A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. 13,7 gam
B. 17,3 gam
C. 18 gam
D. 15,95 gam
A. 2,1 g
B. 2,15 g
C. 2,51g
D. 2,6 g
A. 0,55
B. 0,60
C. 0,40
D. 0,45
A.
B.
C.
D.
A. 120 ml
B. 60 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
A. 23 gam
B. 46 gam
C. 39 gam
D. 78 gam
A. 10,8
B. 5,4
C. 7,8
D. 43,2
A. 0,69 gam
B. 1,61 gam
C. Cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Sr và Ba
D. Ca và Sr
A. 40,00%
B. 68,32%
C. 57,14%
D. 42,86%
A. 80 g
B. 48 g
C. 16 g
D. 24 g
A. và 4,66 g
B. và 3,495 g
C. và 4,66 g
D. và 4,66 g
A. 14,4%
B. 33,43%
C. 34,8%
D. 20,07%
A.
B.
C.
D.
A. 0,990
B. 0,198
C. 0,297
D. 0,495
A. Na, K
B. Rb, Cs
C. K, Rb
D. Li, Na
A. 14,66 gam
B. 15,02 gam
C. 13,98 gam
D. 12,38 gam
A. K và 15,6
B. Na và 15,6
C. Na và 11,7
D. Li và 11,7
A. 1,60
B. 2,30
C. 3 10
D. 4,0
A. 11,36
B. 11,24
C. 10,39
D. 10,64
A. 44,16%
B. 60,04%
C. 35,25%
D. 48,15%
A. 25,5
B. 27,5
C. 24,5
D. 26,5
A. Ở thí nghiệm 1, Al bị hòa tan hoàn toàn
B. Số mol Al gấp 1,5 lần số mol Mg
C. Phần trăm khối lượng của Na là 23,76%
D. Trong X có 2 kim loại có số mol bằng nhau
A. 44,46
B. 39,78
C. 46,80
D. 42,12
A. 12,8
B. 6,4
C. 9,6
D. 8,0
A. 59,4
B. 64,8
C. 32,4
D. 54
A. 4,0
B. 1,232
C. 8,040
D. 12,320
A. 6,4
B. 10,8
C. 14,0
D. 17,2
A. 6,40
B. 16,53
C. 12,00
D. 12,80
A. 21,6
B. 37,8
C. 42,6
D. 44,2
A. 1,8
B. 1,5
C. 1,2
D. 2,0
A. 6,96 gam
B. 21 gam
C. 20,88 gam
D. 2,4 gam
A. 1,104 gam
B. 0,84 gam
C. 2,0304 gam
D. 1,77 gam
A. 56,37%
B. 64,42%
C. 43,62%
D. 37,58%
A. 24,32
B. 23,36
C. 25,26
D. 22,68
A. 41,48%
B. 60,12%
C. 51,85%
D. 48,15%
A. 2,88 gam
B. 3,92 gam
C. 3,2 gam
D. 5,12 gam
A. 45,20
B. 32,40
C. 43,04
D. 41,36
A. 4,32 gam
B. 2,88 gam
C. 2,16 gam
D. 5,04 gam
A. 1,904 lít
B. 1,456 lít
C. 1,568 lít
D. 1,232 lít
A. Tăng 0,0025 gam so với ban đầu
B. Giảm 0,0025 gam so với ban đầu
C. Giảm 0,1625 gam so với ban đầu
D. Tăng 0,16 gam so với ban đầu
A. 25,6 gam
B. 26,5 gam
C. 14,8 gam
D. 18,4 gam
A. 1,28 gam và 3,2 gam
B. 6,4 gam và 1,6 gam
C. 1,54 gam và 2,6 gam
D. 8,6 gam và 2,4 gam
A. 2,4 gam
B. 3,6 gam
C. 4,8 gam
D. 6 gam
A. 0,56
B. 0,672
C. 0,896
D. 1,12
A. 2,25
B. 1,76
C. 1,50
D. 2,00
A. 4,8 g
B. 4,32
C. 4,64 g
D. 5,28 g
A. 0,25 M
B. 0,1 M
C. 0,20 M
D. 0,35 M
A. 3
B. 3,84
C. 4
D. 4,8
A. 10,24
B. 7,68
C. 12,8
D. 11,52
A. 4,05
B. 2,86
C. 2,02
D. 3,6
A. Zn
B. Pb
C. Mg
D. Fe
A. 0,181M
B. 0,363M
C. 0,182M
D. 0,091M
A. m = 9b - 6,5a
B. m = 8,4 - 3a
C. m = 8,255b - 7a
D. m = 8,575b - 7a
A. 6,96 gam
B. 20,88 gam
C. 25,2 gam
D. 24 gam
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 0,5M
A. 16 gam
B. 26 gam
C. 14,8 gam
D. 16,4 gam
A. 2,4
B. 12,3
C. 8,7
D. 9,6
A. 68,4
B. 61,2
C. 98,4
D. 105,6
A. 0,5 lít
B. 0,6 lít
C. 0,4 lít
D. 0,3 lít
A. 1,0M
B. 0,75M
C. 1,25M
D. 0,8M
A. 11,52 gam
B. 9,60 gam
C. 14,40 gam
D. 12,48 gam
A. 60,87%
B. 38,04%
C. 83,70%
D. 49,46%
A. NO; 18,4 g
B. NO2; 20 g
C. N2O; 18,4 g
D. NO; 20 g
A. 8,8%
B. 4,5%
C. 4%
D. 4,3%
A. 11,52 gam
B. 9,60 gam
C. 14,40 gam
D. 12,48 gam
A. 3,84
B. 4,48
C. 4,26
D. 7,04
A. 83,70%
B. 38,04%
C. 60,87%
D. 49,46%
A. 272,0 gam
B. 274,0 gam
C. 276,0 gam
D. 278,0 gam
A. 0,15M và 0,25M
B. 0,10M và 0,20M
C. 0,25M và 0,15M
D. 0,25M và 0,25M
A. 0,2 M
B. 0,3 M
C. 0,4 M
D. 0,5 M
A. 2,5M; Zn
B. 2,5M; Mg
C. 2M; Mg
D. 2M; Fe
A. 79,13%
B. 28,00%
C. 70,00%
D. 60,87%
A. 13,56 gam
B. 8,76 gam
C. 1,68 gam
D. 1,44 gam
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. a = b -
B. a = b + 0,09x
C. a = b - 0,09x
D. a = b +
A. 4,48
B. 3.584
C. 3,36
D. 6,72
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,584 lít
A. 0,05; 0,01
B. 0,01; 0,05
C. 0,5; 0,01
D. 0,05; 0,1
A. 1,8 gam
B. 5,4 gam
C. 7,2 gam
D. 3,6 gam
A. 0,8 gam
B. 8,3 gam
C. 2,0 gam
D. 4,0 gam
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 30 gam
A. 0,27 gam
B. 2,7 gam
C. 0,027 gam
D. 5,4 gam
A. 22,75
B. 21,4
C. 29,4
D. 29,43
A. 1,344 lít
B. 1,68 lít
C. 1,14 lít
D. 1,568 lít
A. Không xác định được
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
A. 45%
B. 50%
C. 80%
D. 75%
A. CuO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. ZnO
A. 80%
B. 73,33%
C. 26,67%
D. 20%
A. 28,571%
B. 14,289%
C. 13,235%
D. 13,135%
A. 20,00%
B. 33,33%
C. 50,52%
D. 66,67%
A. Fe3O4 và 28,98
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 19,32
D. FeO và 19,32
A. Không xác định được
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
A. 64,1
B. 57,6
C. 76,8
D. 51,2
A. 38,70 gam
B. 39,72 gam
C. 38,91 gam
D. 36,48 gam
A. 3,75
B. 3,25
C. 3,50
D. 3.45
A. 42,5
B. 35,0
C. 38,5
D. 40,5D. 40,5
A. Na, Fe, Al, Cu
B. Al, Na, Cu, Fe
C. Al, Na, Fe, Cu
D. Na, Al, Fe, Cu
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, Al2O3, Al
C. Fe, Al2O3, Mg
D. Mg, K, Na
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu
B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO
D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu
A. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, AgNO3
B. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3
D. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2
A. H2SO4, NH3
B. NaOH, NH3
C. HNO3 (đặc), NaOH, CO
D. NaOH, HCl, CO2
A. NaCl dư
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
C. CuSO4 dư
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dịch không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần (coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
A. ion bị oxi hóa
B. ion bị khử
C. ion bị khử
D. ion bị oxi hóa
A.
B.
C.
D.
A. Đốt cháy magiê trong không khí
B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. Nhúng thành sắt vào dung dịch HCl loãng
D. Đốt cháy đồng trong Cl2
A. 2M
B. 2,5M
C. 1,5M
D. 1M
A. 65%
B. 70%
C. 80%
D. 62,5%
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Zn
A. 4,48
B. 5,60
C. 11,20
D. 22,40
A. 0,024 lít
B. 1,120 lít
C. 2,240 lít
D. 4,48 lít
A. 50 phút 16 giây
B. 40 phút 15 giây
C. 0,45 giờ
D. 0,65 giờ
A. 1,6 gam
B. 6,4 gam
C. 8,0 gam
D. 18,8 gam
A. 8,4 gam
B. 4,8 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
A. 2,16 gam
B. 1,08 gam
C. 0,108 gam
D. 0,54 gam
A. 2,13 gam
B. 0,06 gam
C. 2,19 gam
D. 2,22 gam
A. 14,08
B. 14,56
C. 13,12
D. 13,21
A. Thanh Fe không có phản ứng với dung dịch X
B. Dung dịch X có môi trường bazơ
C. t = 5018 giây
D. V = 2,688 lít
A. Cu và 1400s
B. Cu và 2800s
C. Ni và 2800s
D. Ni và 1400s
A. 6,5 phút; 0,01 mol; 0,02 mol
B. 5,6 phút; 0,01 mol; 0,01 mol
C. 6,5 phút; 0,01 mol; 0,015 mol
D. 5,6 phút; 0,015 mol; 0,01 mol
A. 0,6 và 10,08
B. 0,6 và 8,96
C. 0,6 và 9,24
D. 0,5 và 8,96
A. 8,10
B. 2,70
C. 6,75
D. 5,40
A. 8:15
B. 9:16
C. 4:11
D. 5:12
A. 3,60
B. 4,05
C. 3,90
D. 3,75
A. 2,22
B. 2,75
C. 2,18
D. 2,45
A. 0,9 và 4,34
B. 0,6 và 3,36
C. 0,5 và 4,34
D. 0,9 và 5,6
A. 96500
B. 45500
C. 55450
D. 57450
A. 2550
B. 2450
C. 2505
D. 2620
A. 92 gam
B. 89 gam
C. 90 gam
D. 91 gam
A. 19,12 gam
B. 20,16 gam
C. 17,52 gam
D. 18,24 gam
A. 8106s
B. 8260s
C. 8400s
D. 8206s
A. 11523
B. 10684
C. 12124
D. 14024
A. Họ s
B. Họ p
C. Họ d
D. Họ f
A. 2 và 3
B. 1 và 1
C. 3 và 2
D. 2 và 6
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCl, FeCl2, FeCl3
B. HCl, FeCl3, CuCl2
C. HCl, CuCl2
D. HCl, CuCl2, FeCl2
A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)3 với KMnO4 trong môi trường axit
B. Fe2(SO4)3 với dung dịch KI và FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit
C. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KI
D. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3
D. FeS + HNO3
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
A. AgNO3 dư, Cl2
B. FeCl3, Cl2
C. HCl, FeCl3
D. Cl2, FeCl3
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím
B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa để lâu ngoài không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng
D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3
A. Một lượng sắt dư
B. Một lượng kẽm dư
C. Một lượng HCl dư
D. Một lượng HNO3 dư
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4 và H2SO4
A. a =0,5b
B. a = b
C. a = 4b
D. a = 2b
A. y < 4x
B.
C.
D.
A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit
B. Thành phần chính trong quặng manhetit
C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước <
D. Tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo khí
A. 8,5
B. 6,5
C. 7,5
D. 5,5
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
A. 20,25 gam
B. 35,696 gam
C. 40,5 gam
D. 81 gam
A. 0,36
B. 0,18
C. 0,12
D. 0,24
A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,030 mol và 0,04 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,030 mol và 0,04 mol
A. 900ml
B. 600 ml
C. 800 ml
D. 300 ml
A. 0,325 gam
B. 0,650 gam
C. 0,975 gam
D. 1,300 gam
A. 0,78 gam
B. 3,12 gam
C. 1,74 gam
D. 1,19 gam
A. 0,86 gam
B. 2,06 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
A. 0,52 gam
B. 0,68 gam
C. 0,76 gam
D. 1,52 gam
A. 33,6%
B. 27,2%
C. 30,2%
D. 66,4%
A. 0,10
B. 0,075
C. 0,125
D. 0,15
A. 40,5 gam
B. 45,0 gam
C. 54,0 gam
D. 81,0 gamD. 81,0 gam
A. 18,7
B. 25,0
C. 19,7
D. 16,7
A. 25 ml
B. 30 ml
C. 15 ml
D. 50 ml
A. 54,92%
B. 90,72%
C. 50,67%
D. 48,65%
A. 13,65% Al; 82,30% Fe và 4,05%
B. 13,65% A1; 82,30% Fe và 4,05% Cr
C. 4,05% Al; 82,30% Fe và 13,65% Cr
D. 4,05% Al; 13,65% Fe và 82,30% Cr
A. 45,7% AlC13 và 54,3% CrCl3
B. 46,7% AlC13 và 53,3% CrCl3
C. A. 47,7% AlC13 và 52,3% CrCl3
D. 48,7% AlC13 và 51,3% CrCl3
A. 4,76 gam
B. 4,26 gam
C. 4,51 gam
D. 6,39 gam
A. 23,18
B. 22,31
C. 19,52
D. 40,15
A. 42,6
B. 45,5
C. 48,8
D. 47,1D. 47,1
A. 7,84
B. 4,48
C. 3,36
D. 10,08
A. 50,67%
B. 20,33%
C. 24,64%
D. 36,71%
A. 8,2 gam
B. 9,8 gam
C. 22,5 gam
D. 29,4 gam
A. 0,14
B. 0,08
C. 0,16
D. 0,06
A. 10,725%
B. 13,65%
C. 21,45%
D. 26%
A. 9,6 gam
B. 8,4 gam
C. 7,6 gam
D. 6,4 gam
A. 10,12
B. 5,06
C. 42,34
D. 47,40
A. 46,2
B. 29,0
C. 40,4
D. 23,2
A. 20,00%
B. 33,33%
C. 50,00%C. 50,00%
D. 66,67%
A. 30,0%
B. 60,0%
C. 75,0%
D. 37,5%
A. 0,38
B. 0,26
C. 0,28
D. 0,34
A. 36,44
B. 30,36
C. 50,60
D. 31,38
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4 có tính bazơ
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
A. Cr2O3
B. CrO
C. Cr2O
D. Cr
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3
D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
A. A là Cr2O3
B. B là Na2CrO4
C. C là Na2Cr2O7
D. D là khí H2
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. NaOH
D. Mg(OH)2
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
A. (a), (c) và (e)
B. (b), (c) và (e)
C. (a), (b) và (e)
D. (b), (d) và (e)
A. Ống nghiệm 1 chắc chắn chứa AgNO3
B. Ống nghiệm 1 không thể chứa K2CrO4
C. Ống nghiệm 3 chứa AgNO3, ống nghiệm 1 chứa K2CrO4, ống nghiệm 2 chứa Ba(NO3)2
D. Cả A và B đều đúng
A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3
B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5
C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2
D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2
D. (A) là N2, (B) là NO2
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm
D. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3
D. S, ZnO, Mg, Au
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và NaOH
C. Cu và H2SO4
D. CuSO4 và H2SO4
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
A. Axit nitric và đồng (II) oxit
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D. Bari hiđroxit và axit photphoric
A. KCl
B. K3PO4
C. KI
D. KBr
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc
A. 8 và 5
B. 10 và 18
C. 18 và 10
D. 5 và 8
A. khói màu trắng
B. khói màu tím
C. khói màu nâu
D. khói màu vàng
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ
B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C. giảm áp suất và giảm nhiệt
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
A. Photpho trắng tan trong nước không độc
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
C. Ở điều kiện thường, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(HPO4)2
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
A. nước vôi trong
B. dung dịch NH3
C. dung dịch CH3COOH
D. dung dịch HCl
A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
A. KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
B. KClO3; O2; Cu; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
C. KClO3; O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
D. O2; H2SO4 đặc nóng; HNO3 đặc , nóng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2S
D. (NH4)2SO4
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,04
D. 8,96
A. 1,344
B. 0,672
C. 0,224
D. 0,448
A. 14,00
B. 11,20
C. 22,40
D. 33,60
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
A. 0,22 mol
B. 0,098 mol
C. 0,20 mol
D. 0,11 mol
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. Có thể pH > 7 hoặc pH < 7
A. 0,3 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
D. 0,15 mol
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
A. 8,960
B. 0,448
C. 0,672
D. 1,344
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 5,6 lít
A. 0,15 mol
B. 0,20 mol
C. 0,25 mol
D. 0,4 mol
A. 71,37%
B. 28,63%
C. 61,61%
D. 38,39%
A. 2,4 gam
B. 3,6 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam
A. 2,8 gam
B. 8,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và HNO3
A. N2O
B. NO2
C. NO
D. N2
A. 18,90 gam
B. 37,80 gam
C. 39,80 gam
D. 28,35 gam
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Zn
A. 11,2l
B. 5,6 l
C. 3,5 l
D. 2,8 l
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 60%
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 9,3 gam
D. 12,4 gam
A. 14,7 gam
B. 31,5 gam
C. 26,1 gam
D. 28,8 gam
A. 4 gam
B. 6,4 gam
C. 7,68 gam
D. đáp án khác
A. 123,5 gam
B. 117,325 gam
C. 93,86 gam
D. 128,5 gam
A. 18,26%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
A. Na3PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và Na3PO4
A. 50 lít
B. 100 lít
C. 75 lít
D. 125 lít
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
A. 0
B. 1
C. 7
D. 12
A. (NH4)2CO3 và 9,6
B. (NH4)2CO3 và 19,2
C. NH4HCO3 và 7,9
D. NH4HCO3 và 15,8
A. 40,00%
B. 32,38%
C. 34,43%
D. 17,22%
A. m gam
B. (m+1,6) gam
C. (m+3,2) gam
D. (m+0,8) gam
A. 64 g
B. 24 g
C. 34 g
D. 46 g
A. 137,1
B. 151,5
C. 97,5
D. 108,9
A. 14,13%
B. 18,90%
C. 12,60%
D. 9,45%
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:3
D. 2:1
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,45
D. 0,54
A. 4,48 lít và 21,55 gam
B. 2,24 lít và 33,07 gam
C. 4,48 lít và 33,07 gam
D. 1,12 lít và 18,20 gam
A. 6,33%B. 5,06%
B. 5,06%
C. 3,80%
D. 7,59%
A. 7,84 lítA. 7,84 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 5,60 lít
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Zn
A. 0,56
B. 0,672
C. 0,896
D. 1,12
A. 0,896 lít
B. 0,672 lít
C. 0,504 lít
C. 0,504 lít
A. 30,94%
B. 35,05%
C. 22,06%
D. 30,67%
A. 484,375 gam
B. 553,6 gam
C. 310 gam
D. 198,4 gam
A. 14,2
B. 12,78
C. 11,36
D. 17,04
A. 8,08%
B. 26,96%
C. 30,31%
D. 12,125%
A. 362 g
B. 230 g
C. 132 g
D. 356 g
A. 26,83%
B. 42,60%
C. 53,62%
D. 34,20%
A. 61,375
B. 64,05
C. 57,975
D. 49,775
A. 1,84
B. 3,91
C. 2,53
D. 3,68
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,30
A. 55 gam
B. 68 gam
C. 45 gam
D. 80 gam
A. 0,560
B. 1,435
C. 2,800
D. 2,240
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
A. 5,04 lít và 153,45 gam
B. 0,45 lít và 153,45 gam
C. 5,04 lít và 129,15 gam
D. 0,45 lít và 129,15 gam
A. 1,18 tấn
B. 1,81 tấn
C. 1,23 tấn
D. 1,32 tấn
A. 11,36 gam
B. 17,04 gam
C. 12,78 gam
D. 14,20 gam
A. 151,2
B. 102,8
C. 78,6
D. 199,6
A. 36,56 gam
B. 22,96
C. 24,88 gam
D. 32,64 gam
A. 30,94
B. 35,05
C. 22,06
D. 30,67
A. 79,45% và 0,525 lít
B. 20,54% và 1,300 lít
C. 79,45% và 1,300 lít
D. 20,54% và 0,525 lít
A. BaSO4, Na2O, Mg và Cu
B. BaO, NaNO2, Mg và Cu
C. BaO, NaNO3, MgO và Cu
D. BaSO4, NaNO2, MgO và Cu
A. Có 2 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
D. Không có phản ứng oxi hóa – khử
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO, CO2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
A. đồng (II) oxit và mangan oxit
B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tính
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch HCl
D. dung dịch AgNO3
A. Na2O, NaOH, HCl
B. Al, HNO3 đặc, K
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3
A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa các lớp khá lớn
B. Kim cương có liên kết cộng hóa trị bền, than chì thì không
C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic
D. Một nguyên nhân khác
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C. Chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh
D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng)
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
A. 0,448 lít
B. 1,792 lít
C. 1,680 lít
D. A hoặc B đúng
A. 60 g
B. 50 g
C. 40 g
D. 30 g
A. 1 lít
B. 1,5 lít
C. 0,8 lít
D. 2 lít
A. 0 lít
B. 0,56 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
A. 142 g
B. 141 g
C. 140 g
D. 124 g
A. 1,17 g
B. 2,17 g
C. 3,17 g
D. 2,71 g
A. 2Na2O.CaO.6SiO2
B. 2Na2O.6CaO.SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2
D. Na2O.6CaO.SiO2
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 70%
A. 0,45M
B. 0,5M
C. 0,65M
D. 0,55M
A. 19,7 gam
B. 17,73 gam
C. 9,85 gam
D. 11,82 gam
A. 5 g
B. 5,1 g
C. 5,2 g
D. 5,3 g
A. 50% và 50%.
B. 66,66% và 33,34%.
C. 40% và 60%.
D. 65% và 35%.
A. 18,7
B. 43,9
C. 56,1
D. 81,3
A. 2,16 g
B. 1,06 g
C. 1,26 g
D. 2,004 g
A. 200
B. 70
C. 180
D. 110
A. 27,41% và 72,59%.
B. 28,41% và 71,59%.
C. 28% và 72%.
D. Kết quả khác.
A. Cr2O3
B. CrO
C. Fe3O4
D. FeO
A. 22,18 kg
B. 27,12 kg
C. 25,15 kg
D. 20,92 kg
A. 13,51%.
B. 39,20%.
C. 6,76%.
D. 47,29%.
A. Ba
B. Ca
C. Fe
D. Cu
A. Cu
B. Mg
C. Ca
D. Zn
A. 0,448 và 25,8
B. 1,0752 và 2B. 1,0752 và 20,6780,678
C. 1,0752 và 22,254
D. 0,448 và 11,82
A. 0,50
B. 1,50
C. 0,75
D. 1,00
A. 225,000 kg
B. 156,250 kg
C. 216,000 kg
D. 234,375 kg
A. 26 và 1,5
B. 21,6 và 1,5
C. 26 và 0,75
D. 21,6 và 0,6
A. 17,17%.
B. 18,18%.
C. 19,19%.
D. 20,20%.
A. 115,9
B. 154,8
C. 137,9
D. 146,3
A. 5,04 lít
B. 4,48 lít
C. 4,816 lít
D. 4,851 lít
A. 140
B. 160
C. 120
D. 180
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK