A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
A.
3,02.1019 phôtôn.
B. 3,02.1020 phôtôn.
C. 2,03.1019 phôtôn.
D. 2,03.1020 phôtôn.
A.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
A. f.
B. pf.
C. 0,5f.
D. 2pf.
A. \(100\sqrt 2 \) V.
B.
220 V.
C. \(200\sqrt 2 \) V.
D. 100 V.
A. \(\lambda = \frac{v}{T}\)
B. \(\lambda = vT\)
C. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
D. \(v = \lambda f\)
A. 60π Hz.
B. 60 Hz.
C. 120π rad/s.
D. 50 Hz.
A.
2.108 nguyên tử.
B. 4.107 nguyên tử.
C.
4.108 nguyên tử.
D. 8.107 nguyên tử.
A. \({B_M} = 2,{4.10^{ - 5}}\,T\)
B. \({B_M} = 2,{4.10^{ - 6}}\,T.\)
C. \({B_M} = 1,{2.10^{ - 5}}\,T.\)
D. \({B_M} = 1,{2.10^{ - 6}}\,T.\)
A.
Tần số góc dao động của mạch là \(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. Tần số góc dao động của mạch là \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C.
Tần số dao động của mạch là \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. Chu kì dao động của mạch là \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
A.
-3 cm.
B. - \(3\sqrt 2 \) cm.
C.
- 2 cm..
D. - \(3\sqrt 3\) cm.
A. 0,5.
B. 0,87.
C. 1.
D. 0,71.
A.
Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).
B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).
D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).
A.
Phương trình dao động: \(x = 2L\cos (\omega t + \varphi )\).
B. Tốc độ cực đại \({v_{\max }} = \omega \frac{L}{2}\).
C.
Phương trình dao động: \(x = L\cos (\omega t + \varphi )\).
D. Tốc độ cực đại \({v_{\max }} = \omega L\)
A. 2 mm.
B. 1,5 mm.
C. 1 mm.
D. 0,5 mm.
A. 1,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
A.
2.108 m/s; 0,4 mm.
B. 2,5.108 m/s; 0,45 mm
C.
2,8.108 m/s; 0,5 mm
D. 2,6.108 m/s; 0,6 mm.
A.
7,5m/s
B. 225m/s
C. 75m/s
D. 300m/s
A.
E = 3,5 V; r = 0,2 Ω
B. E = 3,7 V; r = 0,1 Ω
C. E = 2,7 V; r = 0,2 Ω
D. E = 3,7 V; r = 0,2 Ω
A.
1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C.
1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
A. 12,5(mm) từ N đến M
B. 12,5(mm) từ M đến N
C. 10(mm) từ M đến N
D. 12(mm) từ M đến N
A.
Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V
B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V
C.
Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0
D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V
A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
A. \(2\sqrt 2 \)
B. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
A. \({I_0}/2\omega .\)
B. \(\sqrt 3 {I_0}/2\omega .\)
C. \(\sqrt 3 {I_0}\omega /2.\)
D. \({I_0}\omega /2.\)
A.
5\(\sqrt[{}]{3}\) cm
B. 5cm
C.
\(5\sqrt[{}]{2}\) cm
D. 2,5\(\sqrt[{}]{2}\) cm
A. 18 cm.
B. 9 cm.
C. 17,5 cm.
D. 12 cm.
A.
4,5cm
B. 6\(\sqrt 3 \) cm
C.
9cm
D. 8\(\sqrt 3 \) cm
A. 160 W
B. 141,42 W
C. 173,2 W
D. 150 W
A. \(\frac{{14137}}{{2019}}\)
B. \(\frac{{14135}}{{2019}};\)
C. \(\frac{{4039}}{{2019}};\)
D. \(\frac{{4037}}{{2019}};\)
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
A.
156,25 Hz.
B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz.
D. 100 Hz.
A. 250 V
B. 360 V
C. 330 V
D. 450 V
A.
1/3.
B. 10.
C.
1/100.
D. 1/10.
A.
10 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. \(\frac{5}{4}\)
B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
A. Năng lượng điện trường biển đối với chu kỳ 2T.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T.
C. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2.
D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2.
A. Năng lượng điện trường biển đổi với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến đổi với tần số f/2.
D. Năng lượng điện từ không biến đổi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK