A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Fe.
A. CO.
B. N2.
C. O3.
D. O2.
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C15H29COONa.
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. NaOH.
B. H2SO4 loãng.
C. CH3OH.
D. KCl.
A. Fe(OH)2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeCl3.
D. Fe2O3.
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. politetrafloroetilen.
D. poliisopren.
A. MgCl2.
B. NaCl.
C. CuSO4.
D. Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
A. Na+, K+, HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+ , SO42-.
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 22,4.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
A. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
B. Alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure.
D. Xenlulozo là một polime.
A. 67,5.
B. 33,75.
C. 18,0.
D. 21,6.
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O
B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2
C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O
D. H+ + OH- → H2O.
A. fructozơ và sobitol.
B. fructozơ và ancol etylic.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và sobitol.
A. Cho đinh sắt vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Kim loại natri trong phòng thí nghiệm thường được bảo quản trong dầu hỏa.
C. Kim loại magie có tính khử mạnh hơn kim loại canxi.
D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì phản ứng được cả với dung dịch axit và bazơ.
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4,08.
B. 3,06.
C. 2,04.
D. 1,02.
A. 9,2.
B. 6,9.
C. 2,3.
D. 4,6 .
A. 20,8.
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 6,2.
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,09.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
A. 4,20.
B. 3,75.
C. 3,90.
D. 4,05.
A. 0,55.
B. 0,85.
C. 0,70.
D. 0,65.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 19,12 gam
B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
A. Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
C. Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
A. 18,2%.
B. 18,8%.
C. 18,6%.
D. 18,0%.
A. 24,57%.
B. 52,89%.
C. 54,13%.
D. 25,53%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK