A. 5 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A.
20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 50 cm.
A. \(f = \frac{{np}}{{60}}\)
B. f = np .
C. \(f = 60\frac{n}{p}\)
D. f = 60pn.
A.
20 Ω.
B. \(20\sqrt 2 \)Ω.
C.
\(10\sqrt 2 \)Ω.
D. 40 Ω.
A. 81.
B. 22,4.
C. 1,000594.
D. 2020.
A.
22 Ω.
B. 12 Ω.
C.
24 Ω.
D. 10 Ω.
A.
7962 rad/s.
B. \(1,{236.10^{ - 4}}\)Hz.
C.
7962 Hz.
D. \(5.10^{4}\) rad/s.
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B. lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động.
C. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
D. trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
D. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau.
A.
200 W.
B. 100 W.
C. 143 W.
D. 141 W.
A. \(F = \frac{1}{2}kx.\)
B. \(F =- \frac{1}{2}kx.\)
C. F = kx
D. F = -kx
A.
14,1 F.
B. 1,57 μF.
C. 1,57 F.
D. 14,1 F.
A. \(2,{30.10^{ - 18}}\)N.
B. \(2,{30.10^{ - 8}}\)N.
C. \(2,{30.10^{ - 26}}\)N.
D. \(1,{44.10^{11}}\)N.
A. 840 m.
B. 170000 m.
C. 147 cm.
D. 68 cm.
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 3cm.
A. \( \pm 5\)cm.
B. \( \pm 2,5\)cm.
C. 5 cm.
D. 2,5 cm.
A.
nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên.
B. thế năng của nó giảm dần.
C. động năng của nó tăng dần.
D. nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
A. \(k\frac{g}{{{\omega ^2}}}.\)
B. k.A.
C. \(k.\left( {A + \frac{g}{{{\omega ^2}}}} \right).\)
D. \(k\left( {A + \frac{{2g}}{{{\omega ^2}}}} \right).\)
A.
0,95 A.
B. 0,20 A.
C.
5,00 A.
D. 0,39 A.
A. \({I_0} = \sqrt {{i^2} + \frac{{{q^2}}}{{{\omega ^2}}}} .\)
B. \({I_0} = \sqrt {{i^2} + \omega {q^2}} .\)
C. \({I_0} = i + \omega q.\)
D. \({I_0} = \sqrt {{i^2} + {\omega ^2}{q^2}} .\)
A.
2,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C.
2,5 m/s.
D.
0,5 m/s.
A.
0,17 s.
B. 0,25 s.
C.
1,00 s.
D. 0,5 s.
A.
khuếch đại dao động cao tần.
B. khuếch đại dao động âm tần.
C. biến điệu.
D. tách sóng.
A. biên độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
A.
Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
A.
\(220\sqrt 2 \)V.
B. 220 V.
C.
\(110\sqrt 2 \) V.
D. 110 V.
A. \(\frac{{200\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)V
B. \(200\sqrt 2 \)V
C. 100 V.
D. \(100\sqrt 2 \)V
A.
0 cm.
B. 1,5 cm.
C.
–1,5 cm.
D.
–0,75 cm.
A. \(\frac{{114}}{1}\)
B. \(\frac{{111}}{1}\)
C. \(\frac{{117}}{1}\)
D. \(\frac{{108}}{1}\)
A.
19,600 m/s2.
B. 9,387 m/s2.
C. 0,490 m/s2.
D. 0,854 m/s2.
A.
230,4 Ω.
B. 360,7 Ω.
C. 396,7 Ω.
D. 180,4 Ω.
A.
26,79 cm.
B. 27,79 cm.
C. 12,65 cm.
D. 13,65 cm.
A. 225 m/s.
B. 450 m/s.
C. 750 m/s.
D. 1500 m/s.
A.
5 mH.
B. 20 mH.
C. 10 mH.
D. 15 mH.
A.
16
B. 8
C. 32
D. 20
A. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V;\,i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
B. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V;i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)A\)
C. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100t} \right)V;i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100t} \right)A\)
D. \(u = 200\cos \left( {100\pi t} \right)V;i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)A\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK