A.
B.
C.
D.
A. sự nhanh hay chậm của chuyển động
B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ
C. sự biến thiên về hướng của véctơ tốc độ
D. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm
C. Tăng lực ma sát
D. Cho nước mưa thoát dễ dàng
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
A. 1,41 A.
B. 1,00 A.
C. 2,00 A.
D. 10 A.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
A. 0,425 mm.
B. 0,375 mm.
C. 0,276 mm.
D. 0,475 mm.
A. 450 vòng/phút.
B. 7200 vòng/phút.
C. 112,5 vòng/phút.
D. 900 vòng/phút.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,2s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,8s
A. 6,5 khoảng vân
B. 6 khoảng vân
C. 10 khoảng vân
D. 4 khoảng vân.
A. 0,718. m/s
B. 7,18. m/s
C. 71,8. m/s
D. 718. m/s
A. không mang điện tích.
B. mang điện tích -6e.
C. mang điện tích 12e.
D. mang điện tích +6e.
A. cân bằng với hợp lực của và
B. cân bằng với hợp lực của và
C. N = P = mg vì cân bằng với
D. luôn có điểm đặt tại trọng tâm của vật
A. 5. V.
B. 200 V
C. l,6. V
D. 2000 V
A.
B.
C.
D.
A. t = 25 phút
B. t = 50 phút
C. t = 30 phút
D. t = 8 phút
A. DF = 4.Wb
B. DF = 5.Wb
C. DF = 6.Wb
D. DF = 7.Wb
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,36N
B. 0,64N
C. 0,52N
D. 0,72N
A. 1,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
A. 0,082.
B. 0,758.
C. 0,4.
D. 0,242.
A. 2,5. J.
B. 2,5. J.
C. 2,5.J.
D. 2,5.J.
A. 7,5A.
B. 7,5mA.
C. 15 mA.
D. 0.15 A.
A. 1,789. m/s
B. l,789. m/s
C. l,789. km/s
D. 1,789. km/s
A.
B.
C.
D. có giá trị bất kì
A. - 12,7 mC
B. 14,7 mC
C. - 14,7 mC
D. 12,7 mC
A. 4cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 5cm
A. 1,5A
B. 2A
C. 2,5A
D. 3A
A. 0,54 s.
B. 0,40 s.
C. 0,45 s.
D. 0,50 s.
A. 20 W
B. 18 W
C. 23 W
D. 25 W
A. l,6.cm
B. l,8.cm
C. 2.cm
D. 2,2.cm
A. 400 s.
B. 50 s.
C. 300 s.
D. 25 s.
A. 10p cm/s
B. 80p cm/s
C. 60p cm/s
D. 40p cm/s
A. 10p cm/s
B. 80p cm/s
C. 60p cm/s
D. 40p cm/s
A. 20,01U
B. 10,01U
C. 9,1U
D. 100U
A. 20,01U
B. 10,01U
C. 9,1U
D. 100U
A. 1,5A
B. 1,118A
C. 1,632A
D. 0,5A
A. 0,55mm
B. 0,45mm
C. 0,65mm
D. 0,60mm
A.
B.
C.
D.
A. 837km/h
B. 577km/h
C. 782km/h
D. 826km/h
A. 16
B. 24
C. 20
D. 3,184
A. Từ A đến B bằng từ C đến D
B. Từ B đến C bằng từ D đến E
C. Từ B đến C bằng từ B đến E
D. Từ C đến D bằng từ D đến E
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau.
C. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
D. Ba lực đó không nằm trong một mặt phẳng.
A. 2000m/s
B. 8,4. m/s
C. 2. m/s
D. 2,1. m/s
A.
B.
C.
D.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. Không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
A. 225000km/s
B. 230000km/s
C. 180000km/s
D. 250000km/s
A. T=
B. T=
C. T=
D. T=
A. Chỉ có bức xạ
B. Chỉ có bức xạ
C. Cả hai bức xạ
D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
A. 10Hz
B. 10Hz
C. 5Hz
D. 5Hz
A.
B.
C.
D.
A. 100cm/s
B. 150cm/s
C. 200cm/s
D. 50cm/s
A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.
B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dựa vào hiện tượng quang điện.
D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.
A. 0,4m
B. 4m
C. 0,4.m
D. 0,4.m
A.
B.
C.
D.
A. 0,125
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,33
A. 0,04H
B. 0.08H
C. 0,057H
D. 0,114H
A. 127 vòng
B. 45 vòng
C. 180 vòng
D. 32 vòng
A. 0,2 rad
B.
C. 0,02 rad
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,4s
B. 0,2s
C. 0,3s
D. 0,1s
A.
B.
C.
D.
A. 25mg
B. 36mg
C. 40mg
D. 45mg
A. 30h; 324kJ
B. 15h; 162kJ
C. 60h; 648kJ
D. 22h; 489kJ
A. 179 ngày
B. 276 ngày
C. 384 ngày
D. 138 ngày
A. 50cm
B. 55cm
C. 52cm
D. 45cm
A. 0,9367MeV
B. 0,0138MeV
C. 0,8716MeV
D. 0,2367MeV
A. 75 Hz
B. 16 Hz
C. 25 Hz
D. 180 Hz
A. 11 mm
B. 12 mm
C. 13 mm
D. 14 mm
A. 3,8 ngày.
B. 7,2 ngày.
C. l ngày.
D. 25 ngày.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2.
B. 1/4.
C. 4.
D. 1/2.
A. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
B. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.
C. Nơtron trung hoà về điện.
D. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s; .
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: .
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: .
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: .
A. 1,9m
B. 2,0m
C. 2,8m
D. 1,7m
A. 5,18J.
B. 6,71J.
C. 7,36J.
D. 8,89J.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. biên độ dao động.
B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
A. 0,300mm.
B. 0,250mm.
C. 0,375mm.
D. 0,295mm.
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
A. 2m/s.
B. 6m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
A. 1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 0,5m.
A. 50cm.
B. 40cm.
C. 25cm.
D. 30cm.
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần .
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
A. 80%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.
A. F = 40N.
B. F = 20N.
C. F = 80N.
D. F = 10N.
A. 200V.
B. 200V.
C. 20V.
D. 20V.
A. 450N.
B. 500N.
C. 550N.
D. 610N.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 7840J.
B. 8000J.
C. -7840J.
D. -4000J.
A. 6 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 12 vân sáng.
A. n'=1,5.
B. n'=2.
C. n'=2,4.
D. n'=.
A. 0,1.
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,18.
A. 20 000 hạt.
B. 25 000 hạt.
C. 30 000 hạt.
D. 40 000 hạt.
A. .
B. .
C. .
D. không thể kết luận.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,20J.
B. 0,56J.
C. 0,22J.
D. 0,48J.
A. 0,11V.
B. 1,56V.
C. 0,078V.
D. 0,055 V.
A. 200V.
B. 250V.
C. 220V.
D. 200V.
A. 120W.
B. 240W.
C. .
D. 120W.
A. 41 vân sáng.
B. 40 vân sáng.
C. 52 vân sáng.
D. 36 vân sáng.
A. 60cm.
B. 45cm.
C. 50cm.
D. 40cm.
A. 16,52%.
B. 11,76%.
C. 14,25%.
D. 12,54%.
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,5.
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2h34’.
B. 1h43’.
C. 1h27’.
D. 4h15’.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. biên độ.
B. vận tốc.
C. gia tốc.
D. tần số.
A. .
B. s.
C. .
D. 2s.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm.
A. 0,33a.
B. 0,31a.
C. 0,35a.
D. 0,37a.
A. 60m/s.
B. 60cm/s.
C. 6m/s.
D. 6cm/s.
A. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn.
B. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
D. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn.
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 2,5 lần.
D. 1,5 lần.
A. tăng điện áp lên đến 4kV.
B. tăng điện áp lên đến 8kV.
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 60mm.
D. 600mm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,72A.
B. 200A.
C. 1,4A.
D. 0,005A.
A. 1,53.
B. 1,50.
C. 1,48.
D. 1,55.
A. 0,5.s.
B. 4.s.
C. 2.s.
D. 1.s.
A. 2,5J.
B. -2,5J.
C. 0.
D. 5J.
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
A. 0,08J.
B. 0,27J.
C. 0,12J.
D. 0,09J.
A. 25mJ.
B. 14mJ.
C. 19,8mJ.
D. 20mJ.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 307,6 phút.
B. 30,76 phút.
C. 3,076 phút.
D. 37,06 phút.
A. 201,4V/m.
B. 80544,2V/m.
C. 40,28V/m.
D. 402,8V/m.
A. 20cm.
B. 50cm.
C. 40cm.
D. 30cm.
A. 240V.
B. 300V.
C. 250V.
D. 200V.
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,2m.
D. 2m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,021mm.
B. 0,0155mm.
C. 0,012mm.
D. 0,0321mm.
A. 180V.
B. 205V.
C. 165V.
D. 200V.
A. 0,069 cm.
B. 0,069 m.
C. 0,069 mm.
D. 0,069 dm.
A. 24.
B. 27.
C. 32.
D. 18.
A. 0,75m
B. 0,8m
C. 0,85m
D. 0,9m
A.
B.
C.
D.
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
A.
B.
C.
D.
A. 314,1 m/s
B. 126,3 m/s
C. 188,4 m/s
D. 628,4 m/s
A.
B.
C.
D.
A. R = 1,2Ω
B. R = 2,4Ω
C. R = 2,0Ω
D. R = 0,6Ω
A. 2,65.J
B. 26,5.J
C. 2,65.J
D. 26,5.J
A.
B.
C.
D.
A. x=3cm
B. x=3cm
C. x=3cm
D. x=3cm
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3cm/s
D. 39,3 cm/s
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I
C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I
D. quay khung dây quanh trục OO'
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,2m
D. 2m
A. 0,0842 rad
B. 0,0843 rad
C. 0,0844 rad
D. 0,0824 rad
A. 0,44 μm
B. 0,52 μm
C. 0,60 μm
D. 0,58 μm
A. 5,413MeV
B. 5,341MeV
C. 541,3MeV
D. 5,413KeV
A. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện góc .
B. làm cho điện áp hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn so với dòng điện góc .
C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.
D. làm thay đổi góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
A.
B.
C.
D. còn phụ thuộc vào vật di chuyển đều hay không
A. 5,48A
B. 3,2A
C. 9,5A
D. 28,5A
A. Z = 90; A = 236.
B. Z = 90; A = 238.
C. Z = 92; A = 234.
D. Z = 90; A = 234.
A. 32,5N
B. 21,5N
C. 19,5N
D. 20,5N
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 0,21A
A. 27 km
B. 470 km
C. 6 km
D. 274 km
A. 100g
B. 300g
C. 200g
D. 400g
A. 1730V/m
B. 1520V/m
C. 1341V/m
D. 1124V/m
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 1cm
A. 288mJ
B. 576mJ
C. 0,216J
D. 0,072J
A. 67,2 lít
B. 50,4 lít
C. 100,8 lít
D. 134,4 lít
A. 26
B. 28
C. 18
D. 14
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. Ω
A. 9,8
B. 0,06
C. 0,92
D. 0,12
A. 1,64cm
B. 3,28cm
C. 1,64mm
D. 3,28mm
A. r = 10Ω
B. r = 1Ω
C. r = 11Ω
D. r = 0,1Ω
A. Bức xạ có bước sóng 0,393μm và 0,458μm.
B. Bức xạ có bước sóng 0,3938μm và 0,688μm.
C. Bức xạ có bước sóng 0,4583μm và 0,6875μm.
D. Không có bức xạ nào.
A. 0,01g
B. 0,023g
C. 0,013g
D. 0,018g
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
A. 2,5 m
B. 0,4 m
C. 10 cm
D. 0,4 cm
A. i trễ pha hơn u một góc .
B. i và u cùng pha.
C. i sớm pha hơn u một góc .
D. i và u ngược pha.
A. cảm ứng điện từ
B. tự cảm
C. cộng hưởng điện
D. điện phân
A. 100 Ω
B. 90 Ω
C. 60 Ω
D. 25 Ω
A. 0,50 s
B. 1,00 s
C. 0,25 s
D. 2,00 s
A. 0,809
B. 0,727
C. 0,999
D. 0,2
A. kA
B. kA
C. k
D. k
A. Điểm P
B. Điểm M
C. Điểm Q
D. Điểm N
A.
B.
C.
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. nguyên lần nửa bước sóng
B. lẻ lần một phần tư bước sóng
C. nguyên lần bước sóng
D. nửa nguyên lần bước sóng
A. Âm sắc
B. Độ cao
C. Tần số
D. Độ to
A. 5
B. 0,04
C. 0,2
D. 25
A.
B.
C.
D.
A. 40 Ω
B. 380 Ω
C. 272 Ω
D. 200 Ω
A.
B.
C.
D.
A. 5 cm
B. 5cm
C. 5cm
D. 15 cm
A. bằng một số nguyên lần
B. bằng một số nửa nguyên lần
C. bằng một số nguyên lần
D. bằng một số nửa nguyên lần
A. 2,5
B. 2,5
C. 5
D. 0,5
A. Li độ
B. Chu kỳ
C. Biên độ
D. Tốc độ
A. f=0,7Hz
B. f=0,32Hz
C. f=1,4 Hz
D. f=3,14Hz
A. R, L, C nối tiếp
B. L, R nối tiếp
C. L, C nối tiếp
D. C, R nối tiếp
A. 63,6 µF
B. 16,4 µF
C. 15,4 µF
D. 15,9 µF
A. 4,0 cm
B. 2,5 cm
C. 2,0 cm
D. 3,5 cm
A. 60 m/s
B. 24 m/s
C. 40 m/s
D. 48 m/s
A. 80 cm/s
B. 0,08 m/s
C. 0,04 m/s
D. 40 cm/s
A. 420,1 W
B. 480,0 W
C. 288,0 W
D. 172,8 W
A. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm H
B. Điện trở có giá trị 50 Ω
C. Tụ điện có điện dung F
D. Cuộn dây có điện trở 50 Ω
A. 1,2m/s
B. 40 m/s
C. 10 m/s
D. 0,12m/s
A. 1257 mm/s
B. 1195 mm/s
C. 1088 mm/s
D. 628 mm/s
A. 5,0 cm/s
B. 5cm/s
C. 0
D. 10 cm/s
A. 0,15 N
B. 2 N
C. 0 N
D. 1 N
A. -6V
B. 2V
C. 6V
D. –2V
A. 5.
B. 30.
C. 125.
D. 25.
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
A. 200 Hz.
B. 250 Hz.
C. 225 Hz.
D. 275 Hz.
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. ω.
B. A.
C. .
D. ωA
A. NO > MO.
B. NO ≥ MO.
C. NO < MO.
D. NO = MO.
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C. P = RI2.
D. P = UIcosφ.
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần.
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
A. i =1,5cos(100πt + π/12) A.
B. i = 3cos(100πt + π/12) A.
C. i = 3cos(100πt + π/4) A.
D. i = 1,5 cos(100πt + π/4) A.
A. 2λ.
B. 3λ.
C. λ.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2π Hz.
B. 4 Hz.
C. 4π Hz.
D. 2 Hz.
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
A. 0,5.B.S.
B. 2B.S.
C. B.S.
D. –B.S.
A. Biên độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0,3 N.
D. 0,5 N.
A. 3,40 m.
B. 2,27 m.
C. 2,83 m.
D. 2,58 m.
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
A. 24 cm.
B. 28 cm.
C. 24,66 cm.
D. 28,56 cm.
A. 60 V.
B. 180V.
C. 90 V.
D. 135V.
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 120 V.
B. 100V.
C. 100 V.
D. 100V.
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 3 lần.
D. 40 lần.
A. 0,66 m/s.
B. 0,50 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 3,41 m/s.
A. 3,1 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 1,2 cm.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số riêng của hệ.
C. pha của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
A. 37,5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 18,75 Hz.
D. 20 Hz.
A. 30 W.
B. 22,5 W.
C. 40 W.
D. 45 W.
A. 48 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 80 V.
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s)
C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N)
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m.s
A. 0,86.
B. 0,71.
C. 0,84.
D. 0,91.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,628s.
B. 0,314s.
C. 0,196s.
D. 0,157s.
A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
A. 60dB.
B. 50dB.
C. 80dB.
D. 70dB.
A. x = 8coscm.
B. x = 4coscm.
C. x = 8coscm.
D. x = 4coscm.
A. 62,5cm.
B. 100cm.
C. 80cm.
D. 25cm.
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 20 V, r = 1 Ω.
C. E = 60 V, r = 4 Ω.
D. E = 30 V, r = 2 Ω.
A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 nF.
D. 2 μF.
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
A. 4.(T).
B. 2.(T).
C. 4.(T).
D. 2.(T).
A. 60 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 12 m/s.
D. 15 m/s.
A. = 9 lít.
B. = 8 lít.
C. = 7 lít.
D. = 10 lít.
A. x = 2cos(4pt +)(cm).
B. x = 2cos(4pt +)(cm).
C. x = 2cos(4pt +)(cm).
D. x = 2cos(4pt -)(cm).
A. .
B. .
C. .
D. .
A. v = 5m/s.
B. v = 10m/s.
C. v = 8,899m/s.
D. v = 2m/s.
A. 1/6 s.
B. 5/12 s.
C. 1/12 s.
D. 7/12 s.
A.
B.
C.
D.
A. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
B. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
D. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
A. 20,6 dB.
B. 23,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
A. 8 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 164cm.
B. 144cm.
C. 64cm.
D. 100cm.
A. 732 cm/.
B. 500 cm/.
C. 887 cm/.
D. 1232 cm/.
A. tăng lên 4/3 lần.
B. giảm đi 3/4 lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm.
D. giảm rồi sau đó tăng.
A. T/24
B. T/36
C. T/6
D. T/12
A. chạy ngang.
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên.
A. 4%.
B. 2%.
C. 1,5%.
D. 1%.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4 m.
B. 6 m.
C. 7 m.
D. 5 m.
A. 6,25cm.
B. 10,31cm.
C. 26,25cm.
D. 32,81cm.
A. cm/s.
B. 60 cm/s.
C. - cm/s.
D. – 60 cm/s.
A. 0,5F
B. 2E
C. 4F
D. 16F
A. .
B. ||.
C. .
D. .
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm.
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 35 m.
D. 40m.
A. với tần số bằng tần số riêng.
B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
A. 0,8 m/.
B. 0,3 m/.
C. 0,6m/.
D. 0,4m/.
A. 1 at.
B. 0,6 at.
C. 0,4 at.
D. 0.2 at.
A. 2 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,5 m/s.
D. 4m/s.
A.
B.
C.
D.
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
A. 2π(cm/s)
B. 16 π (cm/s)
C. 32 π (cm/s)
D. π (cm/s)
A. Mắt lão cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa
A. a = 4
B. a = -4x
C. a = -4
D. a = 4x
A. 0,032 H.
B. 0,04 H.
C. 0,25 H.
D. 4,0 H.
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm
B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
C. phân kì có tiêu cự 8 cm.
D. phân kì có tiêu cự 24 cm.
A. 4,4 W.
B. 14,4 W.
C. 17,28 W.
D. 18 W.
A.
B.
C.
D.
A. 100 cm.
B. 5 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
A. 9m
B. 10m
C. 8m
D. 11m
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian
D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm.
B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm.
D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm.
A. 19
B. 17
C. 20
D. 18
A. v ≥ 4 m/s.
B. v ≤ 36 m/s.
C. 4 m/s≤ v ≤ 36 m/s.
D. v ≤ 4 m/s hoặc v ≥ 36 m/s
A. s =25m
B. s = 25cm
C. s = 50m
D. s = 50cm
A. 0,42 s.
B. 0,21 s.
C. 0,16 s.
D. 0,47 s.
A. 1,70.
B. 1,85.
C. 1,50.
D. 1,65.
A. A= 5cm
B. A= 2cm
C. A= cm
D. A= 2,5cm
A. 6cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 5cm
A. 0,68
B. 0,78
C. 0,88
D. 0,98
A. Gia tốc.
B. Động lượng.
C. Động năng.
D. Xung lượng.
A. Đàn hồi.
B. Trọng lực.
C. Hấp dẫn.
D. Ma sát.
A. 48N.
B.192N.
C. 200N.
D. 69N.
A. độ lớn lực phục hồi giảm.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn li độ tăng.
D. thế năng tăng.
A. f=
B. f=
C. f=
D. f=
A. electron tự do và ion dương.
B. ion dương và ion âm.
C. electron tự do.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. Pha.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
A. m=400g
B. m=200g
C. m=300g
D. m=100g
A. N.
B. N/m
C. N/
D. N/m
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm; 20 rad/s.
B. 6 cm; 12 rad/s.
C. 12 cm; 20 rad/s.
D.12 cm; 10 rad/s.
A. cm.
B. 32+cm.
C. 36 cm.
D. 34 cm.
A. k=0,156 N/m.
B. k=32 N/m.
C. k=64 N/m.
D. k=6400 N/m.
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm.
B. 10 cm.
C. 1 cm.
D. 14 cm.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
A. g= 9,70,2m/
B. g= 9,80,1m/
C. g= 9,70,1m/
D. g= 9,80,2m/
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 0,8m/
B. 1m/
C. 0,6m/
D. 2,6m/
A. 2,85
B. 3,2
C. 2,24
D. 2,78
A. 4 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
A. 3,34 V.
B. -1,17 V.
C. 1,17 V.
D. -3,34 V.
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 8,33 cm.
D. 15,33 cm.
A. T/36.
B. T/24.
C. T/6.
D. T/12.
A. x=6cos(10t+)cm
B. x=6cos(10t+)cm
C. x=6cos(10t-)cm
D. x=6cos(10t-)cm
A. 60 cm.
B. 64 cm.
C. 115 cm.
D. 84 cm.
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1 kg.
A. 25 cm và 23 cm.
B. 24 cm và 24 cm.
C. 26 cm và 24 cm.
D. 23 cm và 25 cm.
A. 12,5 cm/s.
B. 10 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 25 cm/s.
A. (s).
B. 252 (s).
C. (s).
D. (s).
A.
B.
C.
D.
A. 0,2981 J.
B. 0,045 J.
C. 0,336 J.
D. 0,425 J.
A. 29,25 cm.
B.26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
A. v luôn luôn dương.
B. a luông luông dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi hướng chuyên động.
C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
A. M = d
B. M = Fd
C. M = F
D. = Fd
A. 16. C
B. 8. C
C. 16. C
D. 8. C
A. A = It.
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 Wb
D. 30 Wb
A. a = Acos(ωt + φ)
B. a = Acos(ωt + φ)
C. a = -Acos(ωt + φ)
D. a = Acos(ωt + φ)
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
A. 12 cm/s.
B. 26 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 20 cm/s.
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
B. Từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.
D. Trên 20000 Hz.
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
A. 440 V
B. 220 V
C. 220 V
D. V
A. i=4,4cos(100t+) A
B. i=4,4cos(100t-) A
C. i=4,4cos(100t-) A
D. i=4,4cos(100t+) A
A. 484 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
A. 1000 V.
B. 40 V.
C. 400 V.
D. 20 V.
A.
B.
C.
D.
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
A. mạch phát sóng điện từ.
B. Mạch biến điệu.
C. mạch tách sóng.
D. mạch khuếch đại.
A. 9,81 ± 0,01 m/.
B. 10 ± 0,02 m/.
C. 9,81 ± 0,03 m/.
D. 9,81 ± 0,021 m/.
A. 3R
B. 2R
C. 9R
D.
A. 3,58. C
B. 2,48. C
C. 2,48. C
D. 3,58. C
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 15 cm.
A. x = 15cos100t cm
B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm
C. x = 15cos (100t + π) cm
D. x = 1,5cos(100t – π/2) cm
A. 5 cm.
B. 3,25 cm.
C. 2,5 cm.
D. 2,25 cm.
A. 1 s.
B. 0,75 s.
C. 0,25 s.
D. 0,5 s.
A. 70% giá trị ban đầu.
B. 45,6 % giá trị ban đầu.
C. 86% giá trị ban đầu.
D. 54% giá trị ban đầu.
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 0,375 m.
B. 0,75 m.
C. 0,50 m.
D. 0,25 m.
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
A. − 120 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.
A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 100 Ω
D. 75 Ω
A. 1,5 s
B. 0,75 s
C. 1,12 s
D. 0,87 s
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không.
D. khí, chân không và rắn.
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
A. 2πf
B.
C.
D. f
A. 2λT
B. v = λT
C. v =
D. v =
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.
A. Oát trên mét vuông (W/).
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông (J/).
D. Oát trên mét (W/m).
A.
B.
C.
D.
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. k.λ/2(với k = 1, 2, 3... )
B. λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ(với k = 1, 2, 3... )
D. (2k+1)λ/2 (với k = 1, 2, 3... )
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng
A. T=2
B. T=
C. T=2
D. T=
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc.
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
A.
B. 0,5
C.
D. 1
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Biên độ và tần số.
A.
B.
C.
D.
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
A. trên 2.104 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. từ thấp đến cao.
A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
A. Bước sóng là 2 cm.
B. Tần số của sóng là 10 Hz.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 cm.
A.
B.
C.
D. 2
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
A. 26 cm.
B. 23,6 cm.
C. 19,7 cm.
D. 17 cm.
A. =
B. = 2
C. = 0,5
D. =
A. x=6cos(10t+) cm
B. x=6cos(10t-) cm
C. x=6cos(5t+) cm
D. x=6cos(5t-) cm
A. 3,6 cm.
B. 6,8 cm.
C. 3,2 cm.
D. 5,2 cm.
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 2 A.
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 8cm.
D. 12 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 46 cm/s.
B. 28 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 26 cm/s.
A. chỉ có cuộn cảm.
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và tụ.
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. giảm tiết diện dây truyền tải.
A. điện áp giữa hai đầu tụ.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. f .
B. .
C. 2 f.
D. .
A. I = 2
B. I =
C. I =
D.
A. f.
B. 2πf.
C. πf.
D. 0,5 f.
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Tần số sóng.
A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2....
B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2....
C. kλ với k = 0, ±1, ±2
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2λ
A. tần số sóng.
B. bản chất môi trường truyền sóng.
C. tần số và bản chất môi trường truyền sóng.
D. bước sóng và tần số sóng.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A. 220W.
B. 440W.
C. 440 W.
D. 220 W.
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 60 dB
D. 50 dB
A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 0,07 J.
D. 0,5 J.
A. 400 g.
B. 720 g.
C. 600 g.
D. 480 g.
A. có tần số 13 Hz.
B. có chu kỳ 2.s.
C. có chu kỳ 2 ms.
D. có tần số 30000 Hz.
A. 4 cm.
B. 1 cm.
C. 8 cm.
D. 2 cm.
A. 50V
B. 30V
C. 30 V
D. 50 V
A.
B.
C.
D.
A. 36 V.
B. 9 V.
C. 6 V.
D. 2,5V.
A. 3 A.
B. 2 A.
C. A.
D. A.
A.
B.
C.
D.
A. u = 40cos(100πt-) V
B. u = 40cos(100πt-) V
C. u = 40cos(100πt+) V
D. u = 40cos(100πt-) V
A. 1 A
B. A
C. −A
D. −1 A
A. 40 m.
B. 200 m.
C. 120,3 m.
D. 80,6 m.
A. 1,5 cm/s.
B. 1,5 m/s.
C. 15 m/s.
D. 15 cm/s.
A. 60 Ω.
B. 150 Ω.
C.100 Ω.
D. 75 Ω.
A. u nhanh pha hơn là
B. u nhanh pha hơn là
C. u chậm pha hơn là
D. u chậm pha hơn là
A. e=0,6cos(60t-) V
B. e=0,6cos(30t+) V
C. e=60cos(30t+) V
D. e=0,6cos(60t-) V
A. 20m/s.
B. 25m/s.
C. 10m/s.
D. 2,5m/s.
A. 0,075 s.
B. 0,025 s.
C. 0,05 s.
D. 0,10 s.
A. 4. J.
B. 6. J.
C. 8. J.
D. 2. J.
A. 0,1s.
B. 0,15s.
C. s.
D. 0,2s.
A.
B.
C.
D.
A. 70,41 dB
B. 130 dB
C. 70,14 dB
D. 69,54 dB
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
A. – 2 cm
B. 2 cm
C. cm
D. - cm
A. phân kì có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. hội tụ có độ tụ nhỏ.
D. phân kì có độ tụ thích hợp.
A. /2
B. 2.
C. 4.
D. .
A. 2 Ω
B. 10 Ω
C. 6Ω
D. 25 Ω
A. 4 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 36 cm.
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
A. - = 2kπ.
B. - = (2k + 1)π/4.
C. - = (2k + 1)π/2.
D. - = (2k + 1)π.
A. 5cm.
B. 3cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
A. p = m.v
B.
C. p = m.a
D.
A. 14 lần.
B. 16 lần.
C. 13 lần.
D. 15 lần.
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 5 cm.
A. vật qua vị trí biên.
B. vật đổi chiều chuyển động.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật có vận tốc bằng 0.
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. φ = π/4.
B. φ = π/2.
C. φ = π.
D. φ = 0.
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
A. 17,5cm.
B. 27,5cm.
C. 25cm.
D. 22,5cm.
A. t = 0,5s.
B. t = 1s.
C. t = 0,25s.
D. t = 1/6s.
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
A. 6030 s.
B. 3028 s.
C. 3015 s.
D. 3016 s.
A. 24 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 10cm
A. = A.
B. = ω A.
C. = - A.
D. = ω A.
A. 2,598 kW
B. 3,464 kW
C. 3 kW
D. 15 KW
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ x=
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
A. T/36
B. T/6
C. T/24
D. T/12
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đẳng nhiệt
B. đẳng áp và đẳng nhiệt
C. đẳng tích
D. đẳng áp
A. 0,083s.
B. 0,167s.
C. 0,104s.
D. 0,125s.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 3/4 s.
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.
C. π rad.
D. 1,5π rad.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
A. cm
B. cm
C. 5cm
D. cm
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
A. A
B. A
C. 2A
D. A
A. 5,0. T.
B. 7,5. T.
C. 5,0. T.
D. 7,5. T.
A. 11,49 cm.
B. 9,80 cm.
C. 4,12 cm.
D. 6,08 cm.
A. Gia tốc a = 4m/.
B. Phương trình vận tốc của vật là: v = –3 + 4t.
C. Tọa độ chất điềm sau 1s là x = 5m.
D. Tọa độ ban đầu = 5m.
A.
B.
C.
D.
A. tần số âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng của âm.
D. Mức cường độ âm.
A.
B.
C.
D.
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
A. ngược pha với li độ.
B. sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. cùng pha với li độ.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
A. x = 20 - 3t - 2.
B. x = 12 - 5t - 3.
C. x = 100 - 40t.
D. x = 25 - 6t + 4.
A. khoảng cách giữa hai quả cầu.
B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.
C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.
D. dấu của điện tích của hai quả cầu.
A. 0,4 A
B. 0,5 A
C. 2 A
D. 1,33 A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3,16. W/
B. 8,5. W/
C. 3,16.W/
D. 0,5. W/
A. 2,8 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 1,7 m/s.
D. 2,5 m/s.
A. Oát trên mét W/m.
B. Jun trên mét vuông J/.
C. Oát trên mét vuông W/.
D. Ben B.
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi.
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian.
D. động năng giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
A. 7 m/.
B. 4 m/.
C. 5 m/.
D. 0,5 m/.
A. Động năng; tần số; lực kéo về.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
A. 1 V.
B. 2 V.
C. 3 V.
D. 4 V.
A.
B.
C.
D.
A. s
B. s
C. s
D. s
A. 120π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 80πcm/s.
D. 160π cm/s.
A. 0 < t < 0,15 s.
B. 0,3 s < t < 0,4 s.
C. 0,2 s < t < 0,3 s.
D. 0,1 s < t < 0,2 s.
A. Tăng tần số thêm 95 Hz.
B. Giảm tần số đi 95Hz.
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz.
A. 500 m.
B. 316 m.
C. 1000 m.
D. 700m.
A. 50 mJ.
B. 100 mJ.
C. 1 J.
D. 25 mJ.
A. 4950 Hz.
B. 1650 Hz.
C. 3300 Hz.
D. 6500 Hz.
A. 4 m/s.
B. 3,5 m/s.
C. 4,5 m/s.
D. 5m/s.
A. cm/s.
B. 8πcm/s.
C. 16πcm/s.
D. 64cm/s.
A. 0,4.
B. 2.
C. 2,5.
D. 0,5.
A. 8 mm.
B. mm.
C. 12 mm.
D. 4 mm.
A. 32 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0.
D. 16 cm/s.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
A. 28 m.
B. 2 m.
C. 32 m.
D. 58 m.
A. 30 mJ.
B. 40 mJ.
C. 20 mJ.
D. 25 mJ.
A. 105 V/m.
B. 3,2 V/m.
C. 1. V/m.
D. - V/m.
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s.
D. 2,5 rad/s.
A. 0,83 W.
B. 0,48 W.
C. 0,64 W.
D. 0,58 W.
A. T = 1,738±0,0025s.
B. T = 1,780±0,09s.
C. T = 1,7380±0,0016 s.
D. T = 1,800±0,068s.
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
A. -kx
B. k
C. -kx
D. k
A. 10 mm.
B. 4 mm.
C. 5 mm.
D. 2 mm.
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micro.
D. Anten phát.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia Xcó bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
A. Tia α.
B. Tia .
C. Tia .
D. Tia
A.
B.
C. 3F
D. 9F
A. 0,8 A.
B. 0,04 A.
C. 2,0 A.
D. 1,25 A.
A. 1 Hz.
B. 2 Hz.
C. π Hz.
D. 2π Hz.
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 7,5 cm.
D. 60 cm.
A. 2A.
B. A.
C. 2A.
D. 1A.
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 50 W.
A. 6µC
B. 6µC
C. -6µC
D. – 6µC
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
A. 0,35 µm.
B. 0,29 µm.
C. 0,66 µm.
D. 0,89 µm.
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615J.
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.
D. 26 cm.
A. 0,67 A
B. 2,0 A
C. 2,57 A
D. 4,5 A
A. 25 mJ.
B. 12,5 mJ.
C. 37,5 mJ.
D. 50 mJ.
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
A. 3,02..
B. 7,55..
C. 3,77..
D. 6,04..
A. 6,32..
B. 2,71..
C. 9,03..
D. 3,61..
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns.
D. t + 250 ns.
A. 0,15 s.
B. 0,3 s.
C. 0,2 s.
D. 0,25 s.
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894.
D. 0,500.
A. 0,4 µF.
B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF.
D. 0,2 µF.
A. 9,73. m/s.
B. 3,63. m/s.
C. 2,46. m/s.
D. 3,36. m/s.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng.
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
A. f=2np
B. f=
C. f=
D. f=np
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz.
D. 500 Hz.
A. Angten
B. Mạch biến điệu
C. Micro
D. Loa
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2F
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới.
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới.
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới.
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới.
A. electron.
B. electron.
C. electron.
D. electron.
A.
B.
C.
D.
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A.
B.
C.
D.
A. f=50 Hz
B. f=25 Hz
C. f=50 Hz
D. f=60 Hz
A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.
D. Trong phóng xạ hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.
A. 175 m
B. 100cm
C. 100m
D. 132,29 m
A. 34,25 m.
B. 4,17 m.
C. 342,5 m.
D. 41,7 m.
A. 38,2 phút.
B. 18,2 phút.
C. 28,2 phút.
D. 48,2 phút.
A. Ánh sáng màu đỏ.
B. Ánh sáng có màu lục.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu trắng.
A. 175,85 MeV
B. 11,08. MeV
C. 5,45. MeV
D. 8,79. MeV
A. 9 cm.
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm.
A. 4cm
B. -4cm
C. -2cm
D. 2cm
A. lần.
B. 10 lần.
C. 9,78 lần.
D. 9,1 lần.
A. F, ghép nối tiếp.
B. F, ghép nối tiếp.
C. F, ghép song song.
D. F, ghép nối tiếp.
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 0,109 cm.
D. 1,53 cm.
A. 25 MHz.
B. 30 MHz.
C. 40 MHz.
D. 35 MHz.
A. 0,735m
B. 0,685m
C. 0,705m
D. 0,753m
A. L.
B. N.
C. M.
D. K.
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
A. chu kì của sóng tăng.
B. tần số của sóng không thay đổi.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
B. động năng bằng thế năng của vật nặng.
C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
A. R=100
B. R=100
C. R=50
D. R=150
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
B. Công suất giảm.
C. Mạch có tính cảm kháng.
D. Hiệu điện thế hai đẩu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
A.
B.
C.
D.
A. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tổn tại trong vật đó.
D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
A. 6. C
B. 4. C
C. 8. C
D. 2. C
A. khoảng vân không đổi.
B. tần số thay đổi.
C. vị trí vân sáng trung tâm không đổi.
D. bước sóng không đổi.
A.
B.
C.
D.
A. tự cảm.
B. cộng hưởng.
C. nhiễu xạ sóng.
D. sóng dừng.
A. 0,7m
B. 0,36m
C. 0,9m
D. 0,63m
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
A. 0,5m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
A. x=6cos(2t-) cm
B. x=10cos(2t-) cm
C. x=10cos(2t) cm
D. x=20cos(2t-) cm
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phẩn tư bước sóng.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. 3 MHz.
C. 25 MHz.
D. 50 MHz.
A. Một hạt trong 1 moi nguyên tử.
B. Một nuclon
C. Một notron
D. Một proton
A.
B.
C.
D.
A. photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất.
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất.
A. Tia là dòng các hạt nhân heli ().
B. Khi đi qua điện trường giũa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
A. 80 mJ.
B. 0,04 mJ.
C. 2,5 mJ.
D. 40 mJ.
A. 4 cm và
B. 4 cm và
C. 6 cm và
D. 2 và
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
C. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
D. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
A. 4,8 m/s
B. 5,6 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
A. 2,5.T
B. 1,0.T
C. 1,0.T
D. 2,5.T
A. 0,8 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,4 mm.
A. 20.
B. 28.
C. 2.
D. 22.
A. 80 dB.
B. 82 dB.
C. 100 dB.
D. 120 dB.
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
A. và mắc nối tiếp.
B. và mắc nối tiếp.
C. và mắc song song.
D. và mắc song song.
A. 55cm/s
B. 24cm/s
C. 40cm/s
D. 48cm/s
A. -29,28 V.
B. -80 V.
C. 81,96 V.
D. 109,28 V.
A. =1,945.kg
B. =0,9725.kg
C. =3,89.kg
D. =1,958.kg
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính.
A. 10 cm;
B. 5cm;
C. 5cm;
D. 5cm;
A. ngược pha.
B. lệch pha .
C. cùng pha.
D. lệch pha .
A. trước kính 30 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước kính 45 cm.
D. trước kính 90 cm.
A. 0,654.m
B. 0,654.m
C. 0,654.m
D. 0,654.m
A. 5 proton và 6 notron.
B. 7 proton và 7 notron.
C. 6 proton và 7 notron.
D. 7 proton và 6 notron.
A. 24 kJ.
B. 40 J.
C. 2,4 kJ.
D. 120 J.
A. i=2,2.cos(100t-) (A)
B. i=2,2cos(100t-) (A)
C. i=2,2.cos(100t-) (A)
D. i=2,2cos(100) (A)
A. 4.C
B. 16.C
C. 2.C
D. 8.C
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 40 cm
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
A. 100
B. 30
C. 40
D. 50
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.
D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. bằng một phần tư bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
A. 0,6T
B. 0,3T
C. 0,2T
D. 0,5T
A. 2,5
B. 2
C. 3
D. 1,5
A.
B.
C.
D.
A. 3,975.J
B. 3,975.J
C. 39,75 eV
D. 3,975 eV
A. 16.
B. 12.
C. 4.
D. 8.
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
A. H và K dao động ngược pha với nhau.
B. H và K dao động lệch pha nhau góc .
C. H và K dao động lệch pha nhau góc .
D. H và K dao động cùng pha với nhau.
A. 0,2 N.
B. 0,1 N.
C. 0 N.
D. 0,4 N.
A. 1875. m/s và 1887. m/s
B. 1949. m/s và 2009. m/s
C. 16,75. m/s và 18. m/s
D. 18,57. m/s và 19. m/s
A. 0,64 mm
B. 0,91 mm
C. 0,78 mm
D. 0,86 mm
A. 3 mm.
B. -3 mm.
C. mm.
D. mm.
A. 4,24.J
B. 4,24.J
C. 4,24.J
D. 5,03.J
A.
B.
C.
D.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. 100 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
A. 10 A.
B. 0,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A. 16,52 %.
B. 11,76 %.
C. 14,25 %.
D. 12,54 %.
A. 3 kg.
B. 2 kg.
C. 1 kg.
D. 0,5 kg.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. (2n+1)
B. 2n
C. (n+1)
D. n
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm.
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
A. U=E.d
B. U=
C. U=
D. U=q.E.d
A. 25 C
B. 10 C
C. 50 C
D. 5 C
A. 20 Hz
B. 5 Hz
C. 100 Hz
D. 25 Hz
A. Anten thu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại
A. i=5cos(100t-)(A)
B. i=4cos(100t+)(A)
C. i=5cos(100t+)(A)
D. i=4cos(100t-)(A)
A. 0,6T
B. 0,3T
C. 0,2T
D. 0,5T
A.
B.
C.
D.
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
A. 0,5
B. 0,968
C. 0,707
D. 0,625
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
A. 10 vân sáng và 10 vân tối
B. 9 vân sáng và 8 vân tối
C. 9 vân sáng và 10 vân tối
D. 10 vân sáng và 9 vân tối
A. phát xạ cảm ứng
B. quang điện trong
C. nhiệt điện
D. quang – phát quang
A. 0,55m
B. 0,40m
C. 0,38m
D. 0,45m
A. cường độ dòng điện tức thời
B. cường độ dòng điện hiệu dụng
C. cường độ dòng điện trung bình
D. cường độ dòng điện cực đại
A. 40
B. 13
C. 41
D. 12
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. 5 cm
A. 16
B. 12
C. 9
D. 4
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
A. 40 V
B. 120 V
C. 80 V
D. 240 V
A. 2,6827.
B. 2,4216.
C. 1,3581.
D. 2,9807.
A. 5,2.MeV
B. 2,6.MeV
C. 1,3.MeV
D. 2,4.MeV
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
A. 0,86
B. 0,56
C. 0,45
D. 0,35
A. 50 cm
B. 60 cm
C. cm
D. 40 cm
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 5,0 W
B. 2,5 W
C. 1,0 W
D. 10,0 W
A. 7,2 mm
B. 12,5 mm
C. 2,7 mm
D. 4,5 mm
A. 2,78 s
B. 0,86 s
C. 1,16 s
D. 1,56 s
A. 32
B. 8
C. 16
D. 12
A. 5 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại
B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại
D. li độ và gia tốc bằng 0
A. 3,24 mm
B. 1,52 mm
C. 2,40 mm
D. 2,34 mm
A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. không truyền được trong chân không
D. là điện tử trường lan truyền trong không gian
A. 50
B. 25
C. 25
D. 25
A. LC=0,5
B. LC=4
C. LC=2
D. LC=1
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn diện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
A. 22,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 8V
A. 1.s
B. 4.s
C. 0 s
D. 2.s
A. 1,6.Hz
B. 3,2.Hz
C. 3,2.Hz
D. 1,6.Hz
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư
B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa
C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu
D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
A. 600 m/s
B. 20 m/s
C. 60 m/s
D. 10 m/s
A. i=cos(100t) (A)
B. i=cos(100t-) (A)
C. i=2cos(100t) (A)
D. i=2cos(100t+) (A)
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
A.
B.
C.
D.
A. dịch thủy tinh
B. thủy dịch
C. giác mạc
D. thủy tinh thể
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
B. Sóng ánh sáng là sóng ngang
C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
A. 2,19.m/s
B. 4,17.m/s
C. 2,19.m/s
D. 4,17.m/s
A. Tăng 2 lần
B. Giảm lần
C. Không đổi
D. Tăng lên lần
A. 3,3696.J
B. 3,3696.J
C. 3,3696.J
D. 3,3696.J
A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch
B. cường độ dòng điện trong mạch
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch
D. hiệu điện thế hai đầu mạch
A. 0,295m
B. 0,375m
C. 0,3m
D. 0,25m
A. 3,64.m
B. 3,79.m
C. 3,64.m
D. 3,79.m
A. 120 W
B. 240 W
C. 60W
D. 120W
A.
B.
C.
D.
A. 8 cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 4 cm
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 384 ngày
D. 179 ngày
A. 4R=3L
B. 3R=4L
C. R=2L
D. 2R=L
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
A. 0,534 cm
B. 0,735 cm
C. 0,389 cm
D. 0,337 cm
A. 8.m
B. 2,74.m
C. 8.m
D. 274.m
A. 440 V
B. 220 V
C. 220V
D. 220V
A. 15 cm/s
B. 150 cm/s
C. 300 cm/s
D. 75 cm/s
A. 2 cm
B. 4,25 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Mỗi photon có một năng lượng xác định
A. 1000 V/m, từ phải sang trái
B. 1 V/m, từ phải sang trái
C. 1V/m, từ trái sang phải
D. 1000 V/m, từ trái sang phải
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s
D. 0,5 s
A. 2.s
B. 4.s
C. 1.s
D. 0 s
A. i=1,5.cos(100-) (A)
B. i=3cos(100+) (A)
C. i=1,5.cos(100+) (A)
D. i=3cos(100-) (A)
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. và
B. và
C. và u
D. u và
A. 0,04 mT
B. 40 T
C. 0,4 mT
D. 0,4 mT
A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. pha cực đại
D. li độ bằng không
A. 2,7 mm
B. 2,4 mm
C. 1,8 mm
D. 1,5 mm
A. cùng số nuclon nhưng khác số notron
B. cùng số proton nhưng khác số notron
C. cùng số nuclon nhưng khác số proton
D. cùng số notron những khác số proton
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
B. độ lớn cảm ứng từ
C. nhiệt độ môi trường
D. diện tích đang xét
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
A. 20 V
B. 0,05 V
C. 5V
D. 500 mV
A. C=
B. C=
C. C=
D. C=
A. 12 Hz
B. 50 Hz
C. 40 Hz
D. 10 Hz
A. 440Hz
B. 27,5Hz
C. 50Hz
D. 220Hz
A. bằng động năng của hạt nhân con
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con
D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
A. 17 proton và 13 notron
B. 15 proton và 15 notron
C. 16 proton và 14 notron
D. 14 proton và 16 notron
A. 40 cm/s
B. 40 cm/s
C. 20cm/s
D. 20 cm/s
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B. giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D. tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
A. 0,072 J
B. 0,076 J
C. 0,064 J
D. 0,048 J
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 120 cm/s
D. 80 cm/s
A. 3. năm
B. 2. năm
C. 3. năm
D. 7. năm
A. 5,13. MeV
B. 5,13. MeV
C. 5,13. MeV
D. 5,13. MeV
A. 109,28V
B. -29,28V
C. 81,96V
D. -80V
A. 2 cm
B. cm
C. 4 cm
D. 2 cm
A. 0,25c
B. 0,4c
C. 0,5c
D. 0,2c
A. 9,4%
B. 0,186%
C. 0,094%
D. 0,94%
A. 0,45m
B. 0,58m
C. 0,65m
D. 0,6m
A. Ra xa thêm
B. Ra xa thêm
C. Lại gần thêm
D. Lại gần thêm
A. 1,8N; 0N
B. 1,0N; 0,2N
C. 0,8N; 0,2N
D. 1,8N; 0,2N
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
A. electron.
B. pôzitron.
C. proton.
D. hạt .
A. 17.
B. 11.
C. 13.
D. 15.
A. Hiện tượng giao thoa.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng tán sắc.
D. Hiện tượng quang-phát quang
A. tử ngoại
B. gamma
C. hồng ngoại
D. tia X
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A. 30 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 20 V.
A. 2,5. Hz
B. 5. Hz
C. 2,5. Hz
D. 5. Hz
A. x=k.
B. x=k.
C. x=k.
D. x=(k+0,5).
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
A. x= 2cos (cm) (cm)
B. x= 4cos (cm)
C. x= 2cos (cm)
D. x= 2cos (cm)
A. 40 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 60 cm.
A. 6 notron và 5 proton.
B. 5 notron và 6 proton.
C. 5 notron và 12 proton.
D. 11 notron và 6 proton.
A. 0,6625.J
B. 6,625.J
C. 13,25.J
D. 1,325.J
A. 100 V.
B. 100 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
A. điện trở của mạch.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
A. C=
B. C=2
C. C=8
D. C=4
A.
B.
C.
D.
A. bản chất của kim loại.
B. nhiệt độ của kim loại.
C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
D. kích thước của vật dẫn kim loại.
A. 9,5 mm.
B. 9,5 cm.
C. 1,6 mm.
D. 1,6 cm.
A. -20 cm/s
B. 0 cm/s
C. 20 cm/s
D. 5 cm/s
A. quang phát quang.
B. hóa phát quang.
C. điện phát quang.
D. catot phát quang.
A. 0,5 A và 14 V.
B. 1 A và 14 V.
C. 0,5 A và 13 V.
D. 1 A và 13 V.
A. 0,032 J.
B. 0,32 J.
C. 0,64 J.
D. 0,064 J.
A. 150
B. 50
C. 200
D. 100
A. v = 4cos(2,5t-) cm/s
B. v = 4cos(2,5t-) cm/s
C. v = 8cos(2t+) cm/s
D. v = 8cos(2t+) cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 520 nm.
B. 540 nm.
C. 560 nm.
D. 500 nm.
A. 15 MeV.
B. 13 MeV.
C. 12 MeV.
D. 14 MeV.
A. 4
B. 0,5
C. 2
D. 0,25
A. 10V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 20 V.
A. 0,781
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,874
A. 8,7 cm.
B. 9,0 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,5 cm.
A. 2,05 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm.
D. 2,12 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 3 giờ 53 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 3 giờ 55 phút.
D. 2 giờ 11 phút.
A. Tỏa 1,66 MeV.
B. Tỏa 1,52 MeV.
C. Thu 1,66 MeV.
D. Thu 1,52 MeV.
A. 1,6 mm.
B. 3,2 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 15 m/s.
B. 24 m/s.
C. 12 m/s.
D. 6 m/s.
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
A. Bóng đèn ống.
B. Hồ quang điện.
C. Tia lửa điện.
D. Bóng đèn neon.
A.
B.
C.
D.
A. 0 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 10 cm.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
A. hệ số công suất trên mạch không thay đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
D. độ lệch pha giữa u và i thay đổi
A. nhạc âm.
B. hạ âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. siêu âm.
A. Angten.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch tách sóng.
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các ion dương.
D. các nguyên tử.
A. i=cos(100t-) (A)
B. i=cos(100t+) (A)
C. i=cos(100t-) (A)
D. i=cos(100t+) (A)
A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.
B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g.
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g.
D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc.
C. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.
D. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9. V/m, hướng ra xa nó.
D. 9. V/m, hướng về phía nó.
A. N về K.
B. N về L.
C. N về M.
D. M về L.
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
A. 0,30m.
B. 0,40m.
C. 0,90m.
D. 0,60m.
A. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hạt nhân Y.
A. 8.
B. 2.
C. 0,25.
D. 4.
A. 12 cm.
B. 120 cm.
C. 6 cm.
D. 60 cm.
A. một chùm tia song song.
B. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
C. một chùm tia phân kỳ nhiều màu.
D. một chùm tia phân kỳ màu trắng.
A. 0,418 s.
B. 0,209 s.
C. 0,314 s.
D. 0,242 s.
A. 102,7 mm.
B. 102,7 m.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
A. 1,44 s
B. 1 s
C. 1,2 s
D. s
A. 6 V.
B. 3 V.
C. 4 V.
D. 5 V.
A. -1 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 1 cm.
A. 41 vân sáng.
B. 40 vân sáng.
C. 52 vân sáng.
D. 36 vân sáng.
A. 1,0336
B. 1,1057
C. 1,2809
D. 1,0597
A. 60 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 120 V
A. L=H; r=50.
B. L=H; r=50 .
C. L=H; r=50 .
D. L=H; r=50.
A. 1,58 V.
B. 1,91 V.
C. 0,86 V.
D. 1,05 V.
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 50%
A. 7,8.J
B. 1,3.J
C. 2,6.J
D. 5,2.J
A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng.
B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần p.
C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần p.
D. cách nhau một nửa bước sóng.
A. 800 V/m.
B. 5000 V/m.
C. 50 V/m.
D. 80 V/m.
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương qui ước.
D. theo chiều âm qui ước.
A. x=A
B. x=A
C. x=A
D. x=A
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
A. i=10cos(100t+) (A)
B. i=5cos(100t+) (A)
C. i=5cos(100t-) (A)
D. i=10cos(100t+) (A)
A. 1 h.
B. 10 s.
C. 10 phút.
D. 600 phút.
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có lợi.
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
D. gồm điện trở thuần và tụ điện.
A. 75W.
B. 125W.
C. 150W.
D. 100 W.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên.
B. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm.
C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
D. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên.
A. 0,75 mm.
B. 0,75 μm.
C. 0,75 m.
D. 0,75 nm.
A. 3. J.
B. 3. J.
C. 3. J.
D. 3. J.
A. 6λ
B. 4λ
C. 3λ
D. 8λ
A. 75 vòng/phút.
B. 25 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
D. 480 vòng/phút.
A. độ hụt khối càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. khi khối lượng càng lớn.
A. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
B. Một photon biến thành 1 electron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành một proton và các hạt khác.
D. Một proton biến thành 1 notron và các hạt khác.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 2 m/s.
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 12.
A. 5,76 cm.
B. 3,74 cm.
C. 4,24 cm.
D. 6,32 cm.
A. 0,64 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,4 μm.
A. 100 V
B. 50 V.
C. 100 V.
D. 50 V
A. 0,43 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,56 cm.
D. 0,64 cm.
A. 4,24.J
B. 4,24.J
C. 4,24.J
D. 4,24.J
A. 4 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 250 vòng.
B. 440 vòng.
C. 120 vòng.
D. 220 vòng.
A. 1,32 m
B. 2,64 m
C. 0,132 m
D. 0,164 m
A. 16 V
B. 24 V
C. 60 V
D. 32 V
A. B=T
B. B=T
C. B=2.T
D. B=2.T
A. 18.
B. 20.
C. 19.
D. 17.
A. 0,1 h.
B. 2,5 h.
C. 0,4 h.
D. 0,25 h.
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. 17,5 phút.
B. 17,5 s.
C. 175 s.
D. 175 phút.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A.
B.
C.
D.
A. 160
B. 80
C. 25
D. 50
A. vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên.
B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
C. động năng ban đẩu cực đại của electron quang điện tăng lên.
D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
A. 1m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 4m/s
A. T=2
B. T=2
C. T=2
D. T=2LC
A. vài m.
B. vài chục km.
C. vài km.
D. vài chục m.
A. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
A. 4,24.(J)
B. 4,24.(J)
C. 4,24.(J)
D. 4,24.(J)
A. sóng dừng với 13 nút.
B. sóng dừng với 13 bụng.
C. một đầu cố định và một đầu tự do.
D. hai đầu cố định.
A. i=4cos(100t-) (A)
B. i=4cos(100t+) (A)
C. i=2cos(100t-) (A)
D. i=2cos(100t+) (A)
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
A. W
B. W
C. W
D. W
A. hiệu dụng.
B. cực đại.
C. tức thời.
D. trung bình.
A. 0,32 mJ
B. 3200 J
C. 3,2 J
D. 0,32 J
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro, ở vùng ánh sáng nhln thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9. V/m, hướng ra xa nó.
D. 9. V/m, hướng về phía nó.
A. khối lượng hạt nhân.
B. độ hụt khối.
C. năng lượng liên kết.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
A. 16.
B. 18.
C. 19.
D. 17.
A. C=
B. C=
C. C=
D. C=
A. 0,9394 MeV.
B. 12,486 MeV.
C. 15,938 MeV.
D. Đáp số khác.
A. 4,56.J
B. 7,56.J
C. 5,56.J
D. 6,56.J
A. q<0 và điện trường hướng lên.
B. q<0 và điện trường hướng xuống.
C. điện trường hướng lên.
D. điện trường hướng xuống.
A. 110 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 220 V.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
A. 220 V
B. V
C. 220 V
D. 110 V
A. 0
B. 2 cm
C. 1 cm
D. -1 cm
A. 7,5 mm
B. 1,2 mm
C. 2,7 mm
D. 6,0 mm
A. vân sáng bậc 9
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 7
D. vân sáng bậc 8
A. 0,283 m
B. 0,176 m
C. 0,128 m
D. 0,183 m
A. n'=1,5
B. n'=2,4
C. n'=2
D. n'=
A. 50 V.
B. -50 V.
C. 50 V.
D. -50 V.
A. 4,77.m
B. 2,12.m
C. 8,48.m
D. 1,325.m
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 2 cm
D. 4,25 cm
A.
B.
C.
D.
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. trạng thái dao động.
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg.
C. 75 g.
D. 50 g.
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguổn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
A. 220 V
B. 110 V
C. 1100 W.
D. 220 V
A. Chu kỳ của sóng đúng bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Tốc độ truyền sóng đúng bằng tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Tần số của sóng đúng bằng tần số đao động của các phẩn tử môi trường.
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m.
C. 1100 V/m.
D. 22000 V/m.
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.m/s.
C. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 100 V.
D. 125 V.
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 28,41 MeV
B. 18,3 eV
C. 30,21 MeV
D. 14,21 MeV
A. 50 Hz.
B. 83 Hz.
C. 42 Hz.
D. 300 Hz.
A. 0,1207 m
B. 0,5346 m
C. 0,7780 m
D. 0,3890 m
A. 4 mm.
B. 8 mm.
C. 5 mm.
D. 10 mm.
A. 600 m.
B. 60 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,25 m.
D. 0,5 m.
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 F
A. 126 proton và 84 notron.
B. 210 proton và 84 notron.
C. 84 proton và 210 notron.
D. 84 proton và 126 notron.
A. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
B. có năng lượng liên kết lớn.
C. gây phản ứng dây chuyền.
D. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
A. A = 4m
B. A = 4cm
C. A = 6m
D. A = 6cm
A. ánh sáng màu đỏ.
B. ánh sáng màu lục.
C. ánh sáng màu tím.
D. ánh sáng màu vàng.
A. 1,33.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,60.
A. 7 cm.
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 5 cm
A. 60 cm/s, truyền từ M đến N.
B. 3 m/s, truyền từ N đến M.
C. 60 cm/s, truyền từ N đến M.
D. 3 m/s, truyền từ M đến N.
A. 1,56 m.
B. 1,20 m.
C. 2,00 m.
D. 1,75 m.
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,5
A. 10U
B. U
C. U
D. U
A. 6,55 mm.
B. 6,62 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
A. x=4cos(5t-) (cm)
B. x=4cos(5t-) (cm)
C. x=4cos(5t+) (cm)
D. x=4cos(5t+) (cm)
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. hai cuộn dây và .
B. cuộn dây L và tụ điện C.
C. cuộn dây L và điện trở R.
D. tụ điện C và điện trở R.
A. 0,259m
B. 0,795m
C. 0,497m
D. 0,211m
A. 32,5 cm.
B. 24,5 cm.
C. 24 cm.
D. 32 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
A. 11,2 eV.
B. 1,21 eV.
C. 121 eV.
D. 12,1 eV.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A.
B.
C.
D.
A. 1 h.
B. 10 s.
C. 10 phút.
D. 600 phút.
A. 200
B. 63,7
C. 31,8
D. 100
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
D. không truyền được trong chân không.
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. cùng chiều vật
B. nhỏ hơn vật
C. nằm sau kính
D. ảo
A.
B.
C.
D.
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ
B. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước
C. là hiện tượng đặc trưng cho sóng
D. là sự chồng chất hai sóng trong không gian
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
A. 3 m/s.
B. m/s.
C. 6 m/s.
D. m/s.
A. 40 W.
B. 5 W.
C. 10 W.
D. 80 W.
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng nghỉ.
C. điện tích.
D. số nuclon.
A.
B.
C.
D.
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
A.
B.
C. 0,5
D.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng trung
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 320 V
B. 240 V
C. 400 V
D. 280 V
A.
B.
C.
D.
A. 20,0 MeV.
B. 14,6 MeV.
C. 17,4 MeV.
D. 10,2 MeV.
A. 1.0597
B. 1.2809
C. 1.1057
D. 1.0336
A. 48 dB.
B. 160 dB.
C. 15 dB.
D. 20 dB.
A. 9,1 lần
B. 10 lần
C. 3,2 lần
D. 7,8 lần
A.
B. 1,75
C. 1,25
D. 1,5
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng âm truyền được trong chân không.
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
A. 200 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 150 cm/s.
A. 100 lần.
B. 1000 lần.
C. 20 lần.
D. 10000 lần.
A. năng lượng liên kết lớn.
B. càng dễ phá vỡ.
C. năng lượng liên kết nhỏ.
D. càng bền vững.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ là thấu kính hội tụ.
B. không tồn tại.
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
D. chỉ là thấu kính phân kì.
A.
B.
C.
D.
A. 2 nF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 .
A.
B.
C.
D.
A. 6.A
B. 0,06
C. 0,03
D. 3.A
A. 11 V.
B. 440 V.
C. 110 V.
D. 44 V.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần.
A.
B.
D.
A. 0,5 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,2 mm.
A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. 2,57 μm
B. 5,04 μm
C. 0,257 μm
D. 0,504 μm
A. O.
B. N.
C. M.
D. P.
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A.
B. 2A
C. 1A
D.
A. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
D. đoạn mạch chỉ có R
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. không mang năng lượng.
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm.
C. 0,7780 μm.
D. 0,3890 μm.
A. 8 cm/s.
B. 24 cm/s.
C.
D.
A. dùng để gắn tay cầm (3).
B. tăng độ cao của âm thanh phát ra.
C. dùng để buộc dây đàn (1).
D. tạo ra âm sắc đặc trưng cho đàn.
A. 1,5 mm.
B. 2,5 mm.
C. 1,25 mm.
D. 2 mm.
A. 2 m/s.
B. m/s.
C. 5 m/s.
D. m/s.
A. 414 ngày.
B. 138 ngày.
C. 276 ngày.
D. 552 ngày.
A. 440 V.
B. 220 V.
C. V.
D. V.
A. 0,515.
B. 0,585.
C. 0,545.
D. 0,595.
A. 120 W.
B. 240 W.
C. W.
D. W.
A. 18,75 MeV.
B. 26,245 MeV.
C. 22,50 MeV.
D. 13,6 MeV.
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
A.
B.
C.
D.
A. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. Môi trường truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương dao động của phần tử vật chất
A.
B.
C.
D.
A. Tia và tia Rơnghen.
B. Tia và tia .
C. Tia và tia .
D. Tia và tia Rơnghen.
A.
B.
C.
D.
A. 1000 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 20000 V/m.
D. 100 V/m.
A. 8,4 mm.
B. 7,0 mm.
C. 9,3 mm.
D. 6,5 mm.
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
A. 50 dB
B. 10 dB
C. 100 dB
D. 20 dB
A. 50 Hz.
B. 120 Hz.
C. 2 Hz.
D. 60 Hz.
A. 0
B.
C.
D.
A. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
C. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
D. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 4,8 mm.
D. 2,6 mm.
A. 10 A.
B. 0,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
A.
B.
C.
D.
A. 1 cm
B. 0,04 cm
C. 100 cm
D. 4 cm
A. công suất của mạch không đổi.
B. công suất của mạch tăng.
C. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.
D. công suất của mạch giảm.
A. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
A. 80 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
A. 1,95. kg.
B. 2,95. kg.
C. 3,95. kg.
D. 4,95. kg.
A. 100,8 lít.
B. 67,2 lít.
C. 134,4 lít.
D. 50,4 lít.
A. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
B. Là một vệt sáng trắng
C. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím
D. Vệt sáng trên màn có màu như cẩu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
A.
B. 3 cm
C.
D. 6 cm.
A. 250 W.
B. 400 W.
C. 350 W.
D. 300 W.
A.
B.
C.
D.
A. 0,32 m.
B. 1,2 m.
C. 1,6 m.
D. 0,4 m.
A. 3,6 mJ.
B. 40 mJ.
C. 7,2 mJ.
D. 8 mJ.
A. 22 cm.
B. 21 cm.
C. 22,66 cm.
D. 17,46 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK