A. Nhiễu xạ ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C.Giao thoa ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không
C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào
D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
B. Hạt electron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
A. P = UI
B.
C. Z = R
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đó là thấu kính phân kỳ
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
A. 1.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 0.
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
B. Quang phổ liên tục pphuj thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát
C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
D. Tia tử ngoại bị hấp thụ mạnh
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V
A.Giao thoa và nhiễu xạ.
B. Ion hóa không khí mạnh.
C. Đâm xuyên manh
D. Kích thích một số chất phát quang
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn
A. 0 rad
B. rad
C. rad
D. rad
A.
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
D. Hệ số công suất
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
A. 0.
B. a.
C.
D. 2a
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm
B. Phân kì có tiêu cự 20 cm
C. Hội tụ có tiêu cự cm
D. Phân kì có tiêu cự cm
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 14,4 W
D. 12 W
A. 420 V.
B. 330 V.
C. 460 V.
D. 360 V.
A. 4 A.
B. 1,5 A.
C. 2 A.
D. 3 A
A. 2,25 lần
B. 6,25 lần.
C. 4,00 lần.
D. 9,00 lần.
A. 1/5
B. 12/13
C. 4/5
D. 5/13
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm
A. 24 cm.
B. 25 cm.
C. 56 cm.
D. 35 cm
A. và 0.
B. và .
C. và .
D. và 0.
A. BC = 40 m.
B. BC = 80 m.
C. BC = 30 m.
D. BC = 20 m
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A.
B.
C. F = qE
D.
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Tần số ánh sáng qua lăng kính
C. Góc chiết quang của lăng kính
D. Hình dạng của lăng kính
A. Mắt nhìn không phải điều tiết
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc
A. Mạch biến điệu.
B. Ăng ten
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch tách sóng
A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm
B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm
D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm
D. 0,75 mm
A. Tia tử ngoại.
B. Tia đơn sắc lục
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại
A. A = qE
B.
C. A = qU
D. A =
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc
C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính
D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính
A. Sóng vô tuyến
B. Hồng ngoại
C. Tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ
B. Luôn không đổi hướng
C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động
A. Hai lần bước sóng
B. Một phần tư bước sóng
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng
A. Cực ngắn.
B. Ngắn
C. Trung
A. Tán xạ
B. Quang điện
C. Giao thoa
D. Phát quang.
A. Ánh sáng tím.
B. Hồng ngoại.
C. Rơnghen.
D. Tử ngoại.
A.
B.
C.
D.
A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
B. Các vật ở nhiệt độ trên chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực vật và dụng cụ y tế
D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vuông pha với uC
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm
B. Năng lượng điện từ
C. Điện tích trên một bản tụ
D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m
A. Cường độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
A.
B.
C.
D.
A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng
C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
B. Luôn luôn lớn hơn 1
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W
A. 25,5 dB.
B. 17,5 dB.
C. 15,5 dB.
D. 27,5 dB
A. lệch pha nhau
B. cùng pha
C. ngược pha
D. vuông pha
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ.
A.
B.
C.
D.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy
A. F = kx
B. F = -kx.
C.
D. F = -0,5kx
A. Sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
B. Cả hai sóng đều không đổi
C. Sóng điện từ tăng còn sóng âm giảm
D. Cả hai sóng đều giảm
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
A. Ánh sáng bj phản xạ toàn bộ trở lại khi chiều tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
C. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Cường độ sáng giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Quỹ đạo là một đường thẳng
A. Mức cường độ âmB. Đồ thị dao động âm.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
A.
B.
C.
D.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm
A. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. Làm cho động năng của vật tăng lên
C. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. Làm cho li độ dao động không giảm xuống
A. Electron.
B. hạt
C. pôzitron
D. proton
A. Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. Luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 m.
B. 2,0m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. 0,5N.
B. 4N
C. 2N
D. 32N.
A. Góc tới bằng góc phản xạ toàn phần.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần
C. Không còn tia phản xạ.
D. Chùm tia phản xạ rất mờ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. – 2dp
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30 W.
D. 45 W
A.
B.
C.
D.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 150 W.
B. 100 W
C. 200 W.
D. 50 W
A. Thấu kính hội tụ
B. Thấu kính phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp
D. Không thể kết luận được gì, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí
A.
B.
C.
D.
A. 37.
B. 38.
C. 39.
D. 40.
A. 2 U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U
A. 6cm.
B. cm
C. cm
D. 3cm
A.
B.
C.
D.
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó
B. Phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật đó
D. Nhiệt độ của vật khi phát quang
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
C.Trò chuyện bằng điện thoại bàn
D. Xem phim từ truyền hình cáp
A.
B.
C.
D.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
A. Cùng bản chất sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường
A. Tốc độ truyền tăng.
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng
D. chu kỳ tăng.
A. Quang điện trong.
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
A. 30 nơtron và 22 prôtôn.
B. 16 nơtron và 14 prôtôn.
C. 16 nơtron và 22 prôtôn
D. 30 nơtron và 14 prôtôn
A. ngược pha với .
B. trễ pha hơn góc
C. trễ pha hơn góc
D. trễ pha hơn góc
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém nôi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2), chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. mA
B. mA
C. 2 mA.
D. 1 mA.
A.
B.
C.
D.
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
C. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm
D. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia lục lớn nhất.
B. tia đỏ lớn nhất
C. tia tím lớn nhất
D. tất cả các tia như nhau
A. 0,8%.
B. 0,4 %.
C. 8%.
D. 4 %
A. Không đổi
B. tăng bốn lần.
C. tăng hai lần
D. giảm hai lần
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg.
C. 2,67 kg
D. 1,69 kg
A.
B.
C.
D.
A. 2 cm.
B. -2 cm
C. -3 cm
D. 3cm
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
A. Tăng 64 lần.
B. giảm 27 lần
C. giảm 64 lần
D. tăng 27 lần
A. 3 C
B. 4 C.
C. C/2.
D. 2 C.
A. -39 cm/s
B. 65,4 cm/s
C. -65,4 cm/s
D. 39,3 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s
D. 90 s
A. 50 cm
B. 62,5 cm
C. 65 cm
D. 100 cm
A. V
B. 200 V
C. 400 V
D. V
A. 0,2%.
B. 60%.
C. 0,8%.
D. 3%.
A. 30 phút
B. 100 phút
C. 10 phút
D. 24 phút
A. 80 Hz.
B. 65 Hz
C. 50 Hz
D. 25 Hz
A. 57 V
B. 32 V
C. 43 V
D. 51 V
A. x = Acos(ωt + φ)
B.
C.
D.
A. có biên độ tăng dần theo thời gian
B. luôn có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian
D. luôn có lợi
A.
B.
C.
D.
A. W/m2
B. W/m2
C. W/m2
D. 50 W/m2
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
A. tăng bước sóng của tín hiệu
B. tăng tần số của tín hiệu,
C. tăng chu kì của tín hiệu
D. tăng cường độ của tín hiệu
A. Chất lỏng bị nung nóng
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa − phát quang,
B. tán sắc ánh sáng
D. quang − phát quang
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J
D. 0,6 J
A.
B.
C.
D.
A. nằm theo hướng của lực từ
B. ngược hướng với đường sức từ
C. nằm theo hướng của đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
A. 80N/m.
B. 20 N/m
C. 40N/m
D. 10 N/m
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
A. 12 crn
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
A. 20 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 0,2 cm/s
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hon năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng hên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.
A. Wb
B. Wb
C. Wb
D. Wb
A. m/s.
B. km/s
C. lan/s.
D. m/s
A. 69,1 nF
B. 31,8 nF
C. 24,2 mF
D. 50 mF
A. 0,05nC
B. 0,1µC
C. 0,05µC
D. 0,1nC
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mrn
D. 7,29 mm
A. N
B. N
C. N
D. N
A. 1,2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
A. 15 cm
B. 40 cm.
C. 20 cm
D. 30cm
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
A. 16V
B. 50V
C. 30V
D. 24V
A. 85%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 75%.
A. 170V
B. 212V
C. 127V
D. 255V
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm
D. 1181 nm
A.17
B. 575
C. 107
D. 72
A. 1,21 MeV
B. 1,58 MeV
C. 1,96MeV
D. 0,.37MeV
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
B. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng
C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng
D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
A. Trễ pha hơn điện áp một góc
B. Sớm pha hơn điện áp một góc
C. Sớm pha hơn điện áp một góc
D. Trễ pha hơn điện áp một góc
A. Mạch chọn sóng
B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
A. λ = vf.
B. λ = 2vf
C. λ = v/f
D. λ = 2v/f.
A. Chỉ truyền được trong chân không
B. Là sóng ngang
C. Có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. Mang năng lượng
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch.
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau
B. biên độ dao động của chúng
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau
D. khả năng cảm thụ âm của tai người
A.
B. 2T
C. 4T
D.
A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng
C. Quãng ường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc
A. 2,4V
B. 240V.
C. 240mV
D. 1,2V
A.
B.
C.
D.
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =
A. C
B. C
C. C
D. C
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Tần số của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
A.
B.
C.
D.
A. i = 2cos
B. i = cos
C. i = cos
D. i = 2cos
A. N.
B. N
C. N
D. N
A. x = 4cos
B. x = 4cos
C. x = 4cos
D. x = 4cos
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
A. 62/3 s.
B. 125/6 s.
C. 61/3 s
D. 127/6 s
A. f = 10 cm
B. f = 12,5 cm
C. f = 13,3 cm
D. f = 5 cm.
A. Cuộn dây thuần cảm
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện
D. Cuộn dây không thuần cảm
A. x = 50cos
B. x = 40cos
C. x = 40cos
D. x = 20cos
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
A. 1,65.
B. 1,5.
C. 4/3.
D. 1,6.
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 552 ngày.
A. 9 vân
B. 8 vân.
C. 17 vân
D. 16 vân
A. 962 kg.
B. 961 kg.
C. 80 kg
D. 81 kg
A. L = H
B. L = H
C. L = H.
D. L = H
A. cm
B. cm
C. 5 cm
D. cm
A. 4,1cm/s.
B. 1,4cm/s
C. 2,8cm/s
D. 8 cm/s
A. Chất khí ở áp suất cao
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất thấp
D. Chất lỏng
A.
B.
C.
D.
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
B. Khoảng thời gian để 1kg chất phóng xạ biến thành chất khác
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
A. Mạch thu sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
A. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng
B. Hiện tượng electron bị đứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
C. Hiện tượng tia catot làm phát quang một số chất
D. Hiện tượng phát xạ tia catot trong ống phát tia catot
A. Cường độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Biên độ
D. Tần số.
A. Cực ngắn.
B. Ngắn
C. Trung
D. Dài
A. A = E.d
B. A = qd.
C. A = qEd.
D. A = qE
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
A.
B.
C.
D.
A. 440 V.
B. V
C. V
D. 220 V
A. 12
B. 9
C. 16
D. 3
A. là sóng dọc
B. có bản chất là sóng điện từ
C. không truyền được trong chân không
D. cùng bản chất với sóng âm
A. 40 cm
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm
A.
B.
C.
D.
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
A. 800 Hz
B. 400 Hz.
C. 200 Hz.
D. 100 Hz
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9
A. -20 cm
B. -10 cm
C. -40 cm
D. -20/3 cm
A. 45V
B. 100V.
C. 80V
D. 106,7V.
A. Từ 84,3m đến 461,7m
B. Từ 26,8 đến 146,9m
C. Từ 42,2m đến 230,9m
D. Từ 37,m đến 113,1m
A. 40cm
B. 32 cm
C. 36 cm.
D. 48 cm
A. S; U; Cr.
B. U; S; Cr
C. Cr; S; U
D. S; Cr; U.
A. 0,30 V
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. H
B. H
C. 11,31 H
D. H
A. 14,61 g
B. 0,35 g.
C. 61,14 g.
D. 35,39 g.
A. Vân sáng bậc 8
B. Vân tối thứ 9
C. Vân sáng bậc 9
D. Vân sáng thứ 7.
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215,1 J.
D. 152,4 J.
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
A. 836.
B. 110
C. 749
D. 543.
A.
B.
C.
D.
A. 20,0 MeV
B. 14,6 MeV
C. 10,2 MeV
D. 17,4 MeV.
A. 6,7 mm
B. 6,1 mm. C. 7,1 mm
C. 7,1 mm
D. 5,7 mm
A. 1,2 s.
B. 1,4 s.
C. 1,6 s.
D. 1,8 s
A. pn.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
A. Giống nhau về số lượng màu nhưng khác nhau về cường độ sáng
B. Khác nhau về số lượng các màu.
C. Hoàn toàn giống nhau
D. Khác nhau về cường độ sáng
A. Chiếu điện, chụp điện
B. Sấy khô, sưởi ấm
C. Chữa bệnh ung thư
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
A. Chiều xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. Chiều vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
C. Chiều vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
A. Cùng pha
B. Lệch pha
C. Lệch pha
D. Ngược pha
A. 4
B. 5
C. 16
D. 25
A. v = 400 m/s
B. v = 16 m/s
C. v = 6,25 m/s
D. v = 400 cm/s.
A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc m/s dọc theo các tia sáng
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không
A. Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. Giảm tiết diện dây truyền tải điện
D. Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
A. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
B. Luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. Không có hiện tượng phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng
A. Góc hợp bởi và
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Độ lớn vận tốc của hạt.
D. Độ lớn điện tích của hạt
A. Trong song điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hóa lệch pha nhau
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ không mang năng lượng
A. 32 cm/s.
B. 18 cm/s. C. 16 cm/s
C. 16 cm/s
D. 36 cm/s
A. 1,52 m
B. 4,17 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,1375 cm
B. 11,375 cm
C. 4,55 cm
D. 45,5 cm
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. cm/s
D. cm/s.
A. 2,70. J.
B. 4,50. J
C. 3,60. J
D. 2,16. J.
A. 18 dB
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V
A. -4. C
B. 4. C.
C. 4. C
D. -4. C
A. 168 vòng
B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 50 vòng
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày
A. f = 90 cm
B. f =20 cm
C. f = 12m.
D. f = 18 cm
A. 220 V
B. 185 V
C. 240 V
D. 170 V
A. 185 V
B. 300 V
C. 210 V
D. 155 V
A. 2 cm.
B. 3,5 cm
C. 3 cm
D. 2,5 cm
A. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ
B. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
D. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp
A.
B.
C.
D.
A. chiều của dòng điện cảm ứng
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng
D. cường độ của dòng điện cảm ứng
A.
B.
C.
D.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm
C. điện dung của tụ tăng
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
D. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A. B dương, C dương, D âm
B. B dương, C âm, D âm
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
A. 120 m/s.
B. 68,6 m/s.
C. 80 m/s
D. 60 m/s.
A. L.
B. O
C. M.
D. N.
A. 54 proton và 140 nơtron
B. 86 proton và 54 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 54 proton và 86 nơtron
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít
B. Vật có khối lượng lớn hay bé
C.Tương tác giữa vật này lên vật khác
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm
A.
B.
C.
D.
A.
B. 200 V
C. -100 V.
D.
A.
B.
C.
D. -
A.
B.
C.
D.
A. 1,5m.
B. 0,5m
C. 2,0m
D. 1,0m
A.
B.
C.
D.
A. 4,715 MeV
B. 6,596 MeV.
C. 4,886 MeV
D. 9,667 MeV.
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,05 J.
B. 0,5 J.
C. 0,25 J.
D. 2,5 J.
A. 0,53
B. 0,69
C. 0,60
D. 0,48
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm
A.
B.
C.
D.
A. 8 ngày
B. 11,1 ngày
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày.
A. 2,14 N
B. 1,54 N
C. 3,54 N
D. 2,54 N.
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
A. 5,2 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ;
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; V.
A. 0,025.
B. 0,012
C. 0,018
D. 0,022
A. Tăng 255Ω
B. Giảm 225Ω.
C. Tăng 210Ω
D. Tăng210Ω
A. Tăng 255Ω
B. Giảm 225Ω.
C. Tăng 210Ω
D. Tăng210Ω
A. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng
B. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm
C. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương
D. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương
A. Điện tích chuyển động
B. Nam châm đứng yên
C. Điện tích đứng yên
D. Nam châm chuyển động
A. 12mm
B. 2mm
C. 12cm
D. 2cm
A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng
B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn
C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng
B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.
C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng
D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm
A. Cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần
B. Cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần
C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần
D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần
A. một chùm tia hội tụ
B. một chùm tia phân kỳ
C. một chùm tia song song
D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương
A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn
B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn
C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài
A.
B.
C. 18,8eV
D. 1,88MeV
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 30cm.
B. 40cm
C. 20cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. kf / c.
A.
B.
C.
D.
A. 60 µF
B. 64 µF
C. 72 µF.
D. 48 µF
A. 66Hz.
B. 12Hz.
C. 30Hz.
D. 90Hz.
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
A. -2,5dp
B. -1,25dp.
C. 1,25dp.
D. 2,5 dp
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 90%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,50.
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 60 V.
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.
D. 98,5%.
A. 2,5 cm.
B. 2cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
A. 10 cm hoặc 0,4 cm
B. 4 cm hoặc 1 cm
C. 2 cm hoặc 1 cm
D. 5 cm hoặc 0,2 cm
A. 303V
B. 302V.
C. 301V
D. 300V
A. 56,6dB
B. 46,0dB
C. 42,0dB
D. 60,2dB
A. 4 cm.
B. 8 cm
C. 0,75π cm
D. 5π cm
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian
D. biên độ không đổi theo thời gian
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải
A.
B. I = UωL
C.
D.
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm
C. 0,58 µm
D. 0,45 mm
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi
A. có năng lượng liên kết càng lớn
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ
C. có năng lượng liên kết càng lớn
D. hạt nhân đó càng bền vững
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. 4,0 J
B. 0,8 J
C. 4000,0 J.
D. 0,4 J
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra.
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A. = 4.
B. = 16.
C. = 3.
D. = 9.
A.
B.
C.
D.
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
A.
B. ΔΔ
C. ΔΔ
D.
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ
D. hướng sang phải
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ
B. điện tích đứng yên
C. thanh sắt đã nhiễm từ
D. điện tích chuyển động.
A. x = 5cos0,5πt cm
B. x = 5cos(0,5πt + π) cm
C. x = cos(0,5πt – π) cm
D. x = cos(0,5πt – 0,5π) cm
A. 0,8 m.
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 4. Wb
B. 1,4. Wb
C. Wb
D. 2. Wb
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
A. 0,6 µm
B. 0,45 µm
C. 0,5 µm.
D. 0,55 µm
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
A. 25 cm
B. – 25 cm
C. 12 cm
D. – 12 cm
A. = 2,1. T
B. = 2,1. T
C. = 2,1.T.
D. Bmin = 2,1. T.
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. 100 Ω
B. 200 ΩC. 300 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
A. 1,6
B. 1,4.
C. 3,2
D. 2,4
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Tại mọi nơi trên Trái Ðất, vật rơi với gia tốc như nhau
D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
A. Độ lớn của từ thông
B. Cường độ dòng điện cảm ứng
C. Chiều của dòng điện cảm ứng
D. Chiều của từ trường dòng điện cảm ứng
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
A. cuộn cảm và điện trở thuần
B. cuộn cảm và tụ điện
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
A. động năng của các nơ tron phát ra
B. động năng các mảnh
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh
D. năng lượng các phôtôn của tia γ
A. Có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kì
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
A. tần số
B. dạng đồ thị dao động
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính
C. Hiện tượng tán sắc xảy ra khi một chùm sáng hẹp có nhiều thành phần chiếu xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
A. thể tích
B. khối lượng
C. áp suất
D. nhiệt độ tuyệt đối
A. sự giải phóng một êlectron tự do
B. sự giải phóng một êlectron liên kết
C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống
D. sự phát ra một phôtôn khác
A. (rad)
B. (rad)
C. (rad)
D. (rad)
A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
A. Giữ nguyên L và giảm C
B. Giảm C và giảm L
C. Giữ nguyên C và giảm L
D. Tăng L và tăng C
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở suất của chất bán dẫn có giá trị trung gian giữa điện trở suất của kim loại và điện trở suất của điện môi
C. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
D. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết tăng mạnh khi nhiệt độ tăng
A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
A. Giá trị nhỏ hơn giá trị của tần số khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B. Tổng trở của mạch có giá trị bằng hai lần giá trị của điện trở thuần R
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng có giá trị bằng giá trị của điện trở thuần R
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
A. dải màu từ đỏ đến tím
B. dải màu từ vàng đến tím
C. dải sáng trắng
D. dải màu từ đỏ đến vàng
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
A. 5m/s
B. 10 m/s
C. 10cm/s
D. 13,16m/s
A. = 34cm; = - 34cm
B. = 32cm; = - 32cm
C. = 36cm; = - 36cm
D. = 30cm; = - 30cm
A. s = 8cos(5t + π/2)cm
B. s = 8cos(5t- π/2)cm
C. s = 5cos(8t + π/2)cm
D. s = 5cos(8t - π/2)cm
A. e = 157cos(100πt - π/2)V
B. e = 157cos(100πt)V
C. e = 15,7cos(100πt - π/2)V
D. e = 15,7cos(100πt)V
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
A. 3 vạch
B. 1 vạch
C. 2 vạch
D. 4 vạch
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 48W
D. 84W
A.
B.
C.
D.
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 0cm
D. -3 cm
A. 90,68%
B. 78,56%
C. 88,55%
D. 89,67%
A. 0,7µm
B. 0,6µm
C. 0,5 µm
D. 0,4 µm
A. 75,7cm/s
B. 77,5cm/s
C. 57,7cm/s
D. 55,7cm/s
A. = 259,2.m/s; = 4,5.m/s
B. = 253,6.m/s; = 5,4.m/s
C. = 259,2.m/s; = 4,5.m/s
D. = 253,6.m/s; = 5,4.m/s
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. điện tích âm
C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với sóng âm
A. Lực hấp dẫn
B. lực tĩnh điện
C. lực tương tác từ
D. lực tương tác mạnh
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
A. tần số âm
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. độ cao
A. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch không giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục giống nhau
D. Hai quang phổ vạch giống nhau
A.
B. 120V
C.
D. 200 V
A. 3s
B. 0,5 s
C. 2s
D. 0,25s
A. khối lượng vật nặng
B. chiều dài dây treo
C. Gia tốc trọng trường nơi dao động
D. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng
A.
B.
C.
D.
A. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
D. Có biên độ dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực
A. loa
B. chọn sóng
C. biến điệu
D. anten
A. n = f/60p
B. n = p/60f
C. n = f/p
D. n = p/f
A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu ạ
B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ không lan truyền được trong chân không
A. ω (cm/)
B. ωA (cm/)
C. A (cm/)
D. m (cm/)
A. 615μm
B. 585 nm
C. 496 nm
D. 615nm
A.
B.
C.
D.
A. 510 V
B. 127,5 V
C. 63,75V
D. 255V
A. 12,48 MeV/nuclon
B. 19,39 MeV/nuclon
C. 7,59 MeV/nuclon
D. 5,46 MeV/nuclon
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 dp
B. -0,5 dp
C. -2,5 dp
D. 0,5 dp
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV
A. 75,4 km
B. 75m
C. 150,8 m
D. 75,4m
A. F/9
B. 16F
C. F/16
D. F/25
A. khoảng vân tăng lên
B. vị trí vân trung tâm thay đổi
C. khoảng vân không thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
A. = 2
B. = /2
C. =
D. = -2
A.
B.
C.
D.
A. 1/3 μs
B. 5/3 μs
C. 1/6 μs
D. 5/6 μs
A. 36,24 cm
B. 81,67 cm
C. 0,8167 cm
D. 8,167 cm
A. = 120Ω và = 120 Ω
B. = 46,2Ω và = 26,7 Ω
C. = 93,8Ω và = 54,2 Ω
D. = 120Ω và = 54,2 Ω
A. 3,2 cm
B. 2,2 cm
C. 3,8 cm
D. 4,2 cm
A. 0,16 lít
B. 0,32 lít
C. 0,24 lít
D. 0,36 lít
A. 300V
B. 150V
C. 240V
D. 120V
A. = - ∆t
B. = + ∆t
C.
D.
A. 27
B. 46 C. 43
C. 43
D. 32
A. 60 cm/s
B.
C.
D. 30 cm/s
A. 0,216 m/s
B. 465 cm/s
C. 1,47 m/s
D.
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
A. 60 m
B. 30 m
C. 6 m
D. 3 m
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
A. Năng lượng liên kết nêng
B. Năng lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết
D. Độ hụt khối
A.
B.
C.
D.
A. vuông pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. cùng biên độ
A. Rơn‒ghen
B. gam‒ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
A. điện tích trên một bản tụ
B. năng lượng điện từ
C. năng lượng từ và năng lượng điện
D. cường độ dòng điện trong mạch
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A.
B.
C.
D.
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,9
A. 5,0.
B. 4,0.
C. 5,0.
D. 8,5.
A. 1,0 s
B. 0,6 s
C. 2,4 s
D. 1,2 s
A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương
D. A và B đều tích điện âm
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 540 nm
D. 500 nm
A. 55 V
B. 440 V
C. 110 V
D. 880 V
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3. m/s
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
A. 10 V
B. 15 V
C. 5 V
D. 25 V
A. 6,0. m/s
B. 8,0. m/s
C. 5,5. m/s
D. 6,5. m/s
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 15 cm
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động
A. 30 lần
B. 1,6 lần
C. 1000 lần
D. 900 lần
A. 6,16. Hz
B. 6,16. Hz
C. 4,56. Hz
D. 4,56. Hz
B. 200 cm/sA. 350 cm/s
B. 200 cm/s
C. 450 cm/s
D. 500 cm/s
A. 30 cm, 20 cm
B. 40 cm, 30 cm
C. 35 cm, 25 cm
D. 40 cm, 20 cm
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt nhỏ hơn
D. động năng của hạt nhỏ hơn
A. = 4
B. =16
C. 4 =
D. 16 =
A. 32,75 cm và 10,50 cm
B. 32,75 cm và 55,0 cm
C. 35,25 cm và 10,50 cm
D. 5,25 cm và 8,50 cm
A. 552 ngày
B. 414 ngày
C. 138 ngày
D. 72 ngày
A. 11,6MeV
B. 5,30MeV
C. 2,74MeV
D. 9,04MeV
A. 1,44 W
B. 1,25 W
C. 0,36 W
D. 0,72 W
A. 0,075 J
B. 0,10 J
C. 0
D. 0,025 J
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
A. 10 cm
B.
C. 20 cm
D. cm
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
A. = T/2
B. = T
C. = 4T.
D. = 2T
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
A.
B.
C.
D.
A. 36 W
B. 144W
C. 240 W
D. 120W
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
A. 160 W
B. 320W
C. 640 W
D. 280W
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
A. 72 cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 64cm
A. 50Hz
B. 100Hz.
C. 25Hz
D. 200Hz
A. 1A
B. 2A
C. 0,5A
D. 0,25A
A. 3cm; rad
B. 3cm; rad
C. 3cm; rad
D. D. 3mm; rad
A. 500 V
B. 300V
C. 200V
D. 400V
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
A.
B.
C.
D. -
A. 70V
B.
C. 50V
D.
A. 200V
B. 50V
C. V
D. 100V
A. λ/2
B. λ
C. λ/4
D. 2λ
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ
C. cùng phương, luôn đi kèm với nhau
D. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu
A. 10
B. 30
C. 27
D. 3
A. vòng dây chuyển động lên
B. vòng dây nằm yên
C. vòng dây quay trên mặt phẳng ngang
D. vòng dây tăng áp lực lên mặt phẳng ngang
A. 1A; 1V
B. 0,5A; 1V
C. 1A; 2V
D. 0A; 2V
A. 2E
B. E/2
C. E/4
D. 4E
A. chỉ có điện trở thuần R
B. chỉ có tụ điện C
C. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
D. chỉ có cuộn cảm thuần L
A. 10 lần
B. 8,7 lần
C. 7,8 lần
D. 100 lần
A. 0,020rad
B. 0,040rad
C. 0,010rad
D. 0,030rad
A. 10,6W
B. 2,2W
C. 0,5W
D. 1,6W.
A. 504,75s
B. 100,95s
C. 504,25s
D. 100,945s
A. 22
B. 10
C. 12
D. 20
A. vùng tia Rơnghen
B. vùng tia tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy
D. vùng tia hồng ngoại
A. các electron
B. các notron
C. các proton
D. các nuclon
A. 0,7 µm
B. 0,61 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
A. α =
B. α =
C. α =
D. α =
A. tán sắc ánh sáng
B. quang điện trong
C. huỳnh quang
D. quang – phát quang
A.
B.
C.
D.
A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực
D. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động
A. tần số của sóng
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. bước sóng và tần số của sóng
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
A. 28cm
B. 36cm
C. 54cm
D. 64cm
A. 16cm
B. 8cm
C. 12cm
D.
A. 0,48rad
B. 0,52rad
C. 0,42rad
D. 0,32rad
A. 12,1 eV
B. 12,2 eV
C. 12,75 eV
D. 12,4 eV
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
A. 3,96.s
B. 7,92.s
C. 3,92.s
D. 2,92.s
A. 20m/s
B. 60m/s
C. 80m/s
D. 40m/s
A. 14,71cm
B. 6,69cm
C. 13,55cm
D. 7,34cm
A.
B. 200V
C. 340 V
D.
A.
B.
C.
D.
A. Micro
B. Mạch tách sóng
C. Anten
D. Mạch biến điệu
A.
B.
C. -
D. -
A. 200 W
B. 400 W
C. 600 W
D. 100W
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm
B. 26 cm
C. 22 cm
D. 10 cm
A. 0,5m
B. 5cm
C. 0,25m
D. 5m
A. 120 g
B. 12g
C. 80 g
D. 50g
A.
B.
C.
D.
A. 165V
B. 220V
C. 205 V
D. 180 C
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
A. 60W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W
A. 3,125 MeV
B. 2,5 MeV
C. 3,5 MeV
D. 2,125 MeV
A. 0,545 µm
B. 0,585 µm
C. 0,595 µm
D. 0,515 µm
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. 2hc/ .
B. hc/
C. hc/( 2).
D. 3hc/
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
A. 100 cm/s
B. 150 cm/s
C. 75 cm/s
D. 200 cm/s.
A. π/4(rad).
B. - π/12 (rad).
C. -π/6(rad).
D. π/12(rad).
A. 3,77.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. -5eV
B. 5eV.
C. 8.J
D. -8.J
A. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có độ tụ -0,5 điôp
B. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có độ tụ -0,5 điôp
C. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự -0,5(m).
D. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5(m).
A. 7.5W
B. 5 W
C. 6,25 W
D. 3,75 W
A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không
B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm
C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm
D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng
B. Công suất.
C. Tần số của điện áp xoay chiều
D. Điện áp hiệu dụng
A. Bóng đèn ống
B. Bóng đèn dây tóc
C. Tia lửa điện.
D. Hồ quang.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong khép kín
D. Điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra là điện trường xoáy
A. 40 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 40 m/s
D. 90 m/s.
A. 3 m
B. 30 m
C. 0,3 m
D. 300 m
A. 440W
B. W
C.
D. W
A.
B. 4cm
C.
D. 2cm
A. Biến điệu sóng điện từ
B. Sấy nông sản
C. Gây một số phản ứng hóa học
D. Làm phát quang một số chất
A. 10π Hz
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 π Hz
A. Biên độ của dao động duy trì được giữ không đổi
B. Dao động duy trì là một trường hợp của dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
D. Có một thiết bị bổ sung năng lượng bị tiêu hao cho dao động trong từng chu kì
A. 0,5(µs).
B. 2π (µs).
C. 1(µs).
D. π (µs).
A. 1,8mm
B. 1,5mm
C. 2,4mm
D. 2,7mm
A. 3,19 eV.
B. 2,12 eV.
C. 0,32 eV
D. 1,42 eV.
A. 75%.
B. 80%.
C. 25%
D. 20%
A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
B. Giá trị cực tiêu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
A. Tốc độ quay của từ trường lớn hơn tốc độ quay của rôto
B. Động cơ không đồng bộ ba pha có tác dụng chuyển điện năng thành cơ năng
C. Từ trường quay được tạo bởi dòng điện xoay chiều ba pha có tốc độ góc lớn hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay
A. 1,04. (s).
B. 1,04.(s).
C. 6,56.(s).
D. 6,56.(s).
A. 9.
B. 27.
C. 1/27
D. 1/9.
A. –/2 và /2.
B. 0 và
C. và 0.42
D. - và
A. 24,32 cm
B. 45,07 cm
C. 17,03 cm
D. 8,75 cm
A. 1009,25(s).
B. 2018,75(s)
C. 1008,75(s)
D. 2018,25(s).
A. 1,25cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 2cm
A. 60V
B. 80V
C. 90V
D. 100V
A. 5µH đến 8µH
B. 5nH đến 8µH
C. 5mH đến 8mH
D. 5nH đến 8nH
A. 0,25cm
B.
C.
D. 0,5cm.
A. = 2
B. = 2
C. =
D. R =|-|.
A. 0,91 T
B. 0,71T
C. 0.81T
D. 0,61T.
A. 3,75mm
B. 2,4mm
C. 0,6mm
D. 1,2mm
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
A. cả trong chất rắn, lỏng và khí
B. chỉ trong chất rắn
C. chất lỏng và chất khí
D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
A. 16cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 2cm
A. con lắc (4)
B. con lắc (3)
C. con lắc (1)
D. con lắc (2)
A. n/p
B. pn
C. p/n
D. np/60
A. 9,216.N
B. 9,216.N
C. 9,216.N
D. 9,216.N
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
A. 250W
B. 125W
C. 500W
D. 375W
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 400 lần
D. 50 lần
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
A.
B.
C.
D.
A. 0,3m
B. 300m
C. 30m
D. 3m
A. 2,3eV
B. 2,2eV
C. 2,0eV
D. 2,1eV
A. 6,43eV
B. 64,3 MeV
C. 64,3 eV
D. 6,43 MeV
A. với k = 0; 1; 2; …
B. với k = 0; 1; 2; …
C. với k = 0; 1; 2; …
D. với k = 0; 1; 2; …
A. 3mm
B. 1,5mm
C. 1mm
D. 2,5mm
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
A. bước sóng càng lớn
B. chu kỳ càng lớn
C. tốc độ truyền càng lớn
D. tần số càng lớn
A. 21
B. 24
C. 16
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 2cm 4cm
B. 5cm 8cm
C. 2cm 8cm
D. 3cm 5cm
A. tia hồng ngoại
B. sóng vô tuyến
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tia tử ngoại
A. 0,76cm
B. 0,93cm
C. 2,1cm
D. 2,9cm
A. 10V
B. 20V
C. 2,5mV
D. 10mV
A. 726,18s
B. 726,54s
C. 726,6s
D. 726,12s
A.
B.
C.
D.
A. phân kỳ có tiêu cự 45cm
B. hội tụ có tiêu cự 22,5cm
C. hội tụ có tiêu cự 45cm
D. phần kỳ có tiêu cự 22,5cm
A. 5,225mm
B. 0,487mm
C. 5,712mm
D. 0,635mm
A. 0,01V
B. V
C. 10V
D. 2.V
A. 3,26 MeV
B. 6,52MeV
C. 9,813. MeV
D. 4,906.MeV
A. 5/3 (s)
B. 3/2 (s)
C. 1/6 (s)
D. 11/6(s)
A. L
B. O
C. M
D. N
A. 1Ω
B. 5Ω
C. 0,2 Ω
D. 4 Ω
A. 2/π (H)
B. 3/π (H)
C. 4/π (H)
D. 1/π (H)
A. điện áp và cường độ dòng điện tức thời
B. điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số
C. tần số của nguồn điện xoay chiều
D. điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
A. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song với nhau
B. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc.
C. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn luôn dao động cùng pha với nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,70 nm
B. 0,39 pm
C. 0,58 µm
D. 0,45 mm
A. 5 mm.
B. π mm
C. 40π mm
D. 4 mm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = 3sin5πt (cm).
B. x = 2tcos0,5πt (cm).
C. (cm)
D. x = 5cosπt (cm).
A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
C. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
D. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
A. bình phương biên độ dao động
B. biên độ dao động
C. li độ dao động.
D. tần số dao động
A.
B. 60 s
C. s
D. 120 s.
A. nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng
A. F = .
B. F = –kx
C. F = kx.
D. F = –0,5kx.
A. 4 A.
B.
C.
D. 2 A.
A. từ 4 m đến 40 m
B. từ 6 m đến 40 m
C. từ 4 m đến 24 m
D. từ 6 m đến 24 m
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
B. cả hai sóng đều không đổi
C. cả hai sóng đều giảm
D. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
A. 10
B. 9.
C. 7
D. 8.
A. 0,4 kg
B. 1 kg.
C. 250 g
D. 100 g.
A. 50 V.
B. 10 V
C. 500 V
D. 20 V
A. 37500 J
B. 48000 J
C. 24000 J
D. 12500 J
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB.
D. 80 dB
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
A. 1,0 m
B. 0,8 m
C. 1,6 m
D. 0,2 m
A. 3 mm
B. 6 mm
C. 5 mm
D. 8 mm
A. 0,5R.
B. 2R
C. 3R
D. R.
A. 120 mJ
B. 25 mJ
C. 20 mJ
D. 125 mJ.
A. 330,0 ± 11,9 cm/s
B. 330,0 ± 11,0 m/s
C. 330,0 ± 11,9 m/s
D. 330,0 ± 11,0 cm/s
A. 4,4. J
B. 8,4. J
C. 5,4. J
D. 6,4. J
A. 60 W
B. 180 W.
C. 240 W
D. 120 W
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
A.
B.
C.
D.
A. 100 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
A. 4/3
B. 3/2
C. 6/5
D. 8/5
A. tán sắc ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. duy trì
B. tự do
C. cưỡng bức
D. tắt dần
A. Gia tốc của vật
B. Thế năng của vật
C. Cơ năng của vật
D. Vận tốc của vật
A.
B.
C.
D.
A. Natri (Na)
B. Bạc (Ag)
C. Đồng (Cu)
D. Kẽm (Zn)
A. 1,1 mm
B. 1,2 mm
C. 1,0 mm
D. 1,3 mm
A. q = 40 μC
B. q = - 40 μC
C. q = - 36 μC
D. q = 36 μc
A.
B.
C.
D.
A. 2 thiết bị
B. 1 thiết bị
C. 3 thiết bị
D. 4 thiết bị
A. chỉ có cuộn cảm thuần
B. chỉ có điện trở thuần
C. chỉ có cuộn dây không thuần cảm
D. chỉ có tụ điện
A. 5,0 s
B. 2,5 s
C. 0,4 s
D. 0,2 s
A.
B.
C.
D.
A. Bức xạ hồng ngoại
B. Bức xạ nhìn thấy
C. Bức xạ tia tử ngoại
D. Bức xạ gamma
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
A. 0,5 (rad/s)
B. 2 (rad/s)
C. 0,5 π (rad/s)
D. π (rad/s)
A. với k = 0, 1, 2, …
B. với k = 0, 1, 2, …
C.
D. với k = 1, 2, 3,…
A. 5,52. J
B. 5,52.J
C. 3,45. J
D. 3,45. J
A.
B.
C.
D.
A. 0 V
B. 200 V
C.
D. -100V
A. và hướng sang phía Tây
B. và hướng sang phía Đông
C. và hướng sang phía Đông
D. và hướng sang phía Tây
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 1200 lần
B. 900 lần
C. 600 lần
D. 500 lần
A. 0,71 μm
B. 0,73 μm
C. 0,69 μm
D. 0,67 μm
A. 1,03. hạt
B. 2,05. hạt
C. 4,11. hạt
D. 8,21.1 hạt
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
A. sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng dài
D. sóng ngắn
A. 100 V
B. 71 V
C. 48 V
D. 35 V
A. 2200 V
B. 1900 V
C. 4600 V
D. 2500 V
A. 29,52 cm
B. 59,04 cm
C. 26,88 cm
D. 53,76 cm
A. cực tiểu thứ 4
B. cực đại bậc 3
C. cực tiểu thứ 3
D. cực đại bậc 4
A. 24 cm/s
B. 96 cm/s
C. 16 cm/s
D. 48 cm/s
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,003 V
D. 0,004 V
A. rad
B. rad
C. - rad
D. rad
A. 2,63 mJ
B. 10,53 mJ
C. 5,26 mJ
D. 37,70 mJ
A. 3,3125. J.
B. 4. J
C. 6,25. J
D. 8,25. J
A. 100 vòng
B. 10000 vòng
C. 20000 vòng
D. 50 vòng
A. λ = 150 m
B. λ = 500 m
C. λ = 100 m
D. λ = 250 m
A. 0,4571. Hz
B. 5,3909. Hz
C. 1,338. Hz
D. 1,7951. Hz
A. Tỏa ra 1,60218 MeV
B. Thu vào 1,60218 MeV
C. Tỏa ra 2,562112. J.
D. Thu vào 2,562112. J
A. 60 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm
D. 40 cm
A. Là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục
B. Phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra
C. Được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng
D. Được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát
A. Phương trình dao động có dạng Cosi (hoặc sin) của thời gian
B. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
C. Cơ năng không đổi
D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
A. Do lực cản của môi trường
B. Do lực căng của dây treo
C. Do trọng lực tác dụng lên vật
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 150 cm
B. 100cm
C. 200 cm.
D. 50 cm
A. A = 4mm
B. A = 0,04 cm
C. A = 4 cm
D. A = 2cm
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không
A. 27 proton và 33 notron
B. 33 proton và 27 notron
C. 27 proton và 60 notron
D. 33 proton và 27 notron
A. ∆E = 3,766. J
B. ∆E = 6,766. J
C. ∆E = 5,766. J.
D. ∆E = 7,766. J
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số proton trong chùm
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng
C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm
D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
A. E = 18000 (V/m)
B. E = 36000 (V/m)
C. E = 1800 (V/m)
D. E = 0 (V/m)
A. 0,4 μm
B. 0,6μm
C. 0,75μm
D. 0,55μm
A. 15 Hz
B. 40 Hz
C. 30 Hz
D. 25 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
A. V
B. 1,2. V
C. 1,3. V.
D. 1,5. V
A. 12
B. 5
C. 10
D. 15
A. 2W
B. 8W
C. 4W
D. 12,5W
A. λ >
B. λ =
C. λ <
D. λ ≥
A. 9,797 m/
B. 9,774 m/
C. 9,697 m/
D. 9,997 m/
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
D. Vật có nhiệt độ trên 30000 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
A. 2,41 (rad)
B. 3,14 (rad)
C. 1,68 (rad)
D. 1,834 (rad)
A. 20 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 25 cm
A. 0,52
B. 0,68
C. 0,82
D. 0,64
A. 250W
B. 200W
C. 225W
D. 300W
A. 21 m/s
B. 50,2 m/s
C. 30,5 m/s
D. 16,8 m/s
A. 1,5
B. 1,2
C. 1,0
D. 2,0
A. 2mm
B. 1,8mm
C. 0,5mm
D. 1mm
A. năng lượng của âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm
A. 0,4µm
B. 0,7 µm
C. 0,3 µm
D. 0,35 µm
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
A. năng lượng của âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm
A. 17V
B. 12V
C. 8,5V
D. 24V
A. các đồng vị của một chất có số notron như nhau
B. các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau
C. các đồng vị của một chất có năng lượng liên kết như nhau
D. các đồng vị của một chất có tính phóng xạ như nhau
A. Động năng giảm dần theo thời gian
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 16
C. 4
D. 9
A.
B.
C. π rad
D. 0 rad
A. 0,8
B. 1,25
C.
D. 1,56
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là
B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
D. một chiều với giá trị là 220V
A. tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
B. chùm tia bị phản xạ toàn phần
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi hai lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
A. 8π (cm/s)
B. 2π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 4π (cm/s)
A. ảnh ảo, cách thấu kính 25cm
B. ảnh thật, cách thấu kính 25cm
C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5cm
D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5cm
A. 4cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 1cm
A. i = 0A
B. i = 2A
C. i = 4A
D.
A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện
B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện
C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3
D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất điện động lớn hơn
A.
B. 0 hoặc π
C.
D. -
A. 9 hạt proton ; 8 hạt notron
B. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
C. 8 hạt proton ; 9 hạt notron
D. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
A. phẫu thuật mạch máu
B. phẫu thuật mắt
C. chiếu điện, chụp điện
D. chữa một số bệnh ngoài da
A. 4.Wb
B. 2.Wb
C. 5.Wb
D. 3.Wb
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 24m
B. 70m
C. 120m
D. 50m
A. 2
B. Không thể xác định được
C. 4
D. 8
A. – 10cm
B. – 15cm
C. 15cm
D. 10cm
A. r = 4Ω
B. r = 3Ω
C. r = 6Ω
D. r = 2Ω
A. 0,5µm
B. 0,5mm
C. 1µm
D. 1mm
A. từ 0 đến 1eV
B. 3eV
C. từ 1eV đến 3eV
D. 1eV
A. 150Ω
B. 100Ω
C. 200Ω
D. 50Ω
A. 25Hz
B. 75Hz
C. 100Hz
D. 50Hz
A. 20,5g
B. 145,3g
C. 120,5g
D. 45,3g
A. 693,3nm
B. 732nm
C. 624nm
D. 728nm
A. 0,1702µm
B. 1,1424µm
C. 0,2793µm
D. 1,8744µm
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. 3162rad/s
B. 500Hz
C. 2.10-3s
D. 3162Hz
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, và có độ lớn tỉ lệ với li độ
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng
A. 0,40µm
B. 0,20µm
C. 0,25µm
D. 0,10µm
A. 120W
B. 100W
C. 180W
D. 50W
A. 0,48µm
B. 0,40µm
C. 0,76µm
D. 0,60µm
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
A. 15cm/s
B. 50cm/s
C. 60cm/s
D. 30cm/s
A.
B.
C.
D.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
A. lớn hơn 2f
B. nhỏ hơn f
C. lớn hơn f
D. bằng f
A. cơ năng thành điện năng
B. điện năng thành cơ năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. cơ năng thành nhiệt năng
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra từ trong động đất
C. Voi thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương
D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
A.
B.
C.
D.
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
A. điện-phát quang
B. hóa-phát quang
C. nhiệt -phát quang
D. quang-phát quang
A.
B.
C.
D.
A. êlectron và nuclôn
B. prôton và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và electron
A.
B.
C.
D.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
A.
B. 2λ
C. λ
D.
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. là một dải đèn trên nền quang phổ liên tục.
A. 4cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 2 cm
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
A. 567km/s
B. 835km/s
C. 654km/s
D. 723km/s
A.
B.
C.
D.
A. 10
B. 15
C. 5
D. 30
A. 504,6s
B. 506,8s
C. 506,4s
D. 504,4s
A. 12,5mg
B. 27,6mg
C. 41,2mg
D. 36,8mg
A. 4,8cm
B. 6,2cm
C. 5,7cm
D. 3,5cm
A. 18V/m
B. 45V/m
C. 16V/m
D. 22,5V/m
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 100 V
B.
C. 150 V
D.
A. 200 V
B. 180 V
C. 240 V
D. 270 V
A. 210 m
B. 112 m
C. 209 m
D. 42,9 m
A. 2,5 A
B. 1/3 A
C. 9/4A
D. 3 A
A. giá trị cực đại
B. chu kì 0,2 s
C. giá trị hiệu dụng
D. tần số 100 Hz
A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
A. 100 vòng
B. 400 vòng
C. 200 vòng
D. 40 vòng
A. giảm đi 10 B
B. giảm đi 10 dB
C. tăng thêm 10 dB
D. tăng thêm 10 B
A. 30 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 85 vòng
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
A. 6,28. s
B. 12,57. s
C. 6,28. s
D. 12,57. s
A. 4,5 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1 Ω
D. 2 Ω
A. 2 cm
B.
C. 8 cm
D.
A. giảm 400 lần
B. giảm 20 lần
C. tăng 20 lần
D. tăng 400 lần
A. 1 W/
B. 0,01 W/
C. 0,1 W/
D. 10 W/
A. 0,20 s
B. 0,05 s
C. 0,10 s
D. 0,15 s
A. 3 cm
B. – 3 cm
C. cm
D. - cm
A. d = 8,75 cm
B. d = 10,5 cm
C. d = 7,5 cm
D. d = 12,25 cm
A. 10 m/s
B. 3,16 cm/s
C. 1,58 m/s
D. 3,16 m/s
A. 1 mJ
B. 1 J
C. 1000 J
D. 1 μJ
A. xác định chiều dài con lắc
B. xác định gia tốc trọng trường
C. xác định chu kì dao động
D. khảo sát dao động điềuhòa của một vật
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ
B. đặc tính của hệ dao động
C. kích thích ban đầu
D. biên độ của vật dao động
A. chu kì dao động
B. chu kì riêng của dao động
C. tần số dao động
D. tần số riêng của dao động
A. 0,75 cm
B. 1 cm
C. 0,5 cm
D. 0, 25 cm
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
A. 60 cm
B. 64 cm
C. 115 cm
D. 84 cm
A. nhanh 10,34 s
B. chậm 10,34 s
C. Nhanh 6,65 s
D. chậm 6,65 s
A. 3,0 m
B. 75,0 m
C. 7,5 m
D. 30,5 m
A. 60 cm/s, truyền từ N đến M
B. 3 m/s, truyền từ N đến M
C. 60 cm/s, truyền từ M đến N
D. 30 cm/s, truyền từ M đến N
A.
B.
C.
D.
A. 172,7 W
B. 440 W
C. 115 W
D. 460 W
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 60 m/s
D. 600 m/s
A. 0,486
B. 0,781
C. 0,872
D. 0,625
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,6s
B. 0,2s
C. 0,8s
D. 0,4s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK