A. nền thống trị thực dân cũ.
B.
chế độ kì thị tôn giáo.
C.
chế độ độc tài thân Mĩ.
D.
nền thống trị thực dân mới.
A. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật.
B. Vai trò quản lí, điều tiết của nhà nước.
C.
Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài.
D. Các công ti năng động, có tầm nhìn xa.
A. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Bắc.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hoạt động chống phá.
C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Nam.
A. mở cửa hội nhập.
B. phát triển quốc phòng.
C. hội nhập quốc tế.
D. phát triển kinh tế.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
A. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
A. độc lập và tự do.
B. độc lập và dân chủ.
C. tự do và dân chủ.
D. dân tộc và dân chủ.
A. Liên Xô .
B. Nhật.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. phát xít Nhật.
B. đế quốc Mĩ.
C. thực dân Anh.
D. thực dân Pháp.
A. chống phong kiến.
B. chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống chế độ phản động thuộc địa.
D. chống đế quốc, chống phong kiến.
A. Nổ ra trong cả nước
B. Do nông dân lãnh đạo.
C. Giúp vua cứu nước.
D. Do văn thân yêu nước lãnh đạo.
A. Đờ Lát đơ Tatxinhi.
B. Rơve.
C. Nava.
D. đông xuân 1953-1954.
A. chống phát xít và chống chiến tranh.
B. chống đế quốc và chống phát xít.
C. chống đế quốc và chống phong kiến.
D. chống phong kiến và chống chiến tranh.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. Hội Phục Việt.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Cuộc đảo chính tạo nên khủng hoảng chính trị sâu sắc.
B. Những điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. 1930-1931.
B. 1939-1945.
C. 1936-1939.
D. 1932-1935.
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp.
C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp chế biến.
A. Diễn ra nhanh chóng.
B. Nước lớn, tiềm lực mạnh.
C. Kéo dài về thời gian.
D. Gắn liền các cuộc chiến tranh.
A. giai cấp tư sản.
B. giai cấp tư sản dân tộc.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp tư sản mại bản.
A. chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954
B. chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
C. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D. chiến dịch Tây Bắc thu – đông năm 1952.
A. nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu trên thế giới.
B. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ tư trên thế giới.
C. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ ba trên thế giới.
D. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ hai trên thế giới.
A. do bản chất đế quốc của Nhật và Pháp.
B. do thái độ của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. do Đông Dương có vị trí chiến lược quan trọng.
D. do Nhật muốn hất cẳng Pháp, độc chiếm Đông Dương.
A. Pháp sa lầy ở chiến tranh Đông Dương, ngày càng lệ thuộc Mĩ.
B. Pháp thất bại liên tiếp trên mặt trận quân sự, đặc biệt ở chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Sự phát triển của phong trào cách mạng ở Á, Phi và Mĩ Latinh.
D. Cách mạng Việt Nam đẩy mạnh đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
A. Thành lập các tổ chức yêu nước.
B. Thay đổi tên gọi phù hợp từng thời kì.
C. Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
A. phát huy lợi thế nông nghiệp ở địa phương.
B. xoá bỏ nền nông nghiệp manh mún, lạc hậu.c
C. thực hiện tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
D. phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc.
A. Bùng nổ ở thành thị trước nông thôn.
B. Từ nông thôn tiến vào thành thị.
C. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn.
D. Chỉ diễn ra ở thành thị.
A. Duy tân để phát triển đất nước.
B. Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nước.
C. Giải phóng dân tộc gắn với duy tân.
D. Khảo sát để tìm con đường cứu nước.
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, gác lại nhiệm vụ chống phong kiến.
C. Tạm thời gác lại nhiệm vụ giải phóng dân tộc, nêu khẩu hiệu giảm tô, thuế.
D. Thành lập mặt trận riêng- Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. đánh vị trí xung yếu, quan trọng.
B. tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu .
C. đánh bất ngờ, giành thế chủ động.
D. đánh vị trí hiểm trở để chắc thắng.
A. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực kinh tế.
B. Thể hiện sức mạnh kinh tế, quân sự.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực quân sự.
A. Đạt được những thành tựu kì diệu.
B. Phát triển trải qua hai giai đoạn.
C. Khoa học gắn liền với kĩ thuật.
D. Chủ yếu diễn ra trên mặt công nghệ.
A. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
B. phong trào cách mạng Cuba, lật đổ chế độ độc tài Batixta (1959).
C. phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam (1946-1954).
D. phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh (1945-1975).
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
C. Xác định đúng kẻ thù dân tộc.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của triều đình.
A. Đấu tranh chính trị quyết định, vũ trang đóng vai trò xung kích.
B. Chủ yếu bằng phương pháp hoà bình, thương lượng, đàm phán.
C. Đấu tranh vũ trang quyết định, chính trị đóng vai trò xung kích.
D. Đấu tranh vũ trang, bãi công, nổi dậy, đấu tranh nghị trường.
A. Kẻ thù trước mắt.
B. Giai cấp lãnh đạo.
C. Phương pháp đấu tranh.
D. Lực lượng tham gia.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Patơnôt.
C. Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hác Măng
A. xuất hiện giai cấp tiên tiến có khả năng lãnh đạo cách mạng.
B. xuất hiện những giai cấp mới có khả năng lãnh đạo cách mạng.
C. khuynh hướng vô sản thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. xuất hiện hai khuynh hướng chính trị cùng song song tồn tại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK