A.
nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 2.
D. lớn hơn 1.
A. \(\lambda = \frac{v}{f}.\)
B. \(\lambda = \frac{2v}{f}.\)
C. \(\lambda = \frac{{2f}}{v}.\)
D. \(\lambda = \frac{{f}}{v}.\)
A. \(\frac{{{U_0}}}{2}.\)
B. \({U_0}\sqrt 2 .\)
C. \(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}.\)
D. \(U_0\)
A. \(110\sqrt 2 {\rm{W}}.\)
B. 440W.
C. \(440\sqrt 2 {\rm{W}}.\)
D. 220W.
A.
1.
B. 0
C. \(\frac{1}{{2 }}.\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
A. ngược pha với cường độ dòng điện.
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}\).
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện \(\frac{\pi }{2}\)
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
A. \({9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{r}.\)
B. \({9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
C. \(-{9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
D. \({9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}.\)
A. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} .\)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {\omega ^2}{C^2}} .\)
C. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + {\omega ^2}{C^2}} .\)
D. \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} .\)
B. \(T = 2\pi \frac{l}{g}.\)
C. \(T = 2\pi \frac{g}{l}.\)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} .\)
A. cùng pha.
B. vuông pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\).
A. 8cm.
B. 16cm.
C. 4cm.
D. 32cm.
A. bước sóng.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
A. biên độ của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật giảm dần.
D. tốc độ của vật giảm dần.
A. \(f = 2\pi np.\)
B. \(f = \frac{1}{{2\pi np}}.\)
C.
f = np
D. \(f = \frac{1}{{np}}.\)
A. cộng hưởng.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
A. \({Z_L} = \frac{\omega }{L}.\)
B. \({Z_L} = \frac{1}{{\omega L}}.\)
C. \({Z_L} = \frac{L}{\omega }.\)
D. \({Z_L} = \omega L.\)
A. một dao động toàn phần.
B. ba dao động toàn phần.
C. hai dao động toàn phần.
D. bốn dao động toàn phần.
A. \(\omega = \frac{m}{k}.\)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} .\)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} .\)
D. \(\omega = \frac{k}{m}.\)
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 12V.
B. 10V.
C. 2V.
D. 24V.
A. -2V.
B. 1V.
C. 4V.
D. 2V.
A. λ/8
B. λ/4
C. λ/2
D. λ
A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}s.\)
B. \(\sqrt 2 s.\)
C.
2s
D. 0,5s
A. f = - 15cm.
B. f = 30cm.
C. f = - 30cm.
D. f = 15cm.
A. 3n bụng
B. (3n -1) bụng
C. (3n-3) bụng
D. (3n-2) bụng
A. 65Ω
B. 50Ω
C. 80Ω
D. 100Ω
A. 5N
B. 10N.
C. 20N.
D. 15N.
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 2 lần.
A. 5cm.
B. 7cm.
C. 3,5cm.
D. 1cm.
A. 25mJ.
B. 100mJ
C. 75mJ
D. 5mJ
A. 1000 lần.
B. 30 lần.
C. 3 lần
D. 300 lần.
A. 150V
B. 300V.
C. 200V.
D. 100V.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 8
A. 505,75s.
B. 1010s.
C. 1009,75s.
D. 505s.
A. \(\frac{{51}}{3}.\)
B. \(\frac{4}{{19}}.\)
C. \(\frac{{19}}{4}.\)
D. \(\frac{3}{{51}}.\)
A. 1cm.
B. 4cm.
C. 3cm.
D. 2cm.
A. R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. 0.
A. 24cm.
B. 17cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK