A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O.
C. NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O.
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. dung dịch NaOH, đun nóng.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A. 54%.
B. 27%.
C. 64%.
D. 51%.
A. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu.
B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ .
C. Tính khử của Fe2+ > Cu > Fe.
D. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.
A. 270 gam.
B. 360 gam.
C. 480 gam.
D. 300 gam.
A. Fructozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột.
C. Tinh bột, xenlulozơ.
D. Xenlulozơ, saccarozơ.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. glyxin
B. lysin
C. valin
D. alanin
A. 2
B. 7
C. 6
D. 4
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư tạo ra kim loại .
B. Cho kim loại Na vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 loãng thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4. 2H2O.
D. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.
A. Cho Mg vào dung dịch chứa AgNO3.
B. Cho Fe vào cốc đựng dung dịch Zn(NO3)2.
C. Cho Al vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng nguội.
D. Đốt Al trong khí Cl2.
A. Al2O3, Fe.
B. Al2O3, Fe2O3, Al.
C. Al2O3, Fe, Fe2O3.
D. Al2O3, Fe, Al.
A. 2,25.
B. 3,825.
C. 2,225.
D. 2,375.
A. 8,008 gam.
B. 6,92 gam.
C. 10,048 gam.
D. 7,792 gam.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. x + t = y + z.
B. x + 2y = z + 2t.
C. t - y = x - z.
D. 2y - z = 2x - t.
A. 0,035.
B. 0,07.
C. 0,05.
D. 0,105.
A. Sau bước 3, muối của axit béo sẽ kết tinh và thu được bằng cách gạn bỏ phần dung dịch phía trên.
B. Thêm NaCl nhằm tăng tỉ khối của phần dung dịch để muối của axit béo tách ra.
C. Có thể kiểm tra lượng dầu thực vật còn hay hết bằng cách lấy vài giọt hỗn hợp sau bước 2 cho vào cốc nước.
D. Phần dung dịch thu được sau bước 3, hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
A. 17,73.
B. 7,88.
C. 14,184.
D. 11,82.
A. 76,35%.
B. 20%.
C. 33,33 %.
D. 61,75%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK