ:

A. tăng lên rồi sau đó giảm.

B. luôn không đổi.

C. giảm khi khối lượng tăng

D. tăng khi khối lượng tăng

Câu hỏi 202 :

Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì:

A. thế năng đạt cực đại.

B. pha dao động cực đại.

C. vận tốc cực đại.

D. li độ đạt cực đại.

Câu hỏi 203 :

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có:

A. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần.

B. pha ban đầu bằng tổng pha ban đầu của hai dao động thành phần.

C. pha ban đầu bằng độ lệch pha của hai dao động thành phần.

D. biên độ bằng biên độ của một dao động thành phần.

Câu hỏi 204 :

Kích thích cho vật nặng của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo với biên độ A. Đại lượng không phụ thuộc vào A là

A. độ lớn cực đại của lực kéo về.

B. cơ năng của con lắc.

C. độ lớn cực đại của lực đàn hồi.

D. tần số dao động của con lắc

Câu hỏi 208 :

Khi một sóng cơ học truyền đi, đại lượng nào dưới đây sẽ không thay đổi theo thời gian?

A. Tốc độ.

B. Năng lượng sóng.

C. Biên độ.

D. Tần số.

Câu hỏi 214 :

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.

B. tốc độ dao động của các phần tử môi trường.

C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

Câu hỏi 216 :

Biểu thức liên hệ giữa li độ x và gia tốc a trong dao động điều hòa là

A. a=-ωx.

B. a=-ω2x.

C. a=-ω2x2.

D. a=-ωx2.

Câu hỏi 219 :

Biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:

A. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

B. pha ban đầu của hai dao động thành phần.

C. biên độ của hai dao động thành phần.

D. tần số của hai dao động thành phần

Câu hỏi 222 :

Khi một vật dao động cưỡng bức thì:

A. tần số bằng tần số của ngoại lực.

B. biên độ không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.

C. biên độ bằng biên độ của ngoại lực.

D. tần số bằng tần số riêng của nó.

Câu hỏi 223 :

Dao động của con lắc đơn treo trong một con tàu đang neo đậu trên mặt biển có sóng là:

A. dao động duy trì

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động tự do.

D. dao động điều hòa.

Câu hỏi 225 :

Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào

A. phương truyền sóng trong môi trường.

B. phương dao động của các phần tử môi trường.

C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.

D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.

Câu hỏi 227 :

Khi một chất điểm dao động điều hòa tới vị trí cân bằng thì

A. gia tốc đạt cực đại.

B. thế năng đạt cực đại.

C. động năng đạt cực đại.

D. vận tốc đạt cực đại.

Câu hỏi 235 :

Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:

A. x=8cosπ5t-5π6cm.

B. x=8cosπ5t+5π6cm.

C. x=8cos3π10t-3π4cm.

D. x=8cos3π10t+3π4cm.

Câu hỏi 243 :

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. biên độ của ngoại lực.

B. tần số của ngoại lực.

C. pha ban đầu của ngoại lực.

D. lực ma sát của môi trường.

Câu hỏi 245 :

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 249 :

Sóng ngang là sóng luôn có phương dao động

A. nằm theo phương ngang. 

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm theo phương thẳng đứng.

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu hỏi 252 :

Giảm xóc của ôtô là một bộ phận ứng dụng tính chất của

A. dao động tắt dần.

B. dao động điều hòa.

C. dao động cưỡng bức

D. dao động duy trì.

Câu hỏi 257 :

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu hỏi 261 :

Li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa có dạng α=α0cos2πft rad (f > 0).  Đại lượng α0 được gọi là

A. chu kì của dao động.

B. tần số của dao động.

C. biên độ góc của dao động

D. pha ban đầu của dao động

Câu hỏi 262 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu hỏi 263 :

Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.

B. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với vận tốc.

C. Vận tốc biến thiên điều hòa cùng pha so với li độ.

D. Vận tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ

Câu hỏi 266 :

Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

A. cùng pha với sóng tới tại B.

B. ngược pha với sóng tới tại B.

C. vuông pha với sóng tới tại B.

D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B

Câu hỏi 267 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba điểm bụng sóng liên tiếp bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.

D. hai bước sóng

Câu hỏi 269 :

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn

A. cùng tần số, cùng phương truyền sóng

B. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

C. cùng tần số, cùng phương dao động, có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu hỏi 272 :

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai ?

A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

B. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử của môi trường khi sóng truyền qua

C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ

D. Tốc độ của sóng luôn bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu hỏi 273 :

Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động

Câu hỏi 278 :

Tìm phát biểu sai khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa:

A. Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.

B. Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.

C. Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.

Câu hỏi 280 :

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, đường biểu diễn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian là:

A. một đường sin.

B. một đường thẳng.

C. một đường elip. 

D. một đường tròn

Câu hỏi 281 :

Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

C. hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.

D. hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha

Câu hỏi 291 :

${x_2} = 2A\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)cm$

A. dao động cưỡng bức.

B. dao động duy trì.

C. dao động tự do.

D. dao động tắt dần.

Câu hỏi 293 :

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có:

A. cùng biên độ.

B. cùng tần số góc.

C. cùng pha.

D. cùng pha ban đầu.

Câu hỏi 295 :

Trong dao động điều hòa, ở thời điểm mà tích giữa li độ và vận tốc của vật thỏa mãn điều kiện: xv < 0 thì vật đang:

A. chuyển động nhanh dần đều.

B. chuyển động chậm dần đều.

C. chuyển động nhanh dần.

D. chuyển động chậm dần

Câu hỏi 296 :

Một ứng dụng khá quen thuộc của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là:

A. đo chu kì sóng.

B. đo tốc độ truyền sóng.

C. đo năng lượng sóng.

D. đo pha dao động.

Câu hỏi 299 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. một phần ba bước sóng.

D. một nửa bước sóng

Câu hỏi 302 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có:

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số và cùng phương dao động.

C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu hỏi 308 :

Hai vật dao động điều hòa (có cùng khối lượng) trên cùng một trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Đường biểu diễn vận tốc theo thời gian của mỗi vật v(t) trên hình vẽ bên. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Hãy chọn phát biểu sai:

A. Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.

B. Hai vật có cùng chu kì là 3 s.

C. Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.

D. Hai vật dao động vuông pha

Câu hỏi 320 :

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu hỏi 325 :

Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biên.

B. cân bằng.

C. cân bằng theo chiều dương.

D. cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 327 :

Đồ thị quan hệ giữa ly độ và gia tốc là

A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ.

B. đường hình sin

C. đường elip.

D. đường thẳng qua gốc tọa độ

Câu hỏi 328 :

Một vật dao động điều hoà theo phương trìnhx=2cos4πt+π3 cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là

A. T = 2 s và f = 0,5 Hz.

B. T = 0,5 s và f = 2 Hz

C. T = 0,25 s và f = 4 Hz

D. T = 4 s và f = 0,5 Hz.

Câu hỏi 339 :

Sóng dọc là sóng

A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C. là sóng truyền dọc theo sợi dây.

D. là sóng truyền theo phương ngang

Câu hỏi 340 :

Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ.

B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ.

C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.

D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha

Câu hỏi 342 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu hỏi 344 :

Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m).

B. Ben (B).

C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

D. Oát trên mét vuông (W/m2).

Câu hỏi 345 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu hỏi 347 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.

B. cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.

C. tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.

D. độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm

Câu hỏi 358 :

Phương trình dao động của một vật có dạng x=Acosωt+π2 cm. Gốc thời gian đã chọn được lúc nào?

A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương.

B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm

Câu hỏi 359 :

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần.

B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần.

C. Tăng 1,5 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần.

D. Giảm 2,25 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần

Câu hỏi 360 :

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

A. Cùng pha li độ.

B. Ngược pha li độ.

C. Sớm pha 0,5π so với li độ

D. Trễ pha 0,5π so với li độ

Câu hỏi 362 :

Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng có

A. Vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

B. Tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

C. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

D. Vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu

Câu hỏi 363 :

Chọn câu đúng: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A. T=2πkm

B. T=2πmk

C. T=2πmk

D. T=π2mk

Câu hỏi 365 :

Cơ năng của một con lắc lò xo tỷ lệ thuận với

A. Li độ.

B. Khối lượng.

C. Bình phương biên độ.

D. Khối lượng và bình phương biên độ

Câu hỏi 367 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A. Động năng của vật tăng bao nhiêu thì thế năng lò xo giảm bấy nhiêu và ngược lại.

B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến biên, giá trị gia tốc giảm dần theo thời gian.

C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, vecto vận tốc và gia tốc cùng hướng.

D. Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian

Câu hỏi 369 :

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi?

A. Hai dao động ngược pha.

B. Hai dao động cùng pha.

C. Hai dao động vuông pha.

D. Hai dao động lệch pha 120°.

Câu hỏi 370 :

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Vĩ độ địa lý.

B. Khối lượng quả nặng.

C. Nhiệt độ môi trường đặt con lắc

D. Chiều dài dây treo

Câu hỏi 374 :

Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp sẽ không thay đổi khi chỉ thay đổi

A. Tần số dao động chung của hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.

B. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất, các đại lượng khác giữ nguyên.

C. Pha ban đầu của dao động thành phần thứ hai, các đại lượng khác giữ nguyên.

D. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần, các đại lượng khác giữ nguyên.

Câu hỏi 377 :

Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi

A. Chu kỳ.

B. Vận tốc.

C. Bước sóng.

D. Năng lượng

Câu hỏi 378 :

Chọn phát biểu đúng. Sóng cơ

A. Chỉ truyền được trong chất rắn.

B. Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.

C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Không truyền được trong chất rắn

Câu hỏi 379 :

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. Gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu hỏi 383 :

Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. Từ hai nguồn dao động ngược pha.

B. Từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.

C. Chuyển động ngược chiều nhau.

D. Từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ

Câu hỏi 385 :

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A. Hai lần bước sóng.

B. Một bước sóng.

C. Một nửa bước sóng.

D. Một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 392 :

Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật:

A. chỉ có vận tốc bằng nhau.

B. chỉ có gia tốc bằng nhau.

C. chỉ có li độ bằng nhau.

D. có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau

Câu hỏi 393 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?

A. chu kì dao động phụ thuộc vào k, A.

B. lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.

C. chu kì dao động phụ thuộc vào k, m.

D. chu kì dao động không phụ thuộc vào biên độ A.

Câu hỏi 394 :

Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa

A. khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

B. khi động năng của vật tăng thì thế năng tăng.

C. khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.

D. khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm

Câu hỏi 395 :

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.

B. tác dụng vào ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

D. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kì

Câu hỏi 398 :

Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hòa là:

A. 12πgl.

B. 2πlg.

C. gl.

D. 12πlg.

Câu hỏi 403 :

Vecto quay biểu diễn dao động điều hòa x=4,5cos4πt+π8  (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây) có:

A. tốc độ góc 4 rad/s.

B. chiều dài 4,5 cm.

C. chiều dài 9 cm.

D. tần số 4πHz.

Câu hỏi 405 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1=Acosωt-π6 và x2=Acosωt+π6  là hai dao động

A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. lệch pha π/3

D. lệch pha π/6

Câu hỏi 407 :

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật

A. lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.

B. hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

C. lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại

Câu hỏi 408 :

Một người xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô, thầy có những lúc nước trong xô sóng mạnh nhất, thâm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?

A. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.

B. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra.

C. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.

D. Vì nước trong xô bị dao động mạnh do dao động tuần hoàn

Câu hỏi 409 :

Nước trong xô dao động mạnh nhất là do cộng hưởng.

A. vận tốc và li độ cùng pha với nhau.

B. vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.

D. vận tốc và gia tốc ngược pha nhau.

Câu hỏi 411 :

Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là:

A. tần số nhỏ và pha ban đầu nhỏ.

B. chu kì nhỏ và biên độ nhỏ.

C. bỏ qua ma sát và bỏ qua khối lượng quả nặng.

D. bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ

Câu hỏi 413 :

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động

Câu hỏi 417 :

Dao động tắt dần:

A. luôn có hại.

B. luôn có lợi.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. có biên độ không đổi theo thời gian

Câu hỏi 423 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos10πt+π3  cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0s là:

A. x = 2 cm và v = -20π3 cm/s

B. x = -2 cm và v = ±20π3 cm/s

C. x = -2 cm và v = -20π3 cm/s

D. x = -2 cm và v = 20π3 cm/s

Câu hỏi 425 :

Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án đúng.

A. chu kì dao động là 0,025 s.

B. tần số dao động là 10 Hz.

C. biên độ dao động là 10 cm.

D. vận tốc cực đại của vật là m/s

Câu hỏi 426 :

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

A. độ lớn vận tốc của vật.

B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc

D. chiều dài lò xo của con lắc

Câu hỏi 427 :

Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:

A. x=2,5cos2πt-2π3cm.

B. x=2,5cosπt-π6cm.

C. x=2,5cos2πt+2π3cm.

D. x=2cosπt-5π6cm.

Câu hỏi 431 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. động năng của chất điểm giảm.

B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.

D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.

Câu hỏi 432 :

Khi chất điểm dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc giảm

A. lò xo không biến dạng.

B. vật có vận tốc cực đại.

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu hỏi 433 :

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.

B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.

C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.

Câu hỏi 434 :

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu hỏi 435 :

Với vật dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cân bằng thì độ lớn của vật tốc cực đại và gia tốc bằng 0

A. khác tần số và cùng pha với li độ.

B. cùng tần số và cùng pha với li độ.

C. cùng tần số và ngược pha với li độ

D. khác tần số và ngược pha với li độ.

Câu hỏi 436 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:

A. tăng lên 4 lần.

B. giảm đi 4 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần

Câu hỏi 437 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lưc cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

Câu hỏi 453 :

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

A. độ lớn vận tốc của vật.

B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc.

D. chiều dài lò xo của con lắc

Câu hỏi 458 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian

Câu hỏi 460 :

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường:

A. rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không.

D. lỏng, khí và chân không

Câu hỏi 461 :

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng:

A. biên độ nhưng khác tần số.

B. pha ban đầu nhưng khác tần số.

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu hỏi 465 :

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng

Câu hỏi 470 :

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. bước sóng.

B. tần số sóng.

C. chu kì sóng.

D. biên độ sóng

Câu hỏi 472 :

Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:

A. tần số.

B. cường độ.

C. mức cường độ.

D. đồ thị dao động

Câu hỏi 475 :

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường:

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.

C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một nửa bước sóng.

D. dao động ngược pha là một nửa bước sóng

Câu hỏi 485 :

Hai điểm M1M2 dao động điều hòa trên một trục x, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc φ . Độ dài đại số M1M2 biến đổi:

A. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ  2Asinφ.

B. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ 2Asinφ.

C. điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ 2Asinφ2.

D. điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ 2Asinφ2.

Câu hỏi 497 :

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, một đầu cố định một đầu gắn thêm một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa có cơ năng:

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.

C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

Câu hỏi 499 :

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trìnhx1=Acosωt-π3  và x2=Acosωt+2π3  là hai dao động

A. lệch pha 0,5π

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. lệch pha π/3

Câu hỏi 500 :

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên:

A. cùng tần số, ngược pha với li độ.

B. khác tần số ngược, pha với li độ.

C. cùng tần số, cùng pha với li độ.

D. khác tần số, cùng pha với li độ.

Câu hỏi 501 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật luôn:

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. hướng về vị trí biên.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

Câu hỏi 502 :

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

B. lực kéo về tác dụng lên vật không đổi.

C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.

Câu hỏi 508 :

Dao động tắt dần:

A. có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. có biên độ không đổi theo thời gian.

C. luôn có hại.

D. luôn có lợi.

Câu hỏi 509 :

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ.

C. tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số lực cưỡng bức.

D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu hỏi 510 :

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. khi vật ở vị trí biên gia tốc của vật bằng không.

B. vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng không.

D. vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu hỏi 511 :

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật sẽ tiếp tục dao động:

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu hỏi 512 :

Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau có cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có cùng:

A. biên độ và chu kì.

B. biên độ và cùng pha.

C. biên độ và độ lệch pha không đổi.

D. chu kì và độ lệch pha không đổi

Câu hỏi 514 :

Trong ống nhúng giảm xóc của bánh xe sau của xe gắn máy có ứng dụng của

A. dao động duy trì.

B. dao động điều hòa.

C. dao động tắt dần.

D. dao động tự do

Câu hỏi 515 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

C. sóng cơ lan truyền được trong chân không.

D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

Câu hỏi 519 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật

A. giảm đi 2 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. tăng lên 4 lần.

Câu hỏi 528 :

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo có chiều dài cực đại.

B. lò xo không biến dạng.

C. vật có vận tốc cực đại

D. vật đi qua vị trí cân bằng

Câu hỏi 538 :

Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng.

B. là phương thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. là phương ngang.

Câu hỏi 541 :

Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:

A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín.

D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

Câu hỏi 566 :

Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc:

A. số vòng dây của ống.

B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

C. đường kính ống.

D. chiều dài ống.

Câu hỏi 569 :

Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng

A. thế năng của vật ở vị trí biên.

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.

C. động năng vào thời điểm ban đầu.

D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.

Câu hỏi 572 :

Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng:

A. một phần tư bước sóng.

B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.

D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu hỏi 579 :

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ  i=4cos2πTt A(T > 0). Đại lượng T được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu hỏi 581 :

Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với:

A. mức cường độ âm.

B. biên độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu hỏi 587 :

Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi:

A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.

B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.

C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu hỏi 589 :

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:

A. có pha ban đầu bằng 0.

B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2

C. có pha ban đầu bằng -π/2

D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2

Câu hỏi 593 :

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:

A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.

D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu hỏi 595 :

Sóng cơ là:

A. dao động lan truyền trong một môi trường.

B. dao động mọi điểm trong môi trường.

C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu hỏi 597 :

Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:

A. bước sóng.

B. môi trường truyền sóng.

C. năng lượng sóng.

D. tần số dao động.

Câu hỏi 612 :

Vật dao động tắt dần có:

A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.

B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian

Câu hỏi 613 :

Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn li độ tăng.

B. tốc độ giảm.

C. độ lớn lực phục hồi giảm.

D. thế năng tăng

Câu hỏi 614 :

Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt cm và x2=-A2cosωt cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Hai dao động ngược pha.

B. hai dao động vuông pha.

C. Hai dao động cùng pha.

D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.

Câu hỏi 617 :

Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào

A. chu kì sóng.

B. bản chất của môi trường.

C. bước sóng

D. tần số sóng

Câu hỏi 623 :

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

A. tốc độ truyền sóng.

B. bước sóng.

C. tần số sóng.

D. chu kì sóng.

Câu hỏi 625 :

Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. gia tốc trọng trường.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. chiều dài con lắc

Câu hỏi 626 :

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.

A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức

B. bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức

D. bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu hỏi 631 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+0,5π. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm:

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.

C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.

D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 635 :

Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5 V cho ta biết điều gì

A. công suất tiêu thụ của viên pin.

B. điện trở trong của viên pin.

C. suất điện động của viên pin.

D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra

Câu hỏi 636 :

Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. ở biên âm.

D. ở biên dương.

Câu hỏi 652 :

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?

A. hỗ cảm.

B. tự cảm

C. siêu dẫn.

D. cảm ứng điện từ

Câu hỏi 653 :

Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là  i=2cos100πtA. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?

A. 100π  rad/s.

B. 100 Hz.

C. 50π rad/s.

D. 50 Hz.

Câu hỏi 654 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ

A. sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí là sóng âm.

B. sóng dọc có phương dao động là phương thẳng đứng.

C. sóng ngang có phương dao động là phương thẳng đứng.

D. sóng cơ truyền được trong chân không

Câu hỏi 656 :

Hạ âm là âm:

A. có tần số dưới 16 Hz.

B. có cường độ rất lớn.

C. có tần số lớn.

D. có tần số dưới 16 kHz.

Câu hỏi 657 :

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?

A. tăng điện áp định mức.

B. giảm công suất tiêu thụ.

C. giảm cường độ dòng điện.

D. tăng công suất tỏa nhiệt

Câu hỏi 662 :

Độ to của âm gắn liền với:

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. biên độ dao động của âm.

Câu hỏi 663 :

Sóng cơ là

A. dao động của mọi điểm trong một môi trường.

B. sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

C. dao động lan truyền trong một môi trường.

D. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường

Câu hỏi 664 :

Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch i=I0cosωt. Mạch này có:

A. tính cảm kháng.

B. hệ số công suất bằng 1.

C. tính dung kháng.

D. tổng trở lớn hơn điện trở.

Câu hỏi 665 :

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu hỏi 667 :

Âm sắc là:

A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.

B. màu sắc của âm.

C. một đặc trưng vật lí của âm.

D. một đặc trưng sinh lí của âm.

Câu hỏi 668 :

Hai nguồn kết hợp có:

A. cùng biên độ

B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số.

D. cùng pha ban đầu

Câu hỏi 670 :

Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:

A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.

D. luôn ngược pha với sóng tới.

Câu hỏi 675 :

Giá trị trung bình theo thời gian của 4sin2100πt  là:

A. 2

B. 2-cos200πt.

C. 0.

D. 4.

Câu hỏi 687 :

Một loa phóng thanh đặt ở gần đầu hở của một ống chứa không khí. Khi thay đổi tần số âm phát ra, người ta thấy rằng hiện tượng cộng hưởng âm trong ống xảy ra ở tần số 700 Hz và 900 Hz, chứ không phải tần số 800 Hz. Điều đó có nghĩa là:

A. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

B. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 100 Hz.

C. Ống kín ở một đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.

D. Ống hở cả hai đầu và tần số âm cơ bản là 200 Hz.

Câu hỏi 693 :

Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. vận tốc chuyển động của thanh.

B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.

C. chiều dài của thanh.

D. cảm ứng từ của từ trường

Câu hỏi 694 :

Tìm phát biểu sai.

A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.

D. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua

Câu hỏi 698 :

Theo định luật Lenxo, dòng điện cảm ứng

A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.

B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.

C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.

D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó

Câu hỏi 699 :

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng?

A. Hai dao động thành phần ngược pha.

B. Hai dao động thành phần lệch pha 120°

C. Hai dao động thành phần cùng pha.

D. Hai dao động thành phần vuông pha.

Câu hỏi 700 :

Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất n=3  sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới I có giá trị là

A. 45°

B. 30°

C. 20°

D. 60°

Câu hỏi 702 :

Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là

A. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.

B. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.

C. Lực căng của dây treo.

D. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo

Câu hỏi 703 :

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi biến thiên.

B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật

Câu hỏi 707 :

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng  5λ4(λ là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?

A. Li độ của P và Q luôn trái dấu.

B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.

C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.

D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại

Câu hỏi 715 :

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu hỏi 716 :

Chọn mệnh đề sai?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.

C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần π

D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có λ=vf

Câu hỏi 724 :

Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?

A. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.

B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.

C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng

Câu hỏi 726 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đỏi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ

A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.

C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao.

D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao

Câu hỏi 732 :

Định luật Lenxo là hệ quả của định luật bảo toàn

A. dòng điện.

B. động lượng.

C. năng lượng.

D. điện tích

Câu hỏi 733 :

Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng của 

A. tia tử ngoại.

B. tia X.

C. tia hồng ngoại.

D. tia γ.

Câu hỏi 734 :

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là chiều dài sợi dây phải bằng

A. số lẻ lần bước sóng

B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số chẵn lần bước sóng.

D. số nguyên lần bước sóng

Câu hỏi 735 :

Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng

A. cộng hưởng điện.

B. quang dẫn.

C. toả nhiệt.

D. tự cảm. 

Câu hỏi 737 :

Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào

A. năng lượng nghỉ.

B. năng lượng liên kết.

C. năng lượng liên kết riêng.

D. độ hụt khối

Câu hỏi 739 :

Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có

A. anten.

B. mạch bến điệu.

C. mạch khuếch đại.

D. mạch tách sóng. 

Câu hỏi 740 :

Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo

A. kính áp tròng

B. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.

C. kính lão.

D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp

Câu hỏi 742 :

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động

A. cưỡng bức

B. tắt dần.

C. của con lắc lò xo.

D. duy trì.

Câu hỏi 749 :

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,52μm. Ánh sáng kích thích không thể là

A. tia tử ngoại.

B. ánh sáng đỏ.

C. tia X.

D. ánh sáng tím

Câu hỏi 750 :

Theo thứ tự tăng dần về bước sóng của các bức xạ trong thang sóng điện từ, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia tử ngoại.

C. Tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ

Câu hỏi 751 :

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần

A. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần.

B. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần.

C. tăng điện áp đưa lên đường dây tải 25 lênlần

D. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần.

Câu hỏi 756 :

Cho phản ứng hạt nhân A1327+α1530P+X. Hạt nhân X là

A. prôtôn.

B. đơ-te-ri.

C. nơtron.

D. tri-ti.

Câu hỏi 758 :

Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức i=4cos2.106t+π/3 (A). Biểu thức điện tích trên tụ là

A. q=2cos(2.106t-π6) mC.

B. q=2cos(2.106t+5π6) μC.

C. q=2cos(2.106t-π6) μC.

D. q=2cos(2.106t+5π6) mC.

Câu hỏi 762 :

Chiếu từ một chất lỏng trong suốt không màu ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc: tím, đỏ, lục, vàng với góc tới i = 45°. Biết chất lỏng đó có chiết suất với ánh sáng vàng và lục lần lượt là 1,405 và 1,415. Chùm khúc xạ ló ra ngoài không khí gồm

A. 4 thành phần đơn sắc, trong đó so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất.

B. tia màu đỏ, vàng và lục, trong đó so với tia tới, tia lục lệch nhiều nhất.

C. tia màu đỏ và vàng, trong đó so với tia tới, tia vàng lệch nhiều hơn tia đỏ.

D. tia màu tím và lục, trong đó so với tỉa tới, tia tím lệch nhiều hơn tỉa lục

Câu hỏi 763 :

Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị x1, nét đứt), âm 2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai âm có cùng âm sắc.

B. Âm 2 cao hơn âm 1.

C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.

D. Hai âm có cùng tần số

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK